EO (7/12) Bénévole à la maison des jouets Flashcards
naughty (3 từ)
coquin/ indispliciné/ méchant
thuộc nhiều lứa tuổi khác nhau
N + de différentes tranches d’âge
cùng lứa tuổi
N + du même âge
cảm thấy dễ làm gì đó
trouver facile à faire qch
ngoan
sage
vâng lời
obéissant
có lối cư xử tốt
avoir un bon comportement
Chúng đã đi học cấp 1, thậm chí là cấp 2
Ils sont déja allés à l’école primaire, voire au collège
Tôi không đồng ý với bạn
Je ne suis pas d’accord avec toi
Công việc này không đòi hỏi bạn phải
Ce travail ne t’oblige pas à faire qch
thuyết trình trước nhiều người
faire une présentation devant un public
remind sb to do sth
rappeler qn de faire qch
to be quiet
se taire
at the right place
au bon endroit
những điều này
ceux-ci/ celles-ci
teach sb sth
apprendre/ enseigner quelque chose à quelqu’un
vì vậy, bạn không cảm thấy áp lực hay sợ hãi
tu ne ressens donc aucune pression ni peur
đừng lo lắng!
ne t’inquiète pas!
bạn chắc chắn là người bạn
nhất………… của tôi
tu es certainement mon amie la plus/ le plus …………….
bị nhiều điểm kém
avoir beaucoup de mauvaises notes
sự động cảm
empathie
lấy lại kiến thức căn bản
retrouver la connaissance de base
hướng dẫn ai đó làm gì
guider qn dans qch
không những mà còn
Non seulement ….. mais ….. aussi/ également …..
làm ồn
faire du bruit
wherever you ….
peu importe où
nhưng điều này không thường xảy ra
Mais ce n’est pas souvent le cas
có ai đi cùng
être accompagné de qn
dẫn ai đó đi tới một nơi nào đó
emmener qn à + place
to take action
agir
Tôi hiểu những lo lắng của bạn nhưng bạn không cần phải lo lắng về việc thiếu kinh nghiệm
Je comprends tes inquiétudes, mais tu n’as pas à t’inquiéter du manque d’expérience
Công ty sẽ cung cấp cho bạn một khóa đào tạo trước khi bạn bắt đầu công việc
La compagnie va t’offrir une petite formation avant que tu travailles.
Trong quá trình đào tạo, bạn sẽ nhận được những thông tin cần thiết về cách …..
Lors de la formation, tu recevras les informations nécessaires sur la façon de + V
sắp xếp theo ….
trier/ classer par ….
Trong khi làm việc, bạn sẽ được giám sát bởi những giám sát viên đạt chuẩn, những người sẽ không ngần ngại giúp đỡ bạn nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào.
De plus, tout en travaillant, tu seras encadré par des superviseurs qualifiés, qui n’hésiteront à t’aider si tu as des questions.
Công việc này rất linh động về thời gian, bạn không cần làm việc mỗi ngày.
Ce travail est très flexible, tu n’as pas à travailler tous les jours.
Bạn không nhất thiết phải …
Tu n’es pas obligé de faire qch
Bạn có thể chọn làm vào buổi sáng hoặc buổi tối trong một hoặc hai tiếng tùy theo sở thích của mình.
Tu peux choisir de travailler le matin ou le soir pendant une ou deux heures en fonction de tes préférences.
Đừng đặt ra rào cản cho bản thân, ở vị trí của bạn, tôi sẽ để vấn đề tiền bạc qua một bên. Quả thực, công việc này mang lại nhiều lợi ích cho bạn và cho cộng đồng.
Ne te pose pas des barrières, à ta place, je mettrai de l’argent de côté. En effet, ce travail présente de nombreux avantages pour toi-même et pour la communauté.
….chỉ mở cửa + ngày
n’est ouvert que + jours
lắp đầy CV của mình
remplir ton CV
thu hút sự chú ý của nhiều nhà tuyển dụng
attirer l’œil de nombreux employeurs
Đây là loại công việc được các nhà tuyển dụng đánh giá cao vì nó chứng tỏ rằng bạn
Ce type d’emploi est très apprécié par les recruteurs parce qu’il démontre que
kỹ năng xã hội
des compétences sociales
có đầu óc tổ chức
avoir le sens de l’organisation
không đủ tiền làm gì
n’avoir pas les moyens de faire qch
tạo điều kiện thuận lợi để …
créer des conditions favorables pour que
to enjoy oneself
s’amuser
Việc bạn tham gia vào công việc này cũng giống như bạn …
Ta participation à ce travail, c’est comme tu …
volunteer
volontaire
Công việc sẽ được phân chia và bạn sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi.
Le travail sera divisé et tu ne te sentiras pas trop fatigué.
Bạn có nhớ lúc mà…
Tu te souviens quand …
gặp khó khăn làm gì
avoir du mal à faire qch
Họ sẽ chỉ cho bạn làm thế nào để …
Ils te montreront comment + V
Người bạn tham gia trước đó của tôi nói với tôi rằng
Mon ami qui a rejoint plus tôt m’a dit que …
làm bằng vật liệu có khả năng chống vỡ, nứt
être en matériaux résistants à la casse, à la fissuration
soft
mou/ molle