English( words, sentences,..) Flashcards

1
Q

safari park

A

/səˈfɑːr.i ˌpɑːrk/vườn bảo tồn hoang dã( động vật di chuyển tự do, có thể tham quan bằng xe)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

female

A

/ˈfiː.meɪl/(adj)cái( thuộc về giống cái)
(n) con cái, con mái
femaleness/ˈfiː.meɪl.nəs/(n): nữ tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

adult

A

/ˈæd.ʌlt/(n) người/vật đã trưởng thành( người lớn, con vật trưởng thành)
(adj) trưởng thành(dành cho người lớn)
adult food, adult life,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

go on

A

= happen: This war has been going on for years
= continue: Please go on with what you’re doing
go on walks with : đi dạo với ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

take baths

A

đi tắm
UK: has a bath; US: take a bath
bath(v): ngâm mình trong nước(tắm bồn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

staff

A

/stæf/ (n) nhân viên(1 nhóm ng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

lively

A

/ˈlaɪv.li/(adj) sinh động,hoạt bát,sôi nổi,..(đầy năng lượng và sự nhiệt tình,hăng hái)
liveliness/ˈlaɪv.li.nəs/(n): tính hoạt bát, tính năng nổ,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

personality

A

/ˌpɝː.sənˈæl.ə.t̬i/(n) tính cách,nhân cách, cá tính, nhân phẩm( con ng của m)
= (famous person) ex: popular personality

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

paddling pool

A

/ˈpæd.əl.ɪŋ ˌpuːl/(n): hồ bơi bơm hơi(cho trẻ) (US wading pool)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

public

A

/ˈpʌb.lɪk/(adj) chung/công cộng( thuộc về cộng đồng) ex: Public opinion,public place
- công khai: public funds/services/spending
( quỹ/dịch vụ công, chi tiêu công khai)
(n) the public: cộng đồng/dân chúng/quần chúng/ nhân dân: the public British
in public: ở nơi công cộng # in private: riêng, ở nơi riêng tư. ex: Jamie wants to speak to me in private

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

get to do something

A

có cơ hội để được làm gì đó. ex:the public will get to see the baby elephant for the first time.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

yet

A

/jet/(adv): = UNTIL NOW(vẫn như vậy cho đến hiện tại. ex: He hasn’t finished yet
(conj): =despite that( tuy thế,tuy nhiên,song, nhưng mà)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

full

A

/fʊl/(adj): đầy(chứa rất nhiều),đầy đủ( toàn bộ chi tiết)
full of personality: đầy cá tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

be(was/were) born

A

/bɔːrn/(v): được sinh ra( in 1998, ..)
(adj) bẩm sinh: ex : I felt born(cảm thấy như được sinh ra cho việc) to take care of animals; a born writer: nhà văn bẩm sinh
be born to a mother: được mẹ sinh ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

fit

A

/fɪt/(v): lắp,vừa,vừa vặn,hợp(kích cỡ,hình dáng,.. làm cho vừa) ex: That jacket fits you perfectly; My car’s too big to fit in this space.
= be suitable for sth(thích hợp,phù hợp,ăn khớp): ex: Let the punishment fit the crime.
fit in: ăn khớp
(adj) healthy and strong: I jog to keep fit( giữ dáng hoặc giữ sức khỏe)
= be suitable for: She’s not fit for the level of responsibility she’s been given.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

even if

A

thậm chí, ngay cả khi( cho dù ntn, kết quả vẫn vậy)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

a bit of

A

một chút( cái j đó)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

join

A

/dʒɔɪn/(v) nối/nối liền/chắp/ghép/buộc(cái này vào cái kia).ex: Join the two pieces together using strong glue.
tham gia cùng ai( join s.o): ex: would you like to join us for supper?; they will join me in wishing you a very happy day.
gia nhập/tham gia: It’s a great club. Why don’t you join?
(n) chỗ nối(nơi mà 2 thứ gặp hoặc dính vào nhau).
(phras) join in (something): tham gia vào hoạt động nào đó với ng khác.ex: can you persuade your sister to join in?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

favourite(US favorite)

A

/ˈfeɪ.vər.ət/(adj) được ưa thích, đc mến chuộng.ex: my favourite restaurant/book/ song.
(n) ng/vật được ưa thích (the favorite)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

perfect

A

/ˈpɝː.fekt/(adj) hoàn hảo(ko lỗi)
= exactly right for someone or something( tạm dịch là phù hợp):You’d be perfect for the job.
perfectly /ˈpɝː.fekt.li/(adv) theo cách hoàn hảo.(hoặc dùng nhấn mạnh từ theo sau).ex: I was perfectly happy on my own.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

size

A

/saɪz/(n) kích cỡ/thước(độ lớn nhỏ của ng/ vật)
sized(adj): having a specified size. ex: a grapefruit-sized lump

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

make(made | made)

A

/meɪk/(v) làm ra(từ vật liệu, chất liệu nào đó).ex: He made us some coffee./He made some coffee for us; Butter is made out of/from milk.
=cause sth(gây ra cái j đó): The kids made a real mess in the kitchen
=perform an action(làm,thực hiện,..).ex: I have to make a phone call; She has made a request for a new car.
=earn/get( kiếm đc): She makes $100,000 a year as a doctor.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

debut

A

/ˈdeɪ.bju/(n)the first public appearance of something new(lần ra mắt/trình diễn đầu tiên)
(v) ra mắt lần đầu tiên trước công chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

greed

A

/ɡriːd/tính tham lam(tiền, đồ ăn), tham ăn=
greedy(adj)/ˈɡriː.di/tham lam(wanting a lot more food, money, etc. than you need). ex: He’s greedy for power/success; greedy, selfish people

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

capital

A

/ˈkæp.ə.t̬əl/(m): thủ đô( của 1 qg, 1 khu vực chính trị,..)). ex: financial capital: thủ đô tiền tệ(vd phố wall,.)
- chữ viết hoa: fill your name in capitals; your name should start with a capital
(adj)..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

state

A

/steɪt/(n) tình trạng/trạng thái(của ai/cái j đó)
= nhà nước(chính quyền). ex:Britain is one of the member states of the European Union
=tiểu bang( US,AUS,..)
(v)..
(adj)…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

take (good) care of someone/something

A

chăm sóc,bảo bọc,.. ng/con j.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

den

A

/den/(n) hang/ổ(thú dữ,hoang dã), sào huyệt( của cướp, kẻ xấu)
căn phòng(ko dành cho công việc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

species

A

/ˈspiː.siːz/(n,C, plr species): loài/giống loài ( thực/ động vật có đặc điểm giống, có thể nhân giống)
specie/ˈspiːʃi/: tiền xu( bằng kim loại)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

endangered

A

/ɪnˈdeɪn.dʒɚd/(adj): gặp nguy hiểm
endangered species: những loài có nguy cơ tuyệt chủng
endanger(v) gây nguy hiểm(ai/cái j). ex:He would never do anything to endanger the lives of his children.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

cub

A

/kʌb/(n) con thú con/con non( như báo,hổ, gấu, sói,..)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

raise

A

/reɪz/(v) =lift: nâng/nhấc/đưa cái j lên vị trí( trong ko gian) cao hơn. ex:raise your hand
=increase: tăng trưởng(làm cái j to hơn, cao hơn, tốt hơn,…) ex:raise taxes.
=develope: nuôi nấng/trồng con/ai /thực vật đến khi trưởng thành
= nêu lên/đưa ra/ đề xuất( exist): Her answers raised doubts/fears/suspicions in my mind.
(n) sự tăng lương(UK rise): She asked the boss for a raise.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

human

A

/ˈhjuː.mən/(n) con người( human being)
(adj)(thuộc) con người/loài người. ex: Of course I make mistakes, I’m only human

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

instinct

A

/ˈɪn.stɪŋkt/(n, hoặc instincts) bản năng.ex: Her first instinct was to run.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

maternal

A

/məˈtɝː.nəl/(adj) thuộc/của người mẹ. maternal uncle: cậu của mẹ; maternal instincts
maternally(adv): theo cách ng mẹ( trìu mến)
paternal/pəˈtɝː.nəl/(adj)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

resident

A

/ˈrez.ə.dənt/(n) cư dân(sống/có nhà ở đâu)
(adj) cư trú. ex: She’s resident abroad/in Moscow.
=thường trú/nội trú(sau N): resident physician

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

metro

A

ˈmet.roʊ/(n) tàu điện ngầm(hệ thống). ex:a metro station

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

metropolis( viết tắt metro)

A

/məˈtrɑː.pəl.ɪs/(n) thủ phủ,trung tâm(văn hóa,chính trị,..)( 1 thành phố lớn quan trọng của 1 đất nước).
ex: Ha Noi is capital of VN( do có chính phủ VN ở đó và nó cũng là metropolis luôn), HCM is metropolis of VN( do nó lớn, đông dân, quan trọng,..), Q1 is capital of HCM
metropolitan /ˌmet.rəˈpɑː.lə.tən/(adj): thuộc/liên quan đến thành phố lớn, trung tâm( của thành phố)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

first-time

A

(adj)lần đầu. ex: first-time borrowers: ng mượn lần đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

caretaker

A

/ˈkerˌteɪ.kɚ/(n)(Scottish English : janitor; US :custodian): ng đc thuê để trông coi 1 tòa nhà lớn( trường học, bệnh viện,..) và làm vệ sinh, sữa chửa,..
=(UK carer): người chăm sóc/ trông nom trẻ nhỏ, ng già, người bệnh tật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

according to

A

/əˈkɔːr.dɪŋ ˌtuː/(prep) dựa theo, được nói bởi… ex: According to Sarah they’re not getting on very well at the moment.
= theo cách phù hợp: Students are all put in different groups according to(tùy theo) their ability.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

consider

A

/kənˈsɪd.ɚ/(v): cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ( dành tg nghĩ/làm quyết định). ex: She’s being considered for the job.
=(CARE ABOUT: quan tâm đến): She never considers anyone but herself
=OPINION(xem như,coi như, nghĩ): We don’t consider(nghĩ) her to be right for the job.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

as far back as

A

lui tận về, ngược về tận( tg): Snow leopards have been considered an endangered species as far back as the early 90s.

44
Q

current

A

/ˈkɝː.ənt/(adj) hiện thời, hiện nay(tg). hiện hành, đang lưu hành, thịnh hành, thông dụng. ex: Who is the current editor of the Times?
(n) dòng chuyển động của(nước, gió, điện): to swim against/with the current
currently(adv):hiện thời, hiện nay( của khoảng tg hiện tại)

45
Q

exhibit

A

/ɪɡˈzɪb.ɪt/(v): phô bày, trưng bày, triển lãm( show s.th công khai, có thể = show). ex: He frequently exhibits at the art gallery.
(n) vật trưng bày( công khai, trong viện bảo tàng,..)
(UK exhibition): cuộc triển lãm. ex: Let’s go see the new dinosaur exhibit.
(luật) tang vật: exhibit C: tang vật C
be currently off exhibit: hiện nay chưa được (đem ra) triển lãm

46
Q

develop

A

/dɪˈvel.əp/(v): (T/I) phát triển/mở rộng, khuếch trương( nâng cao hơn,rộng hơn, hoặc mạnh hơn). ex :I’m looking for a job which will enable me to develop my skills/talents.
=(đem vào hiện thực) phát triển: ex :We have to develop a new policy/strategy to deal with the problem.
developement(n) /dɪˈvel.əp.mənt/: (sự) phát triển.
developmental(adj) (thuộc) phát triển( của ai, cái j). a developmental process/problem

47
Q

motor

A

/ˈmoʊ.t̬ɚ/(n) cái mô tơ(trong TV, chuyển điện, hoặc nhiên liệu thành chuyển động)
=xe hơi( UK cũ)
(adj)vận động( thuộc cơ/ dây thần kinh vận động trong giải phẫu). ex: motor nerver: dây thần kinh vận động
(v)…

48
Q

initial

A

/ɪˈnɪʃ.əl/(adJ)(+ N): ban đầu, đầu. ex: Initial reports say that seven people have died, though this has not yet been confirmed.
(n) chữ cái đầu của tên. ex : He wrote his initials, P.M.R., at the bottom of the page.

49
Q

strength

A

/streŋθ/(n) sức mạnh/khỏe/lực( thể chất/ tinh thần)

50
Q

be able to do something

A

có khả năng làm gì đó(=capable of something/doing something): I’m sorry that I wasn’t able to phone you yesterday.

51
Q

view

A

/vjuː/(v)= watch s.th( rõ ràng, cẩn thận): you can view aircraft taking off and landing.
(=have opinion). ex: if we view the problem from a different angle, a solution may become more obvious.
(n)góc nhìn( quan điểm): It’s my view that the price is much too high.
(= tầm nhìn, tầm mắt, quang cảnh(đc nhìn)): ex: Don’t stand in front of me - you’re blocking/obstructing my view of the stage.

52
Q

keep( kept,kept)

A

/kiːp/(v) giữ( sở hữu). ex: can I keep it?
- keep a shop: sở hữu 1 shop nào đó
- keep animals(chicken,pigs,..): nuôi nó
- keep children: giữ trẻ( trông coi)
- keep your promise/word/secret: giữ lời/bí mật
= làm cho(stay): keep quiet/busy/awake
= (or keep on: continue doing): He keeps trying to..
=(delay): He’s very late - what’s keeping him?; I’m so sorry to keep you waiting.
(n)…

53
Q

close

A

/kloʊz/(v) =(NOT OPEN).ex: Close your eyes
=(I, đóng cửa).ex: The museum closes at 5
(n)(=end) phần cuối. At the close of the meeting(= at the end of)
(adj) thân thiết/gần gũi( mối quan hệ: bạn bè, người thân)
=careful: Police are paying close attention to the situation.
=lack air(thiếu ko khí, ngột ngạt, chật chội về thời tiết, ko khí). Can I open the window? It’s very close in here.
(adj,adv) gần( khoảng cách, thời gian).
- close by= near: You know she lives quite close by.
=(SIMILAR): The youngest boys are so close in age they look like twins.
close on/to (US usually close to)=almost. ex: I think there are close on three million unemployed at present.

54
Q

law

A

/lɑː/(n): luật(C, một luật nào đó), pháp luật( U,hệ thống pháp luật), định luật( C, newton, tự nhiên,..)

55
Q

enforcement

A

/ɪnˈfɔːrs.mənt/(n) sự thúc ép, sự ép buộc,sự đem thi hành (luật lệ).
law enforcement: (việc) thực thi pháp luật
enforce(v) /ɪnˈfɔːrs/: bắt tuân theo; bắt thi hành( pháp luật, đk j đó, thoát nghĩa là yêu cầu thực thi)
enforceable(adj) /ɪnˈfɔːr.sə.bəl/: có thể đc thực thi/ đc thi hành( pháp lí)

56
Q

force

A

/fɔːrs/(n): vũ lực(vật lý: bạo lực, sức mạnh)
- lực(trong khoa học): the force of gravity
- (influence)(sức) ảnh hưởng. He was a powerful force in politics.
=(group) lực lượng( 1 nhóm ng).ex: the security
- in/into force: có hiệu lực( tồn tại và đc sử dụng- luật)
(v) bắt/bắt buộc, cưỡng bức,ép buộc( ai làm cái j), dùng vũ lực đối với(ai). ex: you can’t force her to make a decision; force a woman( hãm hiếp 1 ng đàn bà)
- gượng ép( sức mạnh thể chất). ex: She forced her way(lách mình) through the crowd.
- phá (cửa,khóa,.. để ai/đi vào)

57
Q

relate

A

/rɪˈleɪt/(T,v): liên quan/hệ/kết ,dính dáng (đến, giữa các việc). ex: We need to explain why these issues are important and relate them to everyday life.
=(tell) kể lại, thuật lại. ex: She related the events of the previous week to the police.
=(understand, hiểu/thấu hiểu cảm giác, tình huống do đã trải qua ).ex: I often wake very early - I’m sure most readers over 50 can relate.
related(adj) có liên quan( + to). ex: she is related to royalty; Jim and I are related by marriage( có qh hôn nhân)

relation/rɪˈleɪ.ʃən/(n): mối tương quan, mối liên hệ( tương tự giữa 2 thứ).
relation: mối quan hệ( friendship, plural relations: sự giao thiệp)

58
Q

illegal

A

/ɪˈliː.ɡəl/(adj): bất hợp pháp/trái pháp luật) = (illicit /ɪˈlɪs.ɪt/ : trái phép,lậu, bất chính do luật hoặc xã hội)
dif (legal, licit, lawful)
illegally(adv)

59
Q

operation

A

/ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/(n): sự hoạt động; quá trình hoạt động.
- chiến dịch( hoạt động đc lên kế hoạch để đạt đc s.th), (quân sự) cuộc hành quân
- (y học) sự mổ xẻ; ca mổ
- (toán học): toán tử

60
Q

keeping a close eye on

A

theo dõi chặt chẽ/sát sao

61
Q

vessel

A

/ˈves.əl/(n): tàu( lớn). ex: a cargo/fishing/
naval/patrol/sailing/supply vessel: tàu chở hàng/đánh cá/hải quân/tuần tra/thuyền buồm/tiếp tế

62
Q

zone

A

/zoʊn/(n)khu vực, miền; vùng, đới( phần mà trái đất được chia)( 1 khu vực khác với phần xung quanh nó cho 1 mục đích nào đó). ex: an earthquake zone, temperate zones( vùng ôn đới)
(v) quy hoạch(vùng đất)( thường bị động). ex: The former dockyard( xưởng đóng tàu trước đây) has been zoned for industrial use.
the exclusive economic zone: vùng đặc quyền kinh tế

63
Q

economic

A

/ˌiː.kəˈnɑː.mɪk/(adj): (về)kinh tế( giao dịch, tiền bạc, công nghiệp)
- mang lợi(tạo lợi nhuận).ex: it just wasn’t economic.
= financial( đồng nghĩa 1 vài TH): /faɪˈnæn.ʃəl/ (adj): tài chính.ex: financial affairs: bộ tài chính.
- financially: về mặt/phương diện tài chính.

64
Q

exclusive

A

/ɪkˈskluː.sɪv/(adj)riêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng…). an exclusive interview: cuộc phỏng vấn dành riêng (cho một tờ báo)”
- độc quyền( chỉ cho ng giàu, tầng lớp cao). an exclusive private club
- độc nhất( 1 câu chuyện đăng trên báo, tạp chí,.. nào đó mà ko có ở chỗ khác)
- loại trừ, ko bao gồm: Is the total exclusive of service charges?
exclusivity/ˌek.skluːˈsɪv.ə.t̬i/(exclusiveness/ˌek.skluːˈsɪv.nəs/ )(n): (tính/sự) độc quyền, tính độc nhất, tính riêng biệt, tính dành riêng
- sự loại trừ: mutual exclusivity( loại trừ lẫn nhau, ko thể có cùng 1 lúc). ex: Unfortunately, there is some mutual exclusivity between the desire for quick profit and our long-term strategy.

65
Q

deputy

A

/ˈdep.ju.t̬i/(C,n): người đại diện,đại biểu, đc ủy quyền( đc trao quyền để quyết định điều j đó thay cho ai đó)
-phó( người có chức phó, dưới 1 bậc so với leader 1 tổ chức).

66
Q

Spokesman

A

/ˈspoʊks.mən/(=spokeperson)(n): người phát ngôn, phát ngôn viên( đại diện phát ngôn chính thức cho 1 tổ chức)
deputy spokeman: phó phát ngôn viên

67
Q

affair

A

/əˈfer/(n,C): (=matter) vấn đề, việc,chuyện,.. ex: it is my affair (= only involves me).
- vụ,vụ việc( vấn đề gây ra cảm xúc mạnh mẽ của công chúng).ex: The whole affair does not reflect well on the government.
- chuyện yêu đương( thường bí mật, ngoại tình). ex: an extramarital affair

68
Q

foreign

A

/ˈfɔːr.ən/(adj): (thuộc) nước ngoài, từ nước ngoài, ở nước ngoài

69
Q

ministry

A

/ˈmɪn.ə.stri/(n) Bộ( của qg). ex: the Ministry of Defence/Agriculture: bộ quốc phòng, nông nghiệp
minister(n) bộ trưởng
Ministry of Foreign Affairs: bộ ngoại giao

70
Q

statement

A

/ˈsteɪt.mənt/(C,n): lời/bản tuyên bố( chính thức), lời/sự phát biểu
bank statement: bản sao kê ngân hàng
(v)..
(adj)..

71
Q

response

A

/rɪˈspɑːns/(n): sự trả lời/đáp lại/phản hồi/ hưởng ứng( 1 câu trả lời/ phản ứng).

72
Q

reply

A

/rɪˈplaɪ/(v,I): đáp lại/ trả lời.ex: I replied that it was twelve o’clock.
(n) lời đáp. ex: In reply to their questions, she just shrugged.

73
Q

reporter

A

/rɪˈpɔːr.t̬ɚ/(n,C): phóng viên, nhà báo( số nhiều: cánh nhà báo)

74
Q

request

A

/rɪˈkwest/(v): thỉnh cầu, đề nghị,yêu cầu( 1 cách lịch sự, chính thức, bth dùng ask for là đc ).
(n): lời thỉnh cầu,..

75
Q

relevant

A

/ˈrel.ə.vənt/(adj): liên quan(với cái đang diễn ra/thảo luận).
- thích đáng, thích hợp; xác đáng( đúng,phù hợp với 1 mục đích nhất định)
dif irrelevant( irrelevantly)

76
Q

agency

A

/ˈeɪ.dʒən.si/(n) đại lý, phân điểm, chi nhánh, môi giới, trung gian (đại diện 1 tổ chức/nhóm xử lý với nhóm khác).
- cơ quan( chính phủ). ex: the Central Intelligence Agency: cq tình báo trung ương
-

77
Q

comply

A

/kəmˈplaɪ/(I,v): tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo( act theo lệnh/luật/thỉnh cầu,.. follow cũng đồng nghĩa trong TH này)(+ with)

78
Q

perception

A

/pəˈsep.ʃən/(n): sự nhận thức( niềm tin/ý kiến,.. dựa vào nhiều ng cảm thấy- trong tâm trí)
- nhận thức( qua giác quan). ex: chơi đồ có thể ảnh hưởng perception của m( ko tỉnh táo)
(triết học) tri giác

79
Q

common

A

/ˈkɑː.mən/(adj) thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông( giống với nhiều nơi, nhiều người)
- chung( shared với 2/n` ng,..): English has some features common to many languages.
- (=low class- tầng lớp thấp): My mum thinks dyed blonde hair is a bit common.
(n)…

80
Q

mutual

A

/ˈmjuː.tʃu.əl/(adj): lẫn nhau, qua lại,tương hỗ( cùng cảm giác, cùng làm hành động giống nhau cho đối phương)
(n)(also mutual company) công ty tương hỗ
mutually(adv)

81
Q

immediate

A

/ɪˈmiː.di.ət/(adj): ngay lập tức( ko có delay). ex: We must make an immediate response.
immediately(adv): ngay tức thì/lập tức

82
Q

trespass

A

/ˈtres.pæs/(I,v): xâm phạm/lấn/nhập( vào đất/nhà ai ko đc cho phép).
(n)sự xâm phạm, sự xâm lấn
trespasser(n): kẻ xâm phạm, kẻ xâm lấn
- kẻ phạm tội( làm hành động ko đc chấp nhận về mặt đạo đức)
trespass on/upon something: lợi dụng( tính cách của ai)ex: I didn’t want to trespass on their hospitality(lòng mến khách).

83
Q

withdraw(withdrew | withdrawn)

A

/wɪðˈdrɑː/(v): rút, rút khỏi/lui/lại.( rút tiền, rút quân, rút lui khỏi cuộc thi,..)
- thu mình lại( dừng nói chuyện, và suy nghĩ về mọi thứ mà ko liên quan đến xung quanh). ex: As a child, she frequently withdrew into her own fantasy world.

84
Q

survey

A

/ˈsɝː.veɪ/(n,C): cuộc khảo sát(lấy thông tin,ý kiến,..). ex: a geological survey( khảo sát địa chất).
/sɝː.’veɪ/(v) (=look at: nhìn, quan sát, xem xét). ex: He got out of the car to survey the damage.
=(make questions)khảo sát( hỏi để lấy thông tin). ex: The researchers surveyed the attitudes of 2,500 college students.

85
Q

escort

A

/esˈkɔːrt/(T,v): hộ tống,đi theo( đi cùng để đảm bảo ng,vật đến nơi an toàn, hoặc đi theo để chỉ chỗ)
/ˈes.kɔːrt/(C,n): người hộ tống, đi theo, bảo vệ( đi cùng để đảm bảo an toàn)( số nhiều đội hộ tống)
(U,n): sự hộ tống

86
Q

demand

A

/dɪˈmænd/(T,v): (=request nhưng mạnh hơn) đòi hỏi,yêu cầu( ép buộc, ko mong chờ từ chối)
=(need): it demands a lot of concentration.

87
Q

respect

A

/rɪˈspekt/(n) sự tôn trọng, sự kính trọng. ex: I have great/the greatest respect for his ideas
- sự lưu tâm: She has no respect for other people’s property (= she does not treat it carefully).
(C,n) khía cạnh( 1 tính năng cụ thể). ex: In most respects, the new film is better than the original.
(T,v): tôn trọng, kính trọng. ex: to respect someone’s feelings

88
Q

jurisdiction

A

/ˌdʒʊr.ɪsˈdɪk.ʃən/(U,n) thẩm quyền(luật), quyền hạn/phạm vi quyền hạn, quyền xử xét/ quyền lực pháp lý( quyền đc trao để giải quyết vấn đề thường là pháp luật). ex: The court has no jurisdiction in/over cases of this kind.
jurisdictional /ˌdʒʊr.ɪsˈdɪk.ʃən.əl/:( thuộc) thẩm quyền, tài phán

89
Q

right

A

/raɪt/(adj)(= correct)(=suitable)(=MORALLY ACCEPTABLE)(DIRECTION dif left)
(adv) :(DIRECTION: Turn/Go right) (EXACTLY) (right now = at the present immediately) (CORRECTLY)
(n) (DIRECTION)( politics: cánh hữu dif left) (MORALLY ACCEPTABLE)( quyền)

90
Q

sovereign

A

/ˈsɑːv.rən/(n,C): người thống trị( vua, hoàng hậu,..)
(adj) tối cao( sau N, chính phủ, có quyền lực cao nhất) hoặc có/thuộc chủ quyền( hoàn toàn độc lập)
VN sovereign rights: chủ quyền VN

91
Q

implement

A

/ˈɪm.plə.ment/(T,v) thực thi, triển khai,thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước…)(to start using a plan or system)
(n)..
implementation /ˌɪm.plə.menˈteɪ.ʃən/(n): sự thực thi, triển khai,thực hiện đầy đủ

92
Q

strict

A

/strɪkt/(adj) nghiêm khắc( hạn chế tự do ai, trừng phạt ai ko vâng lời,..) ex: My parents were very strict with me when I was young.
= exactly correct: nghiêm ngặt, chính xác nhất. ex: a strict translation of the text
strictly(adv): như trên.

93
Q

declaration

A

/ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/(C,n): lời/sự tuyên bố, bản tuyên ngôn( 1 thông báo đc viết và thuộc chính thức của chính phủ)

94
Q

conduct

A

/kənˈdʌkt/(v)(các từ đồng nghĩa với conduct trong 1 vài TH có thể thay thế được, nhưng thường dùng cho văn nói, conduct mang tính chuyên nghiệp hơn nên dùngtrong các văn bản, pháp lý,..) : (T)(ORGANIZE) chỉ đạo/điều khiển/tiến hành/triển khai( to organize and perform a particular activity): ex: We are conducting a survey to find out…
=(behave) he has conducted/behaved himself with surprising grace and tact.
=( (SHOW WAY): May I conduct you to your table, sir

(n) (U, = BEHAVIOUR): cách cư xử/ứng xử.
(ORGANIZATION): He was criticized for his conduct of the inquiry.

95
Q

maintain

A

meɪnˈteɪn/(v) duy trì(làm tiếp tục hoặc tồn tại, ko thể ít hơn, hoặc mang nghĩa duy trì, bảo vệ ý kiến của ai). ex: we have standards to maintain; He maintains that he has never seen the woman before.
= bảo trì(KEEP IN GOOD CONDITION). ex: A large house costs a lot to maintain.
maintenance /ˈmeɪn.tən.əns/)(n,U): sự duy trì/bảo trì.
- tiền cấp dưỡng( cho con cái, bạn đời sau khi ly hôn theo luật). ex: He refused to pay maintenance for his three children.

96
Q

peace

A

/piːs/(U,n):(NO VIOLENCE) hòa bình, yên bình, yên ổn,..
(CALM)sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
peaceful /ˈpiːs.fəl/(adj): như trên

97
Q

cooperate(UK also co-operate)

A

/koʊˈɑː.pə.reɪt/(I,v)(=collaborate /kəˈlæb.ə.reɪt/(v)): hợp tác,cộng tác. ex: The Spanish authorities cooperated with the British police in finding the terrorists.
cooperation /koʊˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/(n): sự cộng/hợp tác.

98
Q

region

A

/ˈriː.dʒən/(C,n):vùng, miền( chính thức của tg, hoặc của 1 quốc gia).
- vùng( của 1 qg có đặc điểm riêng của nó). mountainous/coastal regions:vùng núi/biển
-1 phần cụ thể của cơ thể
regional/ˈriː.dʒən.əl/(adj):khu vực, vùng, miền.( relating to or coming from a particular part of a country.)
regionally(adv): in a way that relates to a particular part of a country:

99
Q

thus

A

/ðʌs/(adv)(in this way): như vậy, theo cách này. Bend from the waist, thus.
- with this result(do đó, vì thế): They planned to reduce staff and thus to cut costs.

100
Q

contribute

A

/kənˈtrɪb.juːt/(v): đóng góp, góp phần( thường là tiền, nhằm cung cấp, đạt được)
contribution/ˌkɑːn.trɪˈbjuː.ʃən/: sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp

101
Q

original

A

/əˈrɪdʒ.ən.əl/(adj): nguyên bản,gốc,(ko copy, thuộc cái đầu tiên).
dif unoriginal
(n,C): cái đầu tiên/nguyên bản

102
Q

former

A

/ˈfɔːr.mɚ/(adj, +N): trước, cũ( trước hiện tại, trong QK). ex: his former wife
(n): người/vật/cái đầu tiên( trong 2 ng,nhóm, vật).

103
Q

No problem at all

A

Không có vấn đề gì cả/ hoàn toàn ko thành vấn đề

104
Q

register

A

/ˈredʒ.ə.stɚ/(v): đăng ký/ghi danh( ghi tên vào sổ ).ex: I registered the car in my name.
=(show: thể hiện): The earthquake was too small to register on the Richter scale.

(n)sổ, sổ sách.
registration /ˌredʒ.əˈstreɪ.ʃən/(U,n): sự đăng ký
registry/ˈredʒ.ə.stri/(n,C= register office): nơi/cơ quan đăng ký

105
Q

late

A

(adj,adv)
lateness(n): sự chậm trễ, muộn
lately(adv,= recently)

106
Q

tryout(s)

A

(n) buổi thử/duyệt( kiểm tra trình độ trước khi vào team, thường là văn nghệ, thể thao)
try out: test sth before buy,use,get,..

107
Q

manage

A

/ˈmæn.ədʒ/(v): xoay sở đc(+ to V)( thành công trong việc giải quyết việc j khó).
- quản lý( sth để kiểm soát, phụ trách). ex: to manage a business/factory/bank,…
- (+ sth) thành công đạt được/ sản xuất được cái gì đó: He managed a laugh(cố gắng cười) despite his disappointment.
-(manage with/without sb/ sth) giải quyết một vấn đề, một tình huống khó khăn: How do you manage without a car?
-manage on something (tiền, tg, thông tin)( có thể tồn tại mà ko cần quá nhiều). He has to manage on less than £50 a week.
- quản lý/kiểm soát( ai đó).ex trying to manage a disruptive child is a challenge