English( words, sentences,..) Flashcards
safari park
/səˈfɑːr.i ˌpɑːrk/vườn bảo tồn hoang dã( động vật di chuyển tự do, có thể tham quan bằng xe)
female
/ˈfiː.meɪl/(adj)cái( thuộc về giống cái)
(n) con cái, con mái
femaleness/ˈfiː.meɪl.nəs/(n): nữ tính
adult
/ˈæd.ʌlt/(n) người/vật đã trưởng thành( người lớn, con vật trưởng thành)
(adj) trưởng thành(dành cho người lớn)
adult food, adult life,..
go on
= happen: This war has been going on for years
= continue: Please go on with what you’re doing
go on walks with : đi dạo với ai
take baths
đi tắm
UK: has a bath; US: take a bath
bath(v): ngâm mình trong nước(tắm bồn)
staff
/stæf/ (n) nhân viên(1 nhóm ng)
lively
/ˈlaɪv.li/(adj) sinh động,hoạt bát,sôi nổi,..(đầy năng lượng và sự nhiệt tình,hăng hái)
liveliness/ˈlaɪv.li.nəs/(n): tính hoạt bát, tính năng nổ,..
personality
/ˌpɝː.sənˈæl.ə.t̬i/(n) tính cách,nhân cách, cá tính, nhân phẩm( con ng của m)
= (famous person) ex: popular personality
paddling pool
/ˈpæd.əl.ɪŋ ˌpuːl/(n): hồ bơi bơm hơi(cho trẻ) (US wading pool)
public
/ˈpʌb.lɪk/(adj) chung/công cộng( thuộc về cộng đồng) ex: Public opinion,public place
- công khai: public funds/services/spending
( quỹ/dịch vụ công, chi tiêu công khai)
(n) the public: cộng đồng/dân chúng/quần chúng/ nhân dân: the public British
in public: ở nơi công cộng # in private: riêng, ở nơi riêng tư. ex: Jamie wants to speak to me in private
get to do something
có cơ hội để được làm gì đó. ex:the public will get to see the baby elephant for the first time.
yet
/jet/(adv): = UNTIL NOW(vẫn như vậy cho đến hiện tại. ex: He hasn’t finished yet
(conj): =despite that( tuy thế,tuy nhiên,song, nhưng mà)
full
/fʊl/(adj): đầy(chứa rất nhiều),đầy đủ( toàn bộ chi tiết)
full of personality: đầy cá tính
be(was/were) born
/bɔːrn/(v): được sinh ra( in 1998, ..)
(adj) bẩm sinh: ex : I felt born(cảm thấy như được sinh ra cho việc) to take care of animals; a born writer: nhà văn bẩm sinh
be born to a mother: được mẹ sinh ra
fit
/fɪt/(v): lắp,vừa,vừa vặn,hợp(kích cỡ,hình dáng,.. làm cho vừa) ex: That jacket fits you perfectly; My car’s too big to fit in this space.
= be suitable for sth(thích hợp,phù hợp,ăn khớp): ex: Let the punishment fit the crime.
fit in: ăn khớp
(adj) healthy and strong: I jog to keep fit( giữ dáng hoặc giữ sức khỏe)
= be suitable for: She’s not fit for the level of responsibility she’s been given.
even if
thậm chí, ngay cả khi( cho dù ntn, kết quả vẫn vậy)
a bit of
một chút( cái j đó)
join
/dʒɔɪn/(v) nối/nối liền/chắp/ghép/buộc(cái này vào cái kia).ex: Join the two pieces together using strong glue.
tham gia cùng ai( join s.o): ex: would you like to join us for supper?; they will join me in wishing you a very happy day.
gia nhập/tham gia: It’s a great club. Why don’t you join?
(n) chỗ nối(nơi mà 2 thứ gặp hoặc dính vào nhau).
(phras) join in (something): tham gia vào hoạt động nào đó với ng khác.ex: can you persuade your sister to join in?
favourite(US favorite)
/ˈfeɪ.vər.ət/(adj) được ưa thích, đc mến chuộng.ex: my favourite restaurant/book/ song.
(n) ng/vật được ưa thích (the favorite)
perfect
/ˈpɝː.fekt/(adj) hoàn hảo(ko lỗi)
= exactly right for someone or something( tạm dịch là phù hợp):You’d be perfect for the job.
perfectly /ˈpɝː.fekt.li/(adv) theo cách hoàn hảo.(hoặc dùng nhấn mạnh từ theo sau).ex: I was perfectly happy on my own.
size
/saɪz/(n) kích cỡ/thước(độ lớn nhỏ của ng/ vật)
sized(adj): having a specified size. ex: a grapefruit-sized lump
make(made | made)
/meɪk/(v) làm ra(từ vật liệu, chất liệu nào đó).ex: He made us some coffee./He made some coffee for us; Butter is made out of/from milk.
=cause sth(gây ra cái j đó): The kids made a real mess in the kitchen
=perform an action(làm,thực hiện,..).ex: I have to make a phone call; She has made a request for a new car.
=earn/get( kiếm đc): She makes $100,000 a year as a doctor.
debut
/ˈdeɪ.bju/(n)the first public appearance of something new(lần ra mắt/trình diễn đầu tiên)
(v) ra mắt lần đầu tiên trước công chúng.
greed
/ɡriːd/tính tham lam(tiền, đồ ăn), tham ăn=
greedy(adj)/ˈɡriː.di/tham lam(wanting a lot more food, money, etc. than you need). ex: He’s greedy for power/success; greedy, selfish people
capital
/ˈkæp.ə.t̬əl/(m): thủ đô( của 1 qg, 1 khu vực chính trị,..)). ex: financial capital: thủ đô tiền tệ(vd phố wall,.)
- chữ viết hoa: fill your name in capitals; your name should start with a capital
(adj)..
state
/steɪt/(n) tình trạng/trạng thái(của ai/cái j đó)
= nhà nước(chính quyền). ex:Britain is one of the member states of the European Union
=tiểu bang( US,AUS,..)
(v)..
(adj)…
take (good) care of someone/something
chăm sóc,bảo bọc,.. ng/con j.
den
/den/(n) hang/ổ(thú dữ,hoang dã), sào huyệt( của cướp, kẻ xấu)
căn phòng(ko dành cho công việc)
species
/ˈspiː.siːz/(n,C, plr species): loài/giống loài ( thực/ động vật có đặc điểm giống, có thể nhân giống)
specie/ˈspiːʃi/: tiền xu( bằng kim loại)
endangered
/ɪnˈdeɪn.dʒɚd/(adj): gặp nguy hiểm
endangered species: những loài có nguy cơ tuyệt chủng
endanger(v) gây nguy hiểm(ai/cái j). ex:He would never do anything to endanger the lives of his children.
cub
/kʌb/(n) con thú con/con non( như báo,hổ, gấu, sói,..)
raise
/reɪz/(v) =lift: nâng/nhấc/đưa cái j lên vị trí( trong ko gian) cao hơn. ex:raise your hand
=increase: tăng trưởng(làm cái j to hơn, cao hơn, tốt hơn,…) ex:raise taxes.
=develope: nuôi nấng/trồng con/ai /thực vật đến khi trưởng thành
= nêu lên/đưa ra/ đề xuất( exist): Her answers raised doubts/fears/suspicions in my mind.
(n) sự tăng lương(UK rise): She asked the boss for a raise.
human
/ˈhjuː.mən/(n) con người( human being)
(adj)(thuộc) con người/loài người. ex: Of course I make mistakes, I’m only human
instinct
/ˈɪn.stɪŋkt/(n, hoặc instincts) bản năng.ex: Her first instinct was to run.
maternal
/məˈtɝː.nəl/(adj) thuộc/của người mẹ. maternal uncle: cậu của mẹ; maternal instincts
maternally(adv): theo cách ng mẹ( trìu mến)
paternal/pəˈtɝː.nəl/(adj)
resident
/ˈrez.ə.dənt/(n) cư dân(sống/có nhà ở đâu)
(adj) cư trú. ex: She’s resident abroad/in Moscow.
=thường trú/nội trú(sau N): resident physician
metro
ˈmet.roʊ/(n) tàu điện ngầm(hệ thống). ex:a metro station
metropolis( viết tắt metro)
/məˈtrɑː.pəl.ɪs/(n) thủ phủ,trung tâm(văn hóa,chính trị,..)( 1 thành phố lớn quan trọng của 1 đất nước).
ex: Ha Noi is capital of VN( do có chính phủ VN ở đó và nó cũng là metropolis luôn), HCM is metropolis of VN( do nó lớn, đông dân, quan trọng,..), Q1 is capital of HCM
metropolitan /ˌmet.rəˈpɑː.lə.tən/(adj): thuộc/liên quan đến thành phố lớn, trung tâm( của thành phố)
first-time
(adj)lần đầu. ex: first-time borrowers: ng mượn lần đầu
caretaker
/ˈkerˌteɪ.kɚ/(n)(Scottish English : janitor; US :custodian): ng đc thuê để trông coi 1 tòa nhà lớn( trường học, bệnh viện,..) và làm vệ sinh, sữa chửa,..
=(UK carer): người chăm sóc/ trông nom trẻ nhỏ, ng già, người bệnh tật.
according to
/əˈkɔːr.dɪŋ ˌtuː/(prep) dựa theo, được nói bởi… ex: According to Sarah they’re not getting on very well at the moment.
= theo cách phù hợp: Students are all put in different groups according to(tùy theo) their ability.
consider
/kənˈsɪd.ɚ/(v): cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ( dành tg nghĩ/làm quyết định). ex: She’s being considered for the job.
=(CARE ABOUT: quan tâm đến): She never considers anyone but herself
=OPINION(xem như,coi như, nghĩ): We don’t consider(nghĩ) her to be right for the job.