conversations Flashcards

1
Q

1.where do you live?

A

i live in..
is it in northern VN?
is it a big city? - it has about … people and has an area of …square kilometers
central cities: những thành phố trực thuộc trung ương, area( vùng,khu vực; diện tích, bề mặt; lĩnh vực)
trạng từ: pretty( khá,khá là), about( khoảng; (prep) về(1 chủ đề,hoặc đc kết nối với))
tính từ: big( to, lớn,bự,.. kích thước,số lượng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. I HAVE A HONDA( xe hơi hãng honda)
A

It was new in 2003.
But it still looks good.
take good care of…
once a week; twice a year
kind(adj): tốt bụng, tử tế.( n) loại(nhóm thứ có cùng đặc tính). kind(s) of…
wash(v): rửa( làm sạch bằng nước); —-
-change(v)(T) thay đổi( cái j đó),(I) trở nên khác lạ, thay đổi,biến đổi( tự thay đổi).
(n) (sự) thay đổi; tiền lẻ
-once(adv): 1 lần( tần suất). at once(cùng lúc); 1 lần( trong quá khứ). (conj) ngay khi(= as soon as)
mechanic(n)thợ máy, công nhân cơ khí
- tính từ: new(mới, mới mẻ), old( già, cũ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. DO YOU HAVE A GIRLFRIEND?
    https://www.eslfast.com/easydialogs/ec/dailylife003.htm
A

I don’t have a girlfriend, either.
Maybe I’m not rich enough.
Girls like guys with(có) money.
They sure do.
Me, neither.( ko có cả xe và tiền)
joke(n):chuyện buồn cười, lời nói đùa, trò cười (cho thiên hạ).
(v,I) nói đùa, đùa bỡn( giễu cợt). They joked and laughed as they…
tính từ: rich( giàu(vật chất,tiền bạc), rich in: giàu cái j), fun(U,n- niềm vui,sự vui đùa/trò đùa; adj- vui(hấp dẫn)) và funny(adj-hài hước(gây cười), ngồ ngộ,khôi hài( lố bịch))

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. WALKING THE DOG
    https://www.eslfast.com/easydialogs/ec/dailylife004.htm
A

I have to walk the dog.
Poodle bark (at everything)( a lot)
a lot: rất nhiều
shut (s.o) up: im/ngậm miệng hoặc làm ai im/ngậm miệng
- walk(v)/wɑːk/:(T/I) đi bộ. I walked home/to work/station,.. (T) dắt đi dạo( động vật, chó). She walks the dog.
(n) sự dạo chơi. He went for/took a walk around
-bark(v) /bɑːrk/:(I) sủa( động vật, chó). (T) quát tháo( như trong quân đội)
(n) tiếng sủa
- shut(v)(I/T) đóng(= close ). ex: Shut the gate; This window won’t shut( dùng như close nhưng đóng chặt hơn, dùng cho nhà máy(ngừng hoạt động), cửa hàng(đóng cửa),..
watchdog( US guard dog): chó giữ nhà
-trạng từ: never(ko bao giờ)
- tính từ: little(nhỏ-kích cỡ,số lượng, tuổi, tầm quan trọng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. BORROWING MONEY
    https://www.eslfast.com/easydialogs/ec/dailylife005.htm
A

Can I borrow $5?
Being broke is no fun: hết tiền/phá sản/cháy túi ko vui
Even if it’s only for a short while.
As long as: miễn là, với điều kiện là
lunch(n,U/C): bữa trưa,bữa ăn trưa
buy(v,I/T): mua. ex: i bought it. buy s.o s.th, buy s.th for s.o
wallet(n,C)/ˈwɑː.lɪt/: cái ví( nam),purse/pə:s/ : ví( nữ)
empty /ˈemp.ti/(adj): trống/trống không( ko có j bên trong), sáo rỗng(ko có nghĩa j), trống rỗng(ko còn hứng thú, cô đơn,mục đích j)
borrow/ˈbɑːr.oʊ/(v): (T)mượn(cái j)/mượn tiền(ai).
lend(lent,lent) /lend/(v):(T) cho mượn. i don’t like lend my car.( lend so sth/ lend sth to so). (I/T) cho vay( thường ngân hàng). cho ai vay: lend to so
- pay(paid,paid)(v): chi trả/thanh toán. trả( tiền lương, tiền mượn,..).( khác buy là pay dùng tiền thôi,thường liên quan đến tiền, còn buy là lấy đồ luôn)
(n) tiền được trả khi làm việc( ko nhất định là lương)
while(n)(a+): 1 chốc/lát/lúc, in a while: 1 thời gian.( conj)…
- tính từ: short( ngắn- chiều dài,cao,khoảng cách, thời gian), broke( khánh kiệt, túng quẫn, cháy túi, ,..)
-trạng từ: even /ˈiː.vən/(thậm chí,ngay cả)- even if( thậm chí nếu, ngay cả khi,dẫu rằng), back( ngược lại, trả lại,lùi lại).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. GOING TO THE BEACH
    https://www.eslfast.com/easydialogs/ec/dailylife006.htm
A

Let’s…: hãy cùng làm cái j đó
We haven’t been in a while.
beach(n): bãi biển
idea /aɪˈdiː.ə/(n): ý tưởng, ý kiến/quan điểm( gợi ý), ý định( kế hoạch)
drown/draʊn/(v): (I) (bị) chết đuối.(T) dìm chết/làm chết đuối. Many animals were drowned by the tidal wave.
lifeguard /ˈlaɪf.ɡɑːrd/(n,C): (nhân viên) cứu hộ( biển, hồ bơi,..)
cool(v)/kuːl/: làm mát/hạ nhiệt. cool off( giải nhiệt- cảm xúc: ít mạnh mẽ hơn; kinh tế, doanh nghiệp: tăng trưởng chậm lại)
-dive(dived/dove, dived)/daiv/(v): nhảy vào nước( theo cách vdv), (I) lặn( trong nước)
(n) cú nhảy lặn vào nước
turn(v):(I) xoay tròn(tại 1 điểm)-(T)xoay,quay ,vặn. đổi(hướng,vị trí). (=become)trở nên.
- tính từ: great( tuyệt), last(gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng; vừa qua, qua, trước(gần nhất)), right( đúng, chính xác).
- trạng từ: right( về bên phải; ngay,chính), around( xung quanh, vòng quanh; xấp xỉ),almost(hầu như,gần như, suýt chút nữa), then( vào lúc đó,lúc đó,khi ấy(Qk,TL); rồi/rồi thì, sau đó)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Licking face

A

strange /streɪndʒ/(adj)laj (bất thường,khó hiểu) lạ thường, kì quặc/lạ/dị.( ko quen) xa lạ, lạ(người/vật)
dream/driːm/(n,C): giấc mơ; ước mơ( hi vọng). (v)(dreamed or dreamt )(I) mơ( + about/of).(tưởng tượng,mơ mộng). I dream of living on a tropical island.
drive(drove/driven)(v)(I) lái(xe).(T) lái(xe j).ex: i drive a red car.
country(n):quốc gia(có chính phủ), miền/vùng quê, thôn dã( đất dùng trồng trọt hoặc tự nhiên).
land /lænd/(v): đáp,hạ cánh( sau khi di chuyển trên không)
late(adj/adv): trễ, muộn
in front of (so/sth): ở đằng trước
happen /ˈhæp.ən/(v,I) xảy ra.happen to someone/something: với ai,cái j
- get(v):(I+adv/prep)(=move-tới nơi khác/vị trí khác). ex: get into a car. get out of…

stand(stood/stood)(v):(I) đứng,(T) dựng/làm ai/cái j thẳng đứng/đứng. Stand the bottles
creature/ˈkriː.tʃɚ/(n,C): sinh vật(sống trên TĐ hoặc tưởng tượng như kỳ lân)
come(came,come):(v,I)đến,đi đến( chỗ người nói/ nghe/ nơi cụ thể nào đó). (I+adv/prep) rời khỏi. come out of the house.come away from the party
- try/traɪ/(v):(I) cố gắng(nỗ lực làm). try one’s best.(=test)(T) thử.I’d like to try parachuting.
try to V: cố gắng làm gì. try V-ing: thử làm gì
(n) sự thử/sự làm thử. it’s worth a try.
run(ran/run):(I) chạy(+ prep/adv).(T) chạy( 1 quãng đường bao nhiêu).ex: run a horse: cho ngựa chạy đua.
away(adv): (= somewhere else) xa,rời xa,đi xa,xa ra.ex: Keep/Stay away from …
move(v):(I/T) di chuyển(dc ai/cái j- để thay đổi vị trí). don’t move; move your fingers.
near(adv/adj): gần( khoảng cách).
put(put,put):(v) đặt,để( move tới chỗ, vị trí,hướng đc nêu). it put out its hand
touch/tʌtʃ/(v):(I/T)chạm. ex: He touched the girl on the arm. don’t touch!. (T)chạm đến(cảm xúc, trái tim,..). Tragedy touched their lives
wet /wet/(adj): ướt, ẩm ướt( bị cover bởi chất lỏng). (person) (tính cách) yếu đuối.
horrible /ˈhɔːr.ə.bəl/(adj): hết sức khó chịu,đáng ghét( ko hài lòng). kinh tởm, khủng khiếp( bị shock).
wake(woke,woken)(v)(I) thức dậy,(T) làm ai thức dậy/đánh thức ai
find(found,found) /faɪnd/(v): (T) tìm thấy( cái j). i find a pen. ( find so sth) tìm cho ai cái j. (find so/sth +adj) nhận thấy ai/cái j ntn.
pillow/ˈpɪl.oʊ/(n,C): cái gối(=cushion /ˈkʊʃ.ən/US)
lick/lɪk/(v):(T) liếm(cái j).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

COPY CAT
https://docs.google.com/document/d/1dPHmIl3CKV4VjKQjHYgzG_KSXe8caOJR/edit

A

copy(v) /ˈkɑː.pi/: (I/T) sao chép lại. he does copy! he copied … from so.; bắt chước, phỏng theo( ai, cái j- cách hành động,..).He tends to copy his brother.
die(dying,died) /daɪ/(v,I): chết( mấy từ đồng nghĩa trong TV nữa)(die from… chết vì cái j), (=to end)tàn lụi, mất đi,.. our love is never die. (máy móc) ko hoạt động( do ko có năng lượng).
soon /suːn/(adv):( trong tg ngắn sẽ xảy ra)chẳng bao lâu nữa,chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay.( as soon as) ngay khi. (as soon as posible) ngay khi có thể.
miss /mɪs/(v): (T) nhớ(ai,do buồn). i’ll miss her. (T) bỏ lỡ, quên, nhỡ,..(do ko làm). i miss the bus/my class… (I/T)hụt,trượt(do ko trúng). i shoot him and i miss.
clone /kloʊn/(v,T): nhân bản,nhân giống( thực/động vật).Scientists have already cloned a sheep. (n)(1 bản đc nhân giống).(máy tính)1 cái clone(giống với cái nó đc sao chép)
brand/brænd/(n,C): nhãn,nhãn hiệu/hàng (hàng hóa).(kinh doanh)thương hiệu.(động vật)1 chỗ bị đốt trên da/lông để đánh dấu cho mn biết ai là chủ của nó
kitten /ˈkɪt̬.ən/(n,C): mèo con(rất nhỏ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

FUN AT THE BEACH
https://drive.google.com/drive/folders/1DnbRnk7h9wUc2yNaxr2vrQqsAGpaORpT

A
  • call /kɑːl/(v): (T,+obj+N) gọi (ai/cái j) là cái j. ( I/T,gọi điện thoại). ex: He called (you) last night when you were out. (I/T, kêu ai lại). ex: go call him to..; i was called to..
    (n):(C) cuộc gọi.;…
    call (so) up(so):(only US) gọi điện thoại cho ai.; (passive) bị gọi nhập ngũ.( call sth up-in computer)to find and show information on screen.
    -That sounds Great
    -glad(gladder,gladdest):(hài lòng,vui vẻ) mừng. We were glad about her success.
    (n) gladness: (U) sự sung sướng, hân hoan
    -pick /pɪk/(v):(T)(=choose)chọn. (I/T,=remove) nhặt,nhổ,hái(T, trái,hoa),vặt(T, lông động vật)..( loại bỏ cái j ra khỏi cái j, thường là dùng ngón tay).
    pick (so) up so: đón ai( bằng xe)
  • throw(threw/thrown)/θroʊ/:(I/T)ném(vứt, quăng,..). (n) (U)sự ném, cú ném(C)
    -Frisbee/ˈfrɪz.bi/(n,C): dĩa nhựa chơi ném
    -build(built,built)bɪld/:(v)(I/T)xây, dựng nên,lập nên..( làm cái j bằng cách đặt gạch, nguyên liệu nào đó lại cùng nhau). ex: the birds build their nests..; this house is built(made) of stone; to build the future..
    -sand /sænd/(n,U): cát. a grain of sand: 1 hạt cát
    -castle/ˈkæs.əl/(n,C): lâu đài,thành quách, thành trì,..
    -sailboat/ˈseɪl.boʊt/(UK sailing boat)(n,C): thuyền buồm nhỏ( sail: (cánh) buồm)
    -gull( seagull) /ɡʌl/(n,C): mòng biển.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly