Education Flashcards
trường 1 giới tính
separate school = single-sex/gender school
trường nhiều giới tính
mixed school = mixed-sex/gender school
vào đại học
enter university/ tertiary institution
việc nảy sinh tình cảm sớm
early relationships
tương tác và làm việc nhóm
interact and take part in group work activities
bạn khác giới
opposite-sex classmate
sự cùng tồn tại và bình đẳng giới
co-existence and gender equality
khám phá sự khác/giống trong suy nghĩ
explore each other’s perspectives, their similarities and differences
mang lại lợi ích cho
bring more benefits for
học kiến thức sâu sắc
gain in-depth knowledge on sth
môn học nòng cốt
core subjects
bỏ học
drop out of school
có bằng cấp quốc tế
gain international qualifications
nâng cao đầu ra giáo dục
improve educaional outcomes
xếp đầu bảng giáo dục
top educational league tables
thúc đẩy việc tự học
encourage independent learning
trường tư thục
private school
giảng bài
deliver a lecture
khóa học hướng nghiệp
vocational course
khóa học tổng quát (ko phải hướng nghiệp)
non-vocational course
giáo dục toàn diện
comprehensive education
hiểu được nội dung bài giảng
grasp the main point of the lesson
vùi mình vào bài tập
bury oneself in tasks/assignments
hoạt động trí tuệ
intellectual activities
nỗ lực lm sth
do sth for effort
không chỉ bắt chước
not a copycat