Danh mục sản phẩm Flashcards

1
Q

Danh mục SP điển hình dành cho KHCC gồm mấy cấu phần chính

A

5 cấu phần chính:
+ SP Ngân hàng truyền thống
+ Bảo vệ
+ Sp Đầu tư
+ Đầu tư thay thế
+ Tư vấn chuyên biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân khúc KH Private và Premier khác nhau ở cấu phần nào

A

Khác nhau ở danh mục sản phẩm ở 2 cấu phần:
+ SP ngân hàng truyền thống (Smart Financing)
+ SP tư vấn chuyên biệt (Tư vấn lập KH tài sản & Tư vấn thuế)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Danh mục Sp NH truyền thống dành cho Premier

A

+ Tín dụng: Thẻ + cho vay
+ Tiền gửi
+ TK số đẹp
+ Giao diện SMB
+ Chính sách phí mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tổng cộng có bao nhiêu sản phẩm điển hình cho KH Private

A

15 sản phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

TK số đẹp có những loại có độ dài ntn

A

+ 3-8 ký tự số
+ 10-12 ký tự số
Trong đó loại cũ: TK 14 số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chính sách ưu đãi cho KHCC khi mua TK số đẹp là gì

A

+ Premier: giảm 5tr
+ Premier Elite: giảm 10 tr
+ Private: miễn phí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Có được giảm phí TKSĐ qua kênh SMB không ?

A

Kiểm tra lại 18185

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Công văn liên quan đến chính sách nyaf

A

6150: về biểu phí dịch vụ dành cho KHCN
18185: về ….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ưu đãi thẻ tín dụng định danh gồm những ưu đãi nào

A

4 ưu đãi:
+ Tích lũy điểm thưởng
+ Thẻ nhận diện trên toàn hệ thống
+ Ưu đãi phí dành cho KHCC
+ Đặc quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

3 loại phí thẻ được ưu đãi

A

+ Phí phát hành, phí thường niên: miễn phí trọn đời
+ Phí phạt trả chậm: miễn phí nếu Kh giữ hạng tại BIDV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phí phạt trả chậm là gì ? Có phải là lãi quá hạn thẻ tín dụng không ?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Theo chính sách phí phạt trả chậm, miễn phí nếu KH giữ hạng tại BIDV, vậy yêu cầu giữ hạng trọn đời hay giữ hạng tại thời điểm phát sinh và thu phí ?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chính sách tích lũy điểm thưởng đang hấp dẫn như thế nào ?

A

6% với Private, 2% với Premier, Ưlite
nghỉ dưỡng tích đến 60 điểm, trong khi với KH thường chỉ là 1.5 điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hạn mức cấp thẻ tín dụng cho KHCC gồm mấy nhóm

A

2 nhóm gồm:
+ Hạn mức theo phân đoạn ko cần điều kiện về số dư tiền gửi và thu nhập
+ Hạn mức theo phân đoạn theo số dư tiền gửi và thu nhập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hạn mức trong trường hợp chỉ xét theo phân đoạn, ko xét theo số dư tiền gửi và thu nhập là bao nhiêu

A

500 - 300 - 200

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hạn mức trong trường hợp xét thu nhập và số dư tiền gửi là bn

A

1 tỷ - 700 - 500

17
Q

Hạn mức 1 tỷ - 700 - 500 đảm bảo ràng buộc về thu nhập và số dư tiền gửi ntn

A

+ Tối đa 30 lần thu nhập BQ hàng tháng
+ Không vượt quá số dư tiền gửi có kỳ hạn

18
Q

Công văn quy định chi tiết về hạn mức thẻ là công văn nào

A

công văn 288 và 15453

19
Q

Phần tiêu chí 30 lần thu nhập, khái niệm thu nhập ở đây được hiểu là gì ?

A

Thu nhập từ lãi tiền gửi tiết kiệm

20
Q

Chính sách ưu đãi tại tiền gửi Privilege

A

+ 0.1% vào lãi suất với kỳ hạn dưới 12 tháng
+ Không vượt trần
+ Tính vào biên độ lãi suất phụ trội của GĐCN

21
Q

Công văn quy định về tiền gửi Privilege

A

Công văn 738, Phụ lục 03

22
Q

Chính sách ưu đãi nhất đối với tín dụng là gì

A

hạn mức tín dụng tín chấp dựa trên định danh mà không đòi hỏi quá nhiều về chứng minh thu nhập, đặc biệt với KH khó chứng minh thu nhập như quan chức

23
Q

Vụ hạn mức tín chấp tối đa 36 lần thu nhập, thì thu nhập ở đây được hiểu là gì

A

thu nhập bình quân hàng tháng (thu nhập trung bình, ổn định của KH:
+ trong tối thiểu 03 tháng
+ bao gồm tiền lương hoặc các khoản có tính chất lương và tiền thưởng)
+ Cliền trước thời điểm xem xét cấp tín dụng

24
Q

Công văn quy định chi tiết hạn mức cấp tín dụng là công văn nào

A

Công văn 288

25
Q
A