Đề TN các năm Flashcards
TC cơ năng chủ yếu trong VRT
A. Đau từng cơn ở HCP
B. Đau âm ỉ không thành cơn ở HCP
C. Đau dữ dội ở HCP
D. Bí trung-đại tiện
B. Đau âm ỉ không thành cơn ở HCP
Điểm đau ở 1/3 ngoài đường nối gai chậu trước trên và rốn:
A. Điểm Mc-Burney
B. Điểm Clado
C. Điểm Lanz
D. Điểm Rockey
A. Điểm Mc-Burney
CĐ VRT dựa vào:
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. RLTH: buồn nôn, bí-trung đại tiện
C. Đau HCP và phản ứng thành bụng
D. Thăm trực tràng và âm đạo vùng bên phải đau
C. Đau HCP và phản ứng thành bụng
Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau:
A. Mc-Burney
B. Lanz
C. Clado
D. Niệu quản phải
D. Niệu quản phải
Chỗ nối phần ba ngoài và phần ba giữa đường nối gai chậu trước trên Phải và rốn là điểm:
A. Mc-Burney
B. không có điểm nào
C. Clado
D. Niệu quản phải
A. Mc-Burney
Tổn thương tạng rỗng thường gặp nhất trong CTBKín:
A. Ruột già và dạ dày
B. Ruột non và dạ dày
C. Ruột non và bàng quang
D. Ruột và đường mật
C. Ruột non và bàng quang
Phần RN hay bị tổn thương nhất trong CTBK
A. Hỗng đoạn cuối, Hồi đoạn đầu
B. Hỗng đoạn đầu, Hồi đoạn cuối
B. Hỗng đoạn đầu, Hồi đoạn cuối
Ở Phụ nữ có thai lớn, khi khám VRT:
A. Ấn tay vào HCP
B. BN nằm nghiêng trái rồi khám vào HCP
C. BN nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang Phải
D. B,C đúng
B. BN nằm nghiêng trái rồi khám vào HCP
Áp xe ruột thừa do:
A. VRT tiến triển thành
B. Đám quánh áp xe hóa
C. Do túi thừa Meckel tạo thành
D. A,B đúng
D. A,B đúng
Chẩn Đoán LS VRT trong tiểu khung dựa vào:
A. Các dấu chứng đái khó, mót đái kèm HC giả lỵ
B. Ấn đau hạ vị
C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas
D. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều đúng
Bệnh sinh Sỏi túi mật câu nào Sai:
A. Tỷ lệ cao ở Nữ
B. Tỷ lệ cao ở người lớn tuổi
C. Thường do bão hòa Cholesterol trong dịch mật
D. Thường do NT dịch mật
C. Thường do bão hòa Cholesterol trong dịch mật
Diễn tiến tự nhiên của Sỏi túi mật:
A. Đa số có triệu chứng
B. Có thể gây Viêm túi mật cấp
C. Hay gây tắc ruột do sỏi
D. Hay gây Ung thư túi mật
B. Có thể gây Viêm túi mật cấp
CĐ hình ảnh chính sác nhất của sỏi túi mật
A. Siêu âm bụng
B. CT-scan
C. Cộng hưởng từ
D. XQ bụng
A. Siêu âm bụng
Chỉ định điều trị phẫu thuật Sỏi túi mật Sai:
A. Sỏi túi mật phát hiện qua hình ảnh học
B. Sỏi túi mật có triệu chứng
C. Sỏi túi mật có biến chứng
D. Sỏi túi mật kèm sỏi ống mật chủ
A. Sỏi túi mật phát hiện qua hình ảnh học
LS điển hình UThư đầu tụy là:
A. HC Vàng da tại gan
B. HC vàng da tắc mật nhiễm trùng
C. HC vàng da tắc mật không đau
D. HC vàng da sau gan
D. HC vàng da sau gan
CĐ Hình ảnh UThư đầu tụy câu nào sai:
A. Điện toán cắt lớp
B. Cộng hưởng từ
C. Nội soi tá tràng D2
D. Siêu âm bụng
C. Nội soi tá tràng D2
Trong Ung thư quanh nhú Vater, ung thư nào dự hậu xấu nhất:
A. Đầu tụy
B. Nhú Vater
C. Tá tràng D2
D. Đoạn cuối Ống Mật Chủ
A. Đầu tụy
Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học: (Tổn thương thực thể)
A. TR do dịnh sau mổ
B. TR do phình đại tràng bẩm sinh trẻ em
C. TR do viêm phúc mạc
D. A,B đúng
D. A,B đúng
Các nguyên nhân nào sau đây gây bệnh cảnh TR cơ năng:
A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt
B. Liệt ruột sau mổ
C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh trẻ em
D. B,C đúng
B. Liệt ruột sau mổ
Đau bụng trong Tắc ruột cơ học có đặc điểm:
A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn
B. Đau giảm khi BN nôn hay trung tiện được
C. Đau tăng khi BN uống nước hay ăn
D. B,C đúng
D. B,C đúng
Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và thấp:
A. TR cao thường nôn sớm hơn
B. TR càng cao bụng càng trướng
C. Mức hơi dịch trong tắc ruột cao dạng đáy hẹp vòm cao. (đáy rộng vòm thấp)
D. A,C đúng
A. TR cao thường nôn sớm hơn
Đặc điểm của của hình ảnh XQ bụng đứng không chuẩn bị trong TR cơ học cao là
A. Mức hơi dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
B. Mức hơi dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
C. Tập trung đóng khung ổ bụng
D. Tắc càng cao, mức hơi dịch càng nhiều
B. Mức hơi dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
Đặc điểm của của hình ảnh XQ bụng đứng không chuẩn bị trong TR cơ học ở đại tràng là:
A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
C. Tập trung đóng khung ổ bụng
D. A,C đúng
D. A,C đúng
Các XN CLS cần ưu tiên được làm trong TR là:
A. CTM, Hematocrit
B. XQ bụng không chuẩn bị
C. Điện giải đồ
D. Tất cả
D. Tất cả
Siêu âm trong tắc ruột có thể thấy:
A. Nguyên nhân gây tắc và vị trí
B. Hỉnh ảnh nhu động ruột trong TR cơ học
C. Mức hơi-dịch tương tự như trong XQ bụng không chuẩn bị
D. A,B đúng
D. A,B đúng
Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở trẻ đi học:
A. Búi giun đũa
B. Bã thức ăn
C. Lồng Ruột
D. A,B đúng
D. A,B đúng
Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở người lớn là:
A. Lồng ruột
B. Tắc do dính sau mổ
C. Thoát vị nghẹt
D. B,C đúng
B. Tắc do dính sau mổ
Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở người già là:
A. Lồng Ruột
B. Ung thư đại tràng
C. U phân hay bã thức ăn
D. B,C đúng
D. B,C đúng
Tam chứng Xoắn ruột là:
A. Trướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau
B. Trướng khu trú, ấn đau và phản ứng thành bụng
C. Phản ứng thành bụng, đau từng cơn, nôn
D. B,C đúng
A. Trướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau
Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:
A. Giải quyết tình trạng tắc ruột
B. Giải quyết nguyên nhân gây nên tắc ruột
C. Ngăn ngừa tắc ruột tái phát
D. Tất cả
D. Tất cả
Nguyên nhân thường gặp của VPM VKhuẩn:
A. VRT
B. Loét dạ dày thủng
C. Viêm loét đại tràng thủng
D. Viêm phúc mạc mật
A. VRT
TC chủ yếu của VPM cấp:
A. Buồn nôn và ói
B. Tiêu chảy
C. Đau bụng
D. Không yếu tố nào kể trên
C. Đau bụng
Trong VPM nguyên phát, VK xâm nhập dịch báng bằng đường nào:
A. Máu
B. Thẩm thấu qua thành ruột
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả
D. Tất cả
CĐXĐ lao phúc mạc dựa vào
A. Khám lâm sàng
B. XN dịch báng
C. IDR
B. XN dịch báng
VPM toàn thể do nguyên nhân nào có dự hậu xấu hơn cả:
A. Thủng loét dd-tt
B. RT vỡ mủ
C. Vết thương hỗng tràng
D. Túi thừa viêm thủng
B. RT vỡ mủ
Nguyên nhân thiếu hụt thể tích tuần hoàn trong VPM:
A. Nước bị mất ra ngoài cơ thể
B. Nước bị mất vào khoang thứ 3
C. BN không uống được
D. Tất cả đều đúng
B. Nước bị mất vào khoang thứ 3
Chọn câu đúng:
A. VPM cấp nếu không chữa sẽ thành VPM mạn
B. VPM do lao lúc não cũng có báng bụng
C. VPM thường gặp nhất là VPM thứ phát cấp tính do Vi trùng
D. VPM vô trùng thường không tiễn tiến đến VPM vi trùng
C. VPM thường gặp nhất là VPM thứ phát cấp tính do Vi trùng
Câu nào ĐÚNG về VPM VKhuẩn nguyên phát:
A. Tỷ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
B. Gentamicin là điều trị lựa chọn
C. Đặc trưng bởi VK hiếu khí
D. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng
D. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng
VK không thuộc đường tiêu hóa gây VPM:
A. E coli
B. Strepptococcus
C. Bacteroides
D. Chlamydia
D. Chlamydia
Dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng BN VPM: ( Co cứng và cảm ứng)
A. Đề kháng
B. Phản ứng
C. Dội
D. Tất cả sai
D. Tất cả sai
Dấu hiệu đề kháng thành bụng là:
A. Co cơ thành bụng chủ ý, liên tục
B. Co cơ thành búng chủ ý khi ấn bụng
C. Co cơ thành bụng tự động, liên tục
D. Co cơ thành bụng tự động khi ấn bụng
D. Co cơ thành bụng tự động khi ấn bụng
TChứng LS của HC xuất huyết nội do vỡ tạng đặc trong CTBKín gồm:
A. Dấu mất máu cấp
B. Dấu ở bụng với dịch tự do trong phúc mạc, đề kháng thành bụng…
C. Chọc dò ổ phúc mạc ra máu không đông
D. Tất cả
D. Tất cả
Chọc dò ổ bụng hay chọc rửa ổ bụng trong CTBK được gọi là dương tính khi dịch về mặt đại thể ghi nhận có:
A. Máu không đông
B. Dịch tiêu hóa
C. Nước tiểu trong ổ phúc mạc
D. Tất cả
D. Tất cả
Vị trí Chọc rửa ổ bụng trong CTBK là tốt nhất:
A. điểm MB
B. đối xứng điểm MB qua bên trái
C. vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất
D. A,B đúng - C sai
C. vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất
Trong HC chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng được gọi là dương tính khi tìm thấy trong dịch hút ra có:
A. HC > 100 000/ mm3
B. HC > 1tr/mm3
C. BC > 500/ mm3
D. A,C đúng
D. A,C đúng
Chấn thương bụng kín ở HST gây ra:
A. Vỡ lách
B. Tụ máu sau phúc mạc
C. Tràn máu, khí màng phổi
D. Tiểu máu
A. Vỡ lách
Vỡ bàng quang thường xảy ra do:
A. Vết thưng thấu bụng vùng hạ vị
B. Chấn thương bụng kín
C. Gãy xương chậu
D. Chụp bàng quang ngược dòng
A. Vết thưng thấu bụng vùng hạ vị
Sự khác nhau giữa vết thương thấu bụng do hỏa khí và bạch khí là:
A. VTTB do hỏa thường phức tạp hơn
B VTTB do bạch thường đơn giản hơn nên xử trí chủ yếu là cắt lọc vết thương thành bụng tại chỗ là đủ
C. VTTB do hỏa khí luôn gây nên thương tổn tạng là số chẵn (2,4,6 …)
D. A,C đúng
A. VTTB do hỏa thường phức tạp hơn
SLB nhiễm trùng đường mật cấp:
A. Có vi trùng và sỏi đường mật
A. Có vi trùng và sỏi đường mật
Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và ngoài gan đáng tin cậy nhất:
A. Siêu âm bụng
B. CT scan
C. MRCP
D. ERCP
C. MRCP
Nguyên tắc điều trị NT đường mật cấp:
A. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu thuật
B. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, điều trị nguyên nhân
C. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ cấp cứu
D. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ nội so
B. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, điều trị nguyên nhân
Biến chứng của NT đường mật cấp:
A. Áp xe gan vi trùng và NT huyết
B. Áp xe gan vi trùng
C. NT huyết và Suy thận cấp
D. Áp xe gan vi trùng và Suy thận cấp
A. Áp xe gan vi trùng và NT huyết
Viêm tụy cấp, câu nào đúng:
A. liên quan đến sỏi mật và rượu
A. liên quan đến sỏi mật và rượu
Trong thoát vị bẹn GIÁN tiếp, tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở vị trí:
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn
D. Lỗ bịt
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
Trong thoát vị bẹn TRỰC tiếp, tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở vị trí:
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn
D. Lỗ bịt
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới
Trong thoát vị ĐÙI, tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn đùi qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở vị trí:
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn
D. Lỗ bịt
C. Phía dưới dây chằng bẹn
Trong cấu trúc ống bẹn, bốn thành của ống bẹn là:
A. dây chằng cooper
B. dây chằng cooper
C. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là dây chằng bẹn, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là mạc ngang
D. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là mạc ngang, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là dây chằng bẹn
D. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là mạc ngang, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là dây chằng bẹn
Trong ống bẹn của nam giới hệ thống cấu trúc giải phẫu đầy đủ bao gồn:
A. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM cơ bìu.
B. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM cơ bìu, hệ thống TM dây leo.
C. Thừng tinh, TK chậu bẹn, TK sinh dục đùi.
B. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM cơ bìu, hệ thống TM dây leo.
BN Nam 66 tuổi, ho nhiều do Viêm phế quản mạn tính đến khám vì hay xuất hiện khối phồng ở vùng bẹn khi đi lại nhiều hay gắng sức, nằm nghỉ thì khối phồng tụt lên, thăm khám lỗ bẹn nông lúc nghỉ ngơi bằng ngón tay trỏ đúng tư thế, đồng thời bảo BN ho mạnh thì cảm giác có tạng thoát vị chạm ở mặt lòng ngón tay. CĐ phù hợp nhất:
A. Thoát vị bẹn trực tiếp
B. Thoát vị bẹn gián tiếp
C. Thoát vị đùi
D. Thoát vị bẹn nghẹt
A. Thoát vị bẹn trực tiếp
Trong thoát vị bẹn nghẹt triệu chứng đau được mô tả như sau:
A. Đau đột ngột và tăng dần vùng bẹn bìu, khác những lần trước, kèm sự xuất hiện khối phồng ở bẹn bìu.
B. Đau vùng bẹn-bìu âm ỉ, liên tục, tăng dần, khám khối sưng ở bìu trong vài ngày.
C. Căng tức bùng bẹn-bìu kèm khối thoát vị xuống bìu đã nhiều ngày mà ko đẩy lên được
D. Các đặc tính trên
A. Đau đột ngột và tăng dần vùng bẹn bìu, khác những lần trước, kèm sự xuất hiện khối phồng ở bẹn bìu.
Triệu chứng cơ năng nào sau đây có thể nhưng thường hiếm và không đặc trưng cho thoát vi bẹn nghẹt:
A. Đau đột ngột, liên tục và tăng dần vùng bẹn-bìu
B. Bí tiểu
C. Buồn nôn và nôn
D. Bí trung đại tiện
B. Bí tiểu
Một BN nam, 17 tuổi đến khám vì khối phồng bùng bẹn-bìu, sau khi đẩy khối phồng vào trong ổ bụng, làm nghiệm pháp ZIEMAN hay nghiệm pháp 3 ngón, cảm giác có tạng thoát vị chạm ngón 3. Chẩn đoán phù hợp nhất:
A. Thoát vị Đùi
B. Thoát vị Bẹn gián tiếp
C. Thoát vị Bẹn trực tiếp
D. Thoát vị Bẹn nghẹt
B. Thoát vị Bẹn gián tiếp
Thoát vị bẹn nghẹt đến sớm trước 6h, thoát vị ở vùng bẹn-bìu có đặc tính sau:
A. Khối căng vùng bẹn-bìu sờ nắn rất đau nhất là vùng cổ túi thoát vị
B. Khối thoát vị luôn luôn dễ dàng được đẩy lên
C. Bề mặt da bên ngoài khối thoát vị có thể màu tím đen - sưng nóng
D. Tất cả
A. Khối căng vùng bẹn-bìu sờ nắn rất đau nhất là vùng cổ túi thoát vị
Một BN lớn tuổi có tam chứng vàng da, sụt cân, đau thượng vị. Khám sờ được túi mật trước tiên, chúng nên nghĩ đến bệnh nào sau:
A. Ung thư đầu tụy
B. Ung thư Bóng Vater
C. Ung thư đường mật trong gan
D. Ung thư đường mật quanh cuốn gan
A. Ung thư đầu tụy
Theo cách phân loại giai đoạn Ung thư tụy của hiệp hội quốc tế chống ung thư thì thời gian sống còn của ung thư tụy giai đoạn 3 là:
A. 15-25%
B. 50-60%
C. 10-15%
D 0-8%
D 0-8%
Trực tràng được nuôi dưỡng bởi nhánh nào sau đây, TRỪ:
A. ĐM mạc treo tràng trên
B. ĐM mạc treo tràng dưới
C. ĐM mạc cùng giữa
D. ĐM mạc thẹn trong
A. ĐM mạc treo tràng trên
Sự di căn của UT Trực Tràng theo chuỗi hạch bạch huyết nào sau:
A. Mạc treo tràng trên
B. Mạc treo tràng dưới
C. Bẹn đùi và hạ vị
D. B,C đúng
D. B,C đúng
Triệu chứng nào sau có trong UT Trực tràng nhưng không có bệnh trĩ:
A. Chảy máu trực tràng
B. Đau rát hậu môn mỗi khi đi cầu
C. Đi cầu đàm nhớt nhiều lần trong ngày
D. Thiếu máu
C. Đi cầu đàm nhớt nhiều lần trong ngày
Phân giai đoạn UT đường mật theo TMN thì GĐ3 là:
A. Bướu đã di căn hạch
B. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật
C. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật và đã di căn hạch
D. Bướu di căn sang tạng khác
C. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật và đã di căn hạch
Trong các loại ung thư sau loại nào ác tính thấp nhất:
A. Ung thư biểu mô tuyến nang tụy
B. Ung thư đầu tụy
C. Ung thư thân tụy
D. Ung thư đuôi tụy
A. Ung thư biểu mô tuyến nang tụy
Các phương pháp CLS sau đây ít có giá trị nhất trong chẩn đoán sự xâm lấn tại chỗ của UT Trực tràng:
A. Chụp cắt lớp vùng chậu
B. MRI
C. Siêu âm qua lòng trực tràng
D. Siêu âm bụng
D. Siêu âm bụng
Đặc điểm mô học của UT trực tràng:
A. Đa số sarcôm
B. Đa số là loại biểu mô lớp Malpighi
C. Đa số là loại biểu mô tuyến
D. Đa số là loại mô lát tầng
C. Đa số là loại biểu mô tuyến
Di căn xa của UT Trực tràng thường gặp là:
A. Buồn trứng
B. Phổi
C. Não
D. Gan
D. Gan
CEA
A. Đặc hiệu được dùng để CĐ UT Trực tràng
B. Đặc hiệu được dùng để CĐ UT Gan thứ phát
C. Mức CEA trong máu bình thường thấp hơn 15mg/ml
D. Dùng để theo dõi sau mổ UT Đại-Trực tràng phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng.
D. Dùng để theo dõi sau mổ UT Đại-Trực tràng phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng.
Điều trị biến chứng tắc ruột do ung thư trực tràng:
A. Nên điều trị nội khoa ổn định sẽ mổ chương trình
B. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông
C. Phẫu thuật hartmann là phương pháp tốt nhất trong mọi trường hợp
D. Phẫu thuật Miles là phương pháp được chọn
B. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông
Xếp hạng Dukes, tế bào ung thư đại tràng xâm lấn lớp cơ của thành được xếp:
A. Giai đoạn A
B. Giai đoạn B
C. Giai đoạn C
D. Giai đoạn D
B. Giai đoạn B
Biến chứng thường gặp nhất do UT Đại tràng:
A. Viêm phúc mạc do thủng khối u
B. Xuất huyết tiêu hóa dưới ồ ạt
C. Tắc ruột
D. Xoắn đại tràng
C. Tắc ruột