Đề TN các năm Flashcards

1
Q

TC cơ năng chủ yếu trong VRT
A. Đau từng cơn ở HCP
B. Đau âm ỉ không thành cơn ở HCP
C. Đau dữ dội ở HCP
D. Bí trung-đại tiện

A

B. Đau âm ỉ không thành cơn ở HCP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Điểm đau ở 1/3 ngoài đường nối gai chậu trước trên và rốn:
A. Điểm Mc-Burney
B. Điểm Clado
C. Điểm Lanz
D. Điểm Rockey

A

A. Điểm Mc-Burney

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

CĐ VRT dựa vào:
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. RLTH: buồn nôn, bí-trung đại tiện
C. Đau HCP và phản ứng thành bụng
D. Thăm trực tràng và âm đạo vùng bên phải đau

A

C. Đau HCP và phản ứng thành bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to phải là điểm đau:
A. Mc-Burney
B. Lanz
C. Clado
D. Niệu quản phải

A

D. Niệu quản phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chỗ nối phần ba ngoài và phần ba giữa đường nối gai chậu trước trên Phải và rốn là điểm:
A. Mc-Burney
B. không có điểm nào
C. Clado
D. Niệu quản phải

A

A. Mc-Burney

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tổn thương tạng rỗng thường gặp nhất trong CTBKín:
A. Ruột già và dạ dày
B. Ruột non và dạ dày
C. Ruột non và bàng quang
D. Ruột và đường mật

A

C. Ruột non và bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phần RN hay bị tổn thương nhất trong CTBK
A. Hỗng đoạn cuối, Hồi đoạn đầu
B. Hỗng đoạn đầu, Hồi đoạn cuối

A

B. Hỗng đoạn đầu, Hồi đoạn cuối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ở Phụ nữ có thai lớn, khi khám VRT:
A. Ấn tay vào HCP
B. BN nằm nghiêng trái rồi khám vào HCP
C. BN nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang Phải
D. B,C đúng

A

B. BN nằm nghiêng trái rồi khám vào HCP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Áp xe ruột thừa do:
A. VRT tiến triển thành
B. Đám quánh áp xe hóa
C. Do túi thừa Meckel tạo thành
D. A,B đúng

A

D. A,B đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chẩn Đoán LS VRT trong tiểu khung dựa vào:
A. Các dấu chứng đái khó, mót đái kèm HC giả lỵ
B. Ấn đau hạ vị
C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bệnh sinh Sỏi túi mật câu nào Sai:
A. Tỷ lệ cao ở Nữ
B. Tỷ lệ cao ở người lớn tuổi
C. Thường do bão hòa Cholesterol trong dịch mật
D. Thường do NT dịch mật

A

C. Thường do bão hòa Cholesterol trong dịch mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Diễn tiến tự nhiên của Sỏi túi mật:
A. Đa số có triệu chứng
B. Có thể gây Viêm túi mật cấp
C. Hay gây tắc ruột do sỏi
D. Hay gây Ung thư túi mật

A

B. Có thể gây Viêm túi mật cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

CĐ hình ảnh chính sác nhất của sỏi túi mật
A. Siêu âm bụng
B. CT-scan
C. Cộng hưởng từ
D. XQ bụng

A

A. Siêu âm bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chỉ định điều trị phẫu thuật Sỏi túi mật Sai:
A. Sỏi túi mật phát hiện qua hình ảnh học
B. Sỏi túi mật có triệu chứng
C. Sỏi túi mật có biến chứng
D. Sỏi túi mật kèm sỏi ống mật chủ

A

A. Sỏi túi mật phát hiện qua hình ảnh học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

LS điển hình UThư đầu tụy là:
A. HC Vàng da tại gan
B. HC vàng da tắc mật nhiễm trùng
C. HC vàng da tắc mật không đau
D. HC vàng da sau gan

A

D. HC vàng da sau gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

CĐ Hình ảnh UThư đầu tụy câu nào sai:
A. Điện toán cắt lớp
B. Cộng hưởng từ
C. Nội soi tá tràng D2
D. Siêu âm bụng

A

C. Nội soi tá tràng D2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Trong Ung thư quanh nhú Vater, ung thư nào dự hậu xấu nhất:
A. Đầu tụy
B. Nhú Vater
C. Tá tràng D2
D. Đoạn cuối Ống Mật Chủ

A

A. Đầu tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học: (Tổn thương thực thể)
A. TR do dịnh sau mổ
B. TR do phình đại tràng bẩm sinh trẻ em
C. TR do viêm phúc mạc
D. A,B đúng

A

D. A,B đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Các nguyên nhân nào sau đây gây bệnh cảnh TR cơ năng:
A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt
B. Liệt ruột sau mổ
C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh trẻ em
D. B,C đúng

A

B. Liệt ruột sau mổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Đau bụng trong Tắc ruột cơ học có đặc điểm:
A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn
B. Đau giảm khi BN nôn hay trung tiện được
C. Đau tăng khi BN uống nước hay ăn
D. B,C đúng

A

D. B,C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và thấp:
A. TR cao thường nôn sớm hơn
B. TR càng cao bụng càng trướng
C. Mức hơi dịch trong tắc ruột cao dạng đáy hẹp vòm cao. (đáy rộng vòm thấp)
D. A,C đúng

A

A. TR cao thường nôn sớm hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đặc điểm của của hình ảnh XQ bụng đứng không chuẩn bị trong TR cơ học cao là
A. Mức hơi dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
B. Mức hơi dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
C. Tập trung đóng khung ổ bụng
D. Tắc càng cao, mức hơi dịch càng nhiều

A

B. Mức hơi dịch dạng đáy rộng và vòm thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đặc điểm của của hình ảnh XQ bụng đứng không chuẩn bị trong TR cơ học ở đại tràng là:
A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
C. Tập trung đóng khung ổ bụng
D. A,C đúng

A

D. A,C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Các XN CLS cần ưu tiên được làm trong TR là:
A. CTM, Hematocrit
B. XQ bụng không chuẩn bị
C. Điện giải đồ
D. Tất cả

A

D. Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Siêu âm trong tắc ruột có thể thấy:
A. Nguyên nhân gây tắc và vị trí
B. Hỉnh ảnh nhu động ruột trong TR cơ học
C. Mức hơi-dịch tương tự như trong XQ bụng không chuẩn bị
D. A,B đúng

A

D. A,B đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở trẻ đi học:
A. Búi giun đũa
B. Bã thức ăn
C. Lồng Ruột
D. A,B đúng

A

D. A,B đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở người lớn là:
A. Lồng ruột
B. Tắc do dính sau mổ
C. Thoát vị nghẹt
D. B,C đúng

A

B. Tắc do dính sau mổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Các nguyên nhân thường gây TR cơ học ở người già là:
A. Lồng Ruột
B. Ung thư đại tràng
C. U phân hay bã thức ăn
D. B,C đúng

A

D. B,C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Tam chứng Xoắn ruột là:
A. Trướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau
B. Trướng khu trú, ấn đau và phản ứng thành bụng
C. Phản ứng thành bụng, đau từng cơn, nôn
D. B,C đúng

A

A. Trướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:
A. Giải quyết tình trạng tắc ruột
B. Giải quyết nguyên nhân gây nên tắc ruột
C. Ngăn ngừa tắc ruột tái phát
D. Tất cả

A

D. Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Nguyên nhân thường gặp của VPM VKhuẩn:
A. VRT
B. Loét dạ dày thủng
C. Viêm loét đại tràng thủng
D. Viêm phúc mạc mật

A

A. VRT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

TC chủ yếu của VPM cấp:
A. Buồn nôn và ói
B. Tiêu chảy
C. Đau bụng
D. Không yếu tố nào kể trên

A

C. Đau bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Trong VPM nguyên phát, VK xâm nhập dịch báng bằng đường nào:
A. Máu
B. Thẩm thấu qua thành ruột
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả

A

D. Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

CĐXĐ lao phúc mạc dựa vào
A. Khám lâm sàng
B. XN dịch báng
C. IDR

A

B. XN dịch báng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

VPM toàn thể do nguyên nhân nào có dự hậu xấu hơn cả:
A. Thủng loét dd-tt
B. RT vỡ mủ
C. Vết thương hỗng tràng
D. Túi thừa viêm thủng

A

B. RT vỡ mủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Nguyên nhân thiếu hụt thể tích tuần hoàn trong VPM:
A. Nước bị mất ra ngoài cơ thể
B. Nước bị mất vào khoang thứ 3
C. BN không uống được
D. Tất cả đều đúng

A

B. Nước bị mất vào khoang thứ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Chọn câu đúng:
A. VPM cấp nếu không chữa sẽ thành VPM mạn
B. VPM do lao lúc não cũng có báng bụng
C. VPM thường gặp nhất là VPM thứ phát cấp tính do Vi trùng
D. VPM vô trùng thường không tiễn tiến đến VPM vi trùng

A

C. VPM thường gặp nhất là VPM thứ phát cấp tính do Vi trùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu nào ĐÚNG về VPM VKhuẩn nguyên phát:
A. Tỷ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
B. Gentamicin là điều trị lựa chọn
C. Đặc trưng bởi VK hiếu khí
D. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng

A

D. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

VK không thuộc đường tiêu hóa gây VPM:
A. E coli
B. Strepptococcus
C. Bacteroides
D. Chlamydia

A

D. Chlamydia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng BN VPM: ( Co cứng và cảm ứng)
A. Đề kháng
B. Phản ứng
C. Dội
D. Tất cả sai

A

D. Tất cả sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Dấu hiệu đề kháng thành bụng là:
A. Co cơ thành bụng chủ ý, liên tục
B. Co cơ thành búng chủ ý khi ấn bụng
C. Co cơ thành bụng tự động, liên tục
D. Co cơ thành bụng tự động khi ấn bụng

A

D. Co cơ thành bụng tự động khi ấn bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

TChứng LS của HC xuất huyết nội do vỡ tạng đặc trong CTBKín gồm:
A. Dấu mất máu cấp
B. Dấu ở bụng với dịch tự do trong phúc mạc, đề kháng thành bụng…
C. Chọc dò ổ phúc mạc ra máu không đông
D. Tất cả

A

D. Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Chọc dò ổ bụng hay chọc rửa ổ bụng trong CTBK được gọi là dương tính khi dịch về mặt đại thể ghi nhận có:
A. Máu không đông
B. Dịch tiêu hóa
C. Nước tiểu trong ổ phúc mạc
D. Tất cả

A

D. Tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Vị trí Chọc rửa ổ bụng trong CTBK là tốt nhất:
A. điểm MB
B. đối xứng điểm MB qua bên trái
C. vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất
D. A,B đúng - C sai

A

C. vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Trong HC chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng được gọi là dương tính khi tìm thấy trong dịch hút ra có:
A. HC > 100 000/ mm3
B. HC > 1tr/mm3
C. BC > 500/ mm3
D. A,C đúng

A

D. A,C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Chấn thương bụng kín ở HST gây ra:
A. Vỡ lách
B. Tụ máu sau phúc mạc
C. Tràn máu, khí màng phổi
D. Tiểu máu

A

A. Vỡ lách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Vỡ bàng quang thường xảy ra do:
A. Vết thưng thấu bụng vùng hạ vị
B. Chấn thương bụng kín
C. Gãy xương chậu
D. Chụp bàng quang ngược dòng

A

A. Vết thưng thấu bụng vùng hạ vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Sự khác nhau giữa vết thương thấu bụng do hỏa khí và bạch khí là:
A. VTTB do hỏa thường phức tạp hơn
B VTTB do bạch thường đơn giản hơn nên xử trí chủ yếu là cắt lọc vết thương thành bụng tại chỗ là đủ
C. VTTB do hỏa khí luôn gây nên thương tổn tạng là số chẵn (2,4,6 …)
D. A,C đúng

A

A. VTTB do hỏa thường phức tạp hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

SLB nhiễm trùng đường mật cấp:
A. Có vi trùng và sỏi đường mật

A

A. Có vi trùng và sỏi đường mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và ngoài gan đáng tin cậy nhất:
A. Siêu âm bụng
B. CT scan
C. MRCP
D. ERCP

A

C. MRCP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Nguyên tắc điều trị NT đường mật cấp:
A. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu thuật
B. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, điều trị nguyên nhân
C. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ cấp cứu
D. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ nội so

A

B. Hồi sức nội khoa, kháng sinh, điều trị nguyên nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Biến chứng của NT đường mật cấp:
A. Áp xe gan vi trùng và NT huyết
B. Áp xe gan vi trùng
C. NT huyết và Suy thận cấp
D. Áp xe gan vi trùng và Suy thận cấp

A

A. Áp xe gan vi trùng và NT huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Viêm tụy cấp, câu nào đúng:
A. liên quan đến sỏi mật và rượu

A

A. liên quan đến sỏi mật và rượu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Trong thoát vị bẹn GIÁN tiếp, tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở vị trí:
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn
D. Lỗ bịt

A

B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Trong thoát vị bẹn TRỰC tiếp, tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn bìu qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở vị trí:
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn
D. Lỗ bịt

A

A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Trong thoát vị ĐÙI, tạng thoát vị đi từ trong ổ bụng xuống vùng bẹn đùi qua điểm yếu của lỗ cơ lược ở vị trí:
A. Phía trên dây chằng bẹn và phía trong ĐM thượng vị dưới
B. Phía trên dây chằng bẹn và phía ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Phía dưới dây chằng bẹn
D. Lỗ bịt

A

C. Phía dưới dây chằng bẹn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Trong cấu trúc ống bẹn, bốn thành của ống bẹn là:
A. dây chằng cooper
B. dây chằng cooper
C. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là dây chằng bẹn, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là mạc ngang
D. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là mạc ngang, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là dây chằng bẹn

A

D. Thành trước là cân cơ chéo lớn, thành sau là mạc ngang, thành trên là cân cơ kết hợp, thành dưới là dây chằng bẹn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Trong ống bẹn của nam giới hệ thống cấu trúc giải phẫu đầy đủ bao gồn:
A. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM cơ bìu.
B. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM cơ bìu, hệ thống TM dây leo.
C. Thừng tinh, TK chậu bẹn, TK sinh dục đùi.

A

B. Ống dẫn tinh, ĐM-TM tinh hoàn, ĐM mào tinh, ĐM cơ bìu, hệ thống TM dây leo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

BN Nam 66 tuổi, ho nhiều do Viêm phế quản mạn tính đến khám vì hay xuất hiện khối phồng ở vùng bẹn khi đi lại nhiều hay gắng sức, nằm nghỉ thì khối phồng tụt lên, thăm khám lỗ bẹn nông lúc nghỉ ngơi bằng ngón tay trỏ đúng tư thế, đồng thời bảo BN ho mạnh thì cảm giác có tạng thoát vị chạm ở mặt lòng ngón tay. CĐ phù hợp nhất:
A. Thoát vị bẹn trực tiếp
B. Thoát vị bẹn gián tiếp
C. Thoát vị đùi
D. Thoát vị bẹn nghẹt

A

A. Thoát vị bẹn trực tiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Trong thoát vị bẹn nghẹt triệu chứng đau được mô tả như sau:
A. Đau đột ngột và tăng dần vùng bẹn bìu, khác những lần trước, kèm sự xuất hiện khối phồng ở bẹn bìu.
B. Đau vùng bẹn-bìu âm ỉ, liên tục, tăng dần, khám khối sưng ở bìu trong vài ngày.
C. Căng tức bùng bẹn-bìu kèm khối thoát vị xuống bìu đã nhiều ngày mà ko đẩy lên được
D. Các đặc tính trên

A

A. Đau đột ngột và tăng dần vùng bẹn bìu, khác những lần trước, kèm sự xuất hiện khối phồng ở bẹn bìu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Triệu chứng cơ năng nào sau đây có thể nhưng thường hiếm và không đặc trưng cho thoát vi bẹn nghẹt:
A. Đau đột ngột, liên tục và tăng dần vùng bẹn-bìu
B. Bí tiểu
C. Buồn nôn và nôn
D. Bí trung đại tiện

A

B. Bí tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Một BN nam, 17 tuổi đến khám vì khối phồng bùng bẹn-bìu, sau khi đẩy khối phồng vào trong ổ bụng, làm nghiệm pháp ZIEMAN hay nghiệm pháp 3 ngón, cảm giác có tạng thoát vị chạm ngón 3. Chẩn đoán phù hợp nhất:
A. Thoát vị Đùi
B. Thoát vị Bẹn gián tiếp
C. Thoát vị Bẹn trực tiếp
D. Thoát vị Bẹn nghẹt

A

B. Thoát vị Bẹn gián tiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Thoát vị bẹn nghẹt đến sớm trước 6h, thoát vị ở vùng bẹn-bìu có đặc tính sau:
A. Khối căng vùng bẹn-bìu sờ nắn rất đau nhất là vùng cổ túi thoát vị
B. Khối thoát vị luôn luôn dễ dàng được đẩy lên
C. Bề mặt da bên ngoài khối thoát vị có thể màu tím đen - sưng nóng
D. Tất cả

A

A. Khối căng vùng bẹn-bìu sờ nắn rất đau nhất là vùng cổ túi thoát vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Một BN lớn tuổi có tam chứng vàng da, sụt cân, đau thượng vị. Khám sờ được túi mật trước tiên, chúng nên nghĩ đến bệnh nào sau:
A. Ung thư đầu tụy
B. Ung thư Bóng Vater
C. Ung thư đường mật trong gan
D. Ung thư đường mật quanh cuốn gan

A

A. Ung thư đầu tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Theo cách phân loại giai đoạn Ung thư tụy của hiệp hội quốc tế chống ung thư thì thời gian sống còn của ung thư tụy giai đoạn 3 là:
A. 15-25%
B. 50-60%
C. 10-15%
D 0-8%

A

D 0-8%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Trực tràng được nuôi dưỡng bởi nhánh nào sau đây, TRỪ:
A. ĐM mạc treo tràng trên
B. ĐM mạc treo tràng dưới
C. ĐM mạc cùng giữa
D. ĐM mạc thẹn trong

A

A. ĐM mạc treo tràng trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Sự di căn của UT Trực Tràng theo chuỗi hạch bạch huyết nào sau:
A. Mạc treo tràng trên
B. Mạc treo tràng dưới
C. Bẹn đùi và hạ vị
D. B,C đúng

A

D. B,C đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Triệu chứng nào sau có trong UT Trực tràng nhưng không có bệnh trĩ:
A. Chảy máu trực tràng
B. Đau rát hậu môn mỗi khi đi cầu
C. Đi cầu đàm nhớt nhiều lần trong ngày
D. Thiếu máu

A

C. Đi cầu đàm nhớt nhiều lần trong ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Phân giai đoạn UT đường mật theo TMN thì GĐ3 là:
A. Bướu đã di căn hạch
B. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật
C. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật và đã di căn hạch
D. Bướu di căn sang tạng khác

A

C. Bướu xâm lấn mô quanh đường mật và đã di căn hạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Trong các loại ung thư sau loại nào ác tính thấp nhất:
A. Ung thư biểu mô tuyến nang tụy
B. Ung thư đầu tụy
C. Ung thư thân tụy
D. Ung thư đuôi tụy

A

A. Ung thư biểu mô tuyến nang tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Các phương pháp CLS sau đây ít có giá trị nhất trong chẩn đoán sự xâm lấn tại chỗ của UT Trực tràng:
A. Chụp cắt lớp vùng chậu
B. MRI
C. Siêu âm qua lòng trực tràng
D. Siêu âm bụng

A

D. Siêu âm bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Đặc điểm mô học của UT trực tràng:
A. Đa số sarcôm
B. Đa số là loại biểu mô lớp Malpighi
C. Đa số là loại biểu mô tuyến
D. Đa số là loại mô lát tầng

A

C. Đa số là loại biểu mô tuyến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Di căn xa của UT Trực tràng thường gặp là:
A. Buồn trứng
B. Phổi
C. Não
D. Gan

A

D. Gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

CEA
A. Đặc hiệu được dùng để CĐ UT Trực tràng
B. Đặc hiệu được dùng để CĐ UT Gan thứ phát
C. Mức CEA trong máu bình thường thấp hơn 15mg/ml
D. Dùng để theo dõi sau mổ UT Đại-Trực tràng phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng.

A

D. Dùng để theo dõi sau mổ UT Đại-Trực tràng phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Điều trị biến chứng tắc ruột do ung thư trực tràng:
A. Nên điều trị nội khoa ổn định sẽ mổ chương trình
B. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông
C. Phẫu thuật hartmann là phương pháp tốt nhất trong mọi trường hợp
D. Phẫu thuật Miles là phương pháp được chọn

A

B. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng chậu hông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Xếp hạng Dukes, tế bào ung thư đại tràng xâm lấn lớp cơ của thành được xếp:
A. Giai đoạn A
B. Giai đoạn B
C. Giai đoạn C
D. Giai đoạn D

A

B. Giai đoạn B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Biến chứng thường gặp nhất do UT Đại tràng:
A. Viêm phúc mạc do thủng khối u
B. Xuất huyết tiêu hóa dưới ồ ạt
C. Tắc ruột
D. Xoắn đại tràng

A

C. Tắc ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

UT đại tràng phải di căn theo đường bạch huyết:
A. Bẹn đùi
B. Hạ vị
C. Mạc nối lớn
D. Mạc treo tràng trên

A

D. Mạc treo tràng trên

79
Q

UT đại tràng chậu hông di căn theo đường bạch huyết:
A. Hạ vị
B. Mạc nối lớn
C. Mạc treo tràng trên
D. Mạc treo tràng dưới

A

A. Hạ vị

80
Q

Tắc ruột do UT gặp ở đại tràng trái nhiều hơn ở đại tràng phải là do sự khác biệt:
A. ĐT Trái nhỏ hơn ĐT Phải
B. ĐT Trái dài hơn ĐT Phải
C. ĐT Trái chứa phân đặc hơn ĐT Phả
D. Đặc tính khối u ĐT Trái đa số dạng vòng nhẫn

A

D. Đặc tính khối u ĐT Trái đa số dạng vòng nhẫn

81
Q

Các bệnh lý thường gặp Ngoại khoa gây Hẹp môn vị:
A. Loét DD-TT, ung thư dạ dày
B. Loét DD-TT, xoắn dạ dày
C. Ung thư DD, liệt dạ dày hậu phẫu
D. Không câu nào đúng

A

A. Loét DD-TT, ung thư dạ dày

82
Q

Hẹp môn vị do loét DD-TT, vị trí ổ loét thường ở:
A. Tá tràng
B. Tiền môn vị
C. A,B đúng
D. A,B sai

A

C. A,B đúng

83
Q

Chọn câu đúng hai giai đoạn thường gặp trên LS của hẹp môn vị do loét DD-TT là:
A. GĐ sớm và trễ
B. GĐ đầu dạ dày ít co bóp nên BN không đau, nôn ít. GĐ sau DD-TT co bóp BN đau nhiều hơn , nôn nhiều hơn
C. A,B đúng
D. A,B sai

A

D. A,B sai

84
Q

Hình ảnh XQ da dày cản quang
C. dấu tuyết rơi
D. Tất cả

A

C. dấu tuyết rơi

85
Q

UT dạ dày ở vị trí nào gây hẹp môn vị:
A. Hang vị
B. Tâm vị
C. Tá tràng
D. không câu nào

A

A. Hang vị

86
Q

Hẹp môn vị do UT DD:
A. tất cả các BN đều thiếu máu mãn
B. PT cắt dạ dày là điều bắt buộc do đây là bệnh lý UThư
C. Nội soi dạ dày - tá tràng sinh thiết là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán
D. BN có thể phát hiện sớm UT dạ dày do có triệu chứng hẹp môn vị

A

C. Nội soi dạ dày - tá tràng sinh thiết là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán

87
Q

Hẹp môn vị là
A. tình trạng tắc nghẽn đường thoái lưu của dạ dày
B. nguyên nhân cơ học
C. nguyên nhân cơ năng
D. Tất cả

A

D. Tất cả

88
Q

Các biến chứng sớm của chấn thương thận thường gặp
A. Chảy máu
B. Cao huyết áp
C. Dò động tĩnh mạch trên thận
D. Thận trướng nước

A

A. Chảy máu

89
Q

Các yếu tố gợi ý chấn thương thận kín
A. Tiền sư hay bằng chứng về chấn thương
B. Tiểu ra máu khối u, bầm máu vùng hông lưng
C. Giảm chức năng thận hay hình ảnh dò nước tiểu trên UIV, CT…
D. Tất cả

A

D. Tất cả

90
Q

Gãy dương vật:
A. chỉ sảy ra khi dương vật đang cương
B. Thường xảy ra lúc giao hợp, tự bẻ
C. Thường chỉ cần điều trị nội bảo tồn
D. A,B đúng

A

D. A,B đúng

91
Q

Triệu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương niệu đạo tầng sinh môn (niệu đạo trước), trừ:
A té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh bướm trên vùng tầng sinh môn
B. Gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu
C. Chảy máu lỗ sáo niệu đạo
D. Bí tiểu sau chấn thương

A

B. Gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu

92
Q

Đặc điểm của ung thư trực tràng, chọn câu đúng:
A. Phân dẹt
B. Phân lỏng
C. Phân nhầy máu
D. Mót ỉa

A

C. Phân nhầy máu

93
Q

tam chứng Charcot:
a. Đau, sốt, vàng da ?
b. Đau, vàng da, sốt
c. Sốt, đau, vàng da
d. Đau, vàng da, sốt

A

a. Đau, sốt, vàng da

94
Q

Tỉ lệ Vàng da sỏi OMC là:
a. 10%
b. 10-15%
c. 20%
d. > 30%

A

b. 10-15%

95
Q

Đau trong trĩ nội là:
a. Chỉ đau khi đi cầu ra máu
b. Gặp hầu hết ở các mức độ
c. Thường gặp nhất sau khi đi cầu ra máu
d. ….

A

b. Gặp hầu hết ở các mức độ

96
Q

cấu tạo của ống bẹn, chọn câu SAI:
a. Thành trước là của cân cơ chéo bụng ngoài
b. Thành sau là cân cơ ngang bụng
c. Thành trong là dây chằng Copper
d. Thành dưới là dây chằng bẹn và dải chậu mu

A

c. Thành trong là dây chằng Copper

97
Q

Bệnh nhân trĩ thường thấy máu:
a. Đỏ tươi dính phân
b. Đỏ tươi lẫn phân
c. Đỏ sậm dính phân
d. Đỏ sậm lẫn phân

A

a. Đỏ tươi dính phân

98
Q

Một đường rò hậu môn có lỗ ngoài ở da quanh hậu môn và lỗ trong thường ở:
a. Trong trực tràng phía trên đường lược
b. Trong ống hậu môn tại đường lược
c. Trong ông hậu môn phía dưới đường lược
d. Bất kỳ chỗ nào trong ống hậu môn trực tràng

A

b. Trong ống hậu môn tại đường lược

99
Q

Sự di căn của K. Trực tràng theo chuỗi hạch bạch huyết nào sau:
a. Mạc treo tràng trên
b. mạc treo tràng dưới
c. Hạ vị
d. Bẹn đùi

A

b. mạc treo tràng dưới

100
Q

CEA:
a. Bình thường thấp hơn 15 mg/ml
b. Đặc hiệu được dùng để CĐ K.trực tràng
c. Đặc hiệu dùng để CĐ K.gan thứ phát
d. Dùng để theo dõi sau mổ K.đại trực tràng, phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng

A

d. Dùng để theo dõi sau mổ K.đại trực tràng, phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng

101
Q

Đặc điểm mô học của K.Trực tràng:
a. Đa số sarcom
b. Đa số là biểu mô lớp Malpighi
c. Đa số là loại biểu mô tuyến
d. Đa số là loại biểu mô lát tầng

A

a. Đa số sarcom

102
Q

yếu tố nguy cơ của K.dạ dày, NGOẠI TRỪ:
a. Hút thuốc lá
b. béo phì
c. Sử dụng thuốc ngừa thai
d. Không liên quan đến thai kỳ

A

c. Sử dụng thuốc ngừa thai

103
Q

Chẩn đoán xác định trong Lao phúc mạc, dựa vào:
a. Sinh thiết màng bụng
b. Khám lâm sang
c. Xét nghiệm dịch bang
d. IDR

A

c. Xét nghiệm dịch bang

104
Q

VPM toàn thể do nguyên nhân nào có dự hậu xấu hơn cả:
a. thủng loét DD-TT
b. Ruột thừa vở mũ
c. Vết thương hỗng tràng
d. Túi thừa viêm thủng

A

a. thủng loét DD-TT

105
Q

Cơn đau bão thận, chọn câu SAI:
a. Tăng acid urique niệu
b. Nước tiểu kiềm hóa
c. Lưu lượng nước giảm
d. Nước tiểu toan hóa

A

b. Nước tiểu kiềm hóa

106
Q

Sỏi có thể gây nhiễm trùng niệu:
a. Calci phosphate
b. Urate
c. Oxalat
d. magnesium ammonium phosphate

A

d. magnesium ammonium phosphate

107
Q

hiện nay phương tiện CLS chủ yếu dùng để chẩn đoán Viêm túi mật do sỏi, chọn câu ĐÚNG:
a. Siêu âm
b. Chụp cắt lớp điện toán
c. X-quang túi mật
d. MRI

A

a. Siêu âm

108
Q

Chấn thương ngực là bao gồm:
a. CT ngực kín và VT ngực
b. VT thấu ngực
c. VT ngực hở và VT ngực kín
d. VT do hỏa khí và bạch khí

A

a. CT ngực kín và VT ngực

109
Q

Tràn khí màng phổi được chia làm:
a. hai loại: lượng nhiều, lượng ít
b. Ba loại: Lượng nhiều, lượng ít, lượng vừa
c. hai loại: tràn khí và tràn máu, tràn khí và dập phổi
d. hai loại: tràn khí thể khu trú và thể lan tỏa

A

b. Ba loại: Lượng nhiều, lượng ít, lượng vừa

110
Q

Tràn máu màng phổi:
a. Hai loại: lượng nhiều, lượng ít
b. ba loại: ổn định, tiếp diễn và đông
c….
d…

A

b. ba loại: ổn định, tiếp diễn và đông

111
Q

Ung thư dạ dày, chọn câu SAI:
a. dấu hiệu báo động ung thư là không đặc hiệu
b. Triệu chứng nghi ngờ ung thư thường không đặc hiệu
c…..
d….

A

???

112
Q

dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng BN VPM:
a. Đề kháng thành bụng
b. Phản ứng thành bụng
c. Phản ứng phúc mạc (pứ dội)
d. tất cả sai ( cảm ứng phúc mạc )

A

d. tất cả sai ( cảm ứng phúc mạc )

113
Q

Vị trí tổn thương K gặp nhiều nhất ở đại TT là
a. Đại tràng góc gan và góc lách
b. Đại tràng ngang
c. ĐT lên và xuống
d. ĐT chậu hông và trực tràng

A

d. ĐT chậu hông và trực tràng

114
Q

Khảo sát căn nguyên chính xác nhất của NT đường mật cấp bằng:
a. X-quang đường mật
b. Chụp điện toán cắt lớp
c. Chụp cộng hưởng từ mật tụy
d. Siêu âm bụng

A

c. Chụp cộng hưởng từ mật tụy

115
Q

Sỏi đường tiết niệu có cản quang, chọn câu SAI:
a. Sỏi calcium
b. Sỏi phosphate calci
c. sỏi urate
d. magnesium ammonium phosphate

A

c. sỏi urate

116
Q

Khám bn Chấn thương ngực, “Sờ” có thể phát hiện:
a. Sờ - ép lồng ngực để tìm vị trí chấn thương
b. sờ tiếng “lép bép” dưới da trong tràn khí mp
c. …..
d. tất cả đúng

A

b. sờ tiếng “lép bép” dưới da trong tràn khí mp

117
Q

Viêm phúc mạc thứ phát thường gặp là:
a. Do áp xe gan vỡ
b. Do thủng hồi tràng do thương hàn
c. Do thủng dạ dày tá tràng
d. Do VRT hoại tử thủng

A

c. Do thủng dạ dày tá tràng

118
Q

Thương tổn gãy sườn:
a. đứng đầu trong các tổn thương lồng ngực, mà gãy từ sườn 4-10 chiếm nhiều nhất
b. gãy x.sườn 11, 12 chiếm nhiều nhất
c. Gãy sườn 1,2,3 chiếm nhiều nhất
d. gãy sườn trẻ em thường phát hiện dễ dàng trên X-quang

A

c. Gãy sườn 1,2,3 chiếm nhiều nhất

119
Q

Trong cơn bão thận (Chọn câu Đúng):
a. có thể kèm tiểu máu
b. Có thể kèm các triệu chứng rối loạn đi tiểu, tiểu nhiều lần, tiểu gắt buốt
c. Có thể xuất hiện sau khi bơm nhanh thuốc cản quang chụp niệu thận + bể thận ngược dòng
d. Tất cả đúng

A

d. Tất cả đúng

120
Q

Cách phân biệt Thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp?

A

???

121
Q

ĐM trực tràng chi phối đoạn nào trong ống hậu môn:
a. 1/3 trên
b. 1/3 dưới
c. 2/3 trên
d. 2/3 dưới

A

d. 2/3 dưới

122
Q

K. Dạ dày tế bào dạng nhẫn:
a. Nam > nữ
b. Nữ béo
c. 50% ……
d. ……

A

a. Nam > nữ

123
Q

Sỏi túi mật có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ mang thai thường không ảnh hưởng

A

???

124
Q

Định nghĩa Vết thương ngực kín?

A

Được cục máu đông hay tổ chức cân cơ … hay được xử lý của tuyến trên

125
Q

Siêu âm trong sỏi niệu, chọn câu SAI:
a. Thấy hình ảnh cản âm và bóng lưng
b. Hướng xử trí và chẩn đoán
c. Tiên lượng thận hồi phục sau giải quyết bế tắc nếu nước tiểu không nhiễm trùng
d. Có thể thấy chính xác hình ảnh kích thước sỏi

A

d. Có thể thấy chính xác hình ảnh kích thước sỏi

126
Q

Tình huống: BN nam, …..tuổi. Tiền căn: COPD đang điều trị. Nhập viện vì khối phồng vùng bẹn (P),….., nghiệm pháp chặn lổ bẹn sâu không thấy khối thoát vị. Chọn câu ĐÚNG:
a. Thoát vị bẹn (P) trực tiếp
b. Thoát vị bẹn (P) gián tiếp
c. Thoát vị bẹn (P)/COPD
d…..

A

c. Thoát vị bẹn (P)/COPD

127
Q

Tỉ lệ vàng da do sỏi túi mật

A

10%

128
Q

Sỏi Silicon Dioxyde do gì tạo nên ?

A

Mg Trisica trong điều trị loét dạ dày tá tràng

129
Q

Biến chứng của sỏi túi mật? Biến chứng của sỏi đường mật ?

A

???

130
Q

Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương niệu đạo tầng sinh môn (niệu đạo trước), ngoại trừ:
A. té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh bướm tầng sinh môn
B. gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu
C. chảy máu ra lỗ sáo niệu đạo
D. bí tiểu sau chấn thương

A

B. gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu

131
Q

Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương niệu đạo sau (niệu đạo màng) ?
A. té ngồi lên vật cứng, có khối máu tụ hình cánh bướm tầng sinh môn
B. gãy xương chậu di lệch, biến dạng khớp mu
C. chảy máu ra lỗ sáo niệu đạo, tụ máu nhiều vùng tiểu khung
D. chỉ có B và C đúng

A

D. chỉ có B và C đúng

132
Q

Dấu chứng nào sau đây gợi ý chấn thương bàng quang ?
A. gãy xương chậu, đau và phản ứng vùng hạ vị sau chấn thương
B. đau và phản ứng vùng hạ vị sau phẫu thuật nội soi bàng quang
C. các hình ảnh học cho thấy thuốc cản quang thoát ra ngoài bàng quang
D. tất cả đều đúng

A

D. tất cả đều đúng

133
Q

Các yếu tố gợi ý chấn thương thận kín
A. tiền sử hay bằng chứng về chấn thương (thường khu trú)
B. tiểu ra máu, khối u, bầm máu vùng hông lưng
C. giảm chức năng thận hay hình ảnh dò nước tiểu trên phim UIV, CT…
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

134
Q

Gãy dương vật
A. chỉ xảy ra khi dương vật đang cương
B. thường xảy ra lúc giao hợp, hay tự bẻ
C. thường chỉ cần điều trị nội khoa bảo tồn
D. A và B đúng

A

D. A và B đúng

135
Q

Các biến chứng sớm của chấn thương thận thường gặp
A. Chảy máu
B. cao huyết áp
C. dò động tĩnh mạch, thận
D. thận trướng nước

A

A. Chảy máu

136
Q

Trong chấn thương thận kín
A. luôn luôn có tiểu máu
B. mức độ tiểu máu có thể không tương xứng với mức độ tổn thương nặng của thận
C. luôn luôn có khối máu tụ vùng hông lưng
D. hầu hết các trường hợp phản can thiệp ngoại khoa trong cấp cứu

A

B. mức độ tiểu máu có thể không tương xứng với mức độ tổn thương nặng của thận

137
Q

90% sỏi chứa gì

A

calci kết hợp với oxalat hay phosphat

138
Q

Theo guideline hiện giờ, để chuẩn đoán sỏi niệu phải làm CLS nào ?

A

???

139
Q

Các màu của sỏi ?

A

Sỏi ĐEN gặp trong tán huyết
Sỏi NÂU VÀNG gặp trong nhiễm trùng ĐM
Sỏi TRONG xơ gan do Cholesterol

140
Q

Sỏi túi mật gây vàng da trong trường hợp nào ?

A

Mirrizi

141
Q

Triệu chứng thường gặp nhất của sỏi túi mật ?

A

Không triệu chứng (sỏi túi mật bình thường không có triệu chứng, chỉ khi biến chứng mới có TC)

142
Q

Ngũ chứng Reynold ?

A

Charcot + RL tri giác + tụt HA

143
Q

Biến chứng thường gặp nhất của sỏi OMC ?

A

NT đường mật

144
Q

Khám nạn nhân chấn thương ngực, thao tác “sờ” ngực có thể phát hiện được:
A. Sờ - ép nơi xương ức để tìm điểm đau nơi sườn gẫy, rất hữu ích
B. Dấu “lạo xạo” của gẫy sườn mà ngày nay rất phổ biến và thông dụng
C. Tiếng “lép bép” của tràn khí dưới da
D. Tất cả đều đúng

A

C. Tiếng “lép bép” của tràn khí dưới da

145
Q

Những câu nào sau đây đúng về viêm phúc mạc vi khuẩn nguyên phát:
A. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
B. Đặc trưng gây ra bởi vi khuẩn hiếu khí
C. Gentamicin là điều trị lựa chọn
D. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng

A

D. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng

146
Q

Một BN ho ra máu lượng nhiều sau chấn thương ngực mạnh, nên:
A. Soi khí-phế quản để đánh giá có tràn khí màng phổi hay không
B. Cho chụp một phim X quang ngực để xác định và đánh giá mức độ dập phổi
C. Cả 3 câu trên đều đúng
D. Sờ dọc bờ sườn để biết có gẫy sườn hoặc ép xương ức để biết nơi sườn bị gẫy.

A

B. Cho chụp một phim X quang ngực để xác định và đánh giá mức độ dập phổi

147
Q

Hiện nay, các sách giáo khoa và guideline chọn phương tiện hình ảnh học đáng tin cậy nhất để chẩn đoán sỏi niệu là:
A. MSCT scan
B. X quang hệ niệu không cản quang và có cản quang tiêm mạch
C. MRI
D. Siêu âm + Chụp hệ niệu không sửa soạn

A

A. MSCT scan

148
Q

Thoát vị bẹn – đùi:
A. Sự tồn tại của ống phúc tinh mạc là điều kiện cần và đủ để thoát vị bẹn xảy ra.
B. Thoát vị bẹn trực tiếp đi vào ống phúc tinh mạc xuống bìu.
C. Thoát vị đùi xuất phát từ chỗ yếu của mạc ngang ở thành sau lỗ cân cơ lược.
D. Tất cả đều đúng.

A

C. Thoát vị đùi xuất phát từ chỗ yếu của mạc ngang ở thành sau lỗ cân cơ lược.

149
Q

Trong ung thư loại carcinoma dạ dày, nhóm thương tổn hình thái học nào sau đây khi nội soi dạ dày có thể chẩn đoán nhầm với viêm dạ dày mạn, hay dẫn đến chẩn đoán trễ và có tiên lượng xấu nhất:
A. Ung thư dạng thâm nhiễm
B. Ung thư dạng loét
C. Ung thư dạng lan tỏa bề mặt
D. Ung thư dạng tiến triển

A

B. Ung thư dạng loét

150
Q

Khám thoát vị bẹn - đùi:
A. Các nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu và chạm ngón giúp phân biệt chính xác thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp.
B. Thấy lỗ bẹn nông rộng là đủ để chẩn đoán có thoát vị bẹn.
C. A và B đúng.
D. Thoát vị đùi khó ấn xẹp hơn thoát vị bẹn.

A

D. Thoát vị đùi khó ấn xẹp hơn thoát vị bẹn.

151
Q

Khảo sát nguyên nhân CHÍNH XÁC NHẤT của nhiễm trùng đường mật cấp bằng:
A. Chụp cộng hưởng từ mật-tụy
B. Chụp điện toán cắt lớp
C. Chụp X-quang đường mật
D. Siêu âm bụng

A

A. Chụp cộng hưởng từ mật-tụy

152
Q

Vị trí của tổn thương ung thư gặp nhiều nhất ở đại trực tràng là:
A. Đại tràng góc gan và góc lách
B. Đại tràng chậu hông và trực tràng
C. Đại tràng ngang
D. Manh tràng

A

B. Đại tràng chậu hông và trực tràng

153
Q

Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm các yếu tố nguy cơ gây ung thư dạ dày:
A. Hút thuốc lá
B. Béo phì
C. Chế độ ăn quá nhiều muối và tinh bột
D. Ăn nhiều thức ăn đông lạnh để lâu

A

D. Ăn nhiều thức ăn đông lạnh để lâu

154
Q

Giải phẫu học vùng bẹn: CHỌN CÂU SAI
A. Thành sau ống bẹn là mạc ngang và một ít thớ của cân cơ ngang bụng.
B. Thành trước ống bẹn là cân cơ chéo bụng ngoài.
C. Phía trong vòng đùi là dây chằng Cooper
D. Phía trên ống đùi là vòng đùi.

A

C. Phía trong vòng đùi là dây chằng Cooper

155
Q

Biểu hiện lâm sàng THƯỜNG GẶP NHẤT của bệnh nhân sỏi túi mật là:
A. Đau bụng vùng hạ sườn phải
B. Đau bụng vùng hạ thượng vị
C. Không có triệu chứng
D. Sốt

A

C. Không có triệu chứng

156
Q

Kháng nguyên ung thư (CEA)
A. Dùng để theo dõi sau mổ ung thư đại trực tràng: phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng
B. Mức CEA trong máu người bình thường thấp hơn 15mg/ml
C. Đặc hiệu dùng để chẩn đoán ung thư gan thứ phát
D. Đặc hiệu được dùng để chẩn đoán ung thư trực tràng

A

A. Dùng để theo dõi sau mổ ung thư đại trực tràng: phát hiện sớm sự tái phát hoặc di căn khi có sự gia tăng

157
Q

Một bệnh nhân nữ, 32 tuổi, vào viện vì khối ở vùng bẹn (P). Bệnh nhân phát hiện khối này khoảng 4 tháng nay, không đau, không mất đi, lớn dần. Khám thấy có khối d # 2cm ở vùng bẹn (P), dưới nếp bẹn, chắc, ấn không xẹp, không đau. Khối này có thể là (chọn câu đúng nhất):
A. Hạch bẹn (P)
B. Thoát vị đùi (P) gián tiếp
C. Thoát vị bẹn (P) kẹt
D. Thoát vị bẹn (P)

A

A. Hạch bẹn (P)

158
Q

Vết thương ngực kín là:
A. Khám thấy tiếng tim xa xăm
B. Khám thấy có hội chứng 3 giảm
C. Khám thấy tiếng phì phò nơi vết thương
D. VT thấu ngực nhưng khi đến viện đã được bịt lại bởi máu cục hoặc các cấu trúc cân-cơ bên ngoài hoặc đã được tuyến trước xử lý (bít hoặc khâu kín)

A

D. VT thấu ngực nhưng khi đến viện đã được bịt lại bởi máu cục hoặc các cấu trúc cân-cơ bên ngoài hoặc đã được tuyến trước xử lý (bít hoặc khâu kín)

159
Q

Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng trong tiếp cận chẩn đoán ung thư dạ dày:
A. Các dấu hiệu báo động ung thư dạ dày rõ ràng thường cho thấy bệnh đã ở vào các giai đoạn sau
B. Các dấu hiệu nghi ngờ ung thư dạ dày thường không đặc hiệu
C. Các dấu hiệu báo động ung thư dạ dày thông thường là không đặc hiệu
D. Khi có các dấu hiệu nghi ngờ, chụp CT scan bụng cản quang giúp phát hiện các ung thư dạ dày sớm

A

D. Khi có các dấu hiệu nghi ngờ, chụp CT scan bụng cản quang giúp phát hiện các ung thư dạ dày sớm

160
Q

Niêm mạc phân nào cua ống hậu môn nhận chi phối của thần kinh trực tràng dưới:
A. 1/3 dươi
B. 2/3 trên
C. 1/3 trên
D. 2/3 dưới

A

D. 2/3 dưới

161
Q

Sỏi nào dưới đây không cản quang:
A. Oxalate calcium
B. Phosphate calcium
C. Magnésium ammonium phosphate (STRUVITE)
D. Urate

A

D. Urate

162
Q

Đặc điểm về mô học của ung thư trực tràng :
A. Đa số là loại biểu mô lớp Malpighi
B. Đa số là loại biểu mô tuyến
C. Đa số là loại sarcôm
D. Đa số là loại mô lát tầng

A

B. Đa số là loại biểu mô tuyến

163
Q

Sử dụng lâu ngày chất Magnésium Trisilicat để điều trị loét dạ dày tá tràng rất dễ bị sỏi:
A. Oxalate calcium
B. Silicon Dioxyde
C. Phosphate calcium
D. Urate

A

B. Silicon Dioxyde

164
Q

Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán sỏi niệu: (chọn câu sai)
A. Hình ảnh thận chướng nước độ I, II với kích thước thận lớn hơn bình thường, phân biệt tuỷ vỏ tốt, rõ, cho biết tiên lượng tốt, chức năng thận sẽ phục hồi (nếu nước tiểu không bị nhiễm trùng) sau khi giải phóng bế tắc.
B. trường hợp sỏi gây bế tắc có thể thấy hình ảnh chướng nước hệ đài bể thận và niệu quản tuỳ theo vị trí sỏi
C. Cho thấy rõ được hình dáng của sỏi, bao gồm các sỏi không cản quang.
D. Chỉ giúp thăm dò và hướng chẩn đoán, không thể xác định, có thể thấy hình ảnh cản âm với bóng lưng

A

C. Cho thấy rõ được hình dáng của sỏi, bao gồm các sỏi không cản quang.

165
Q

Phân biệt thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp, CHỌN CÂU SAI:
A. Thoát vị bẹn gián tiếp chạm đầu ngón còn thoát vị bẹn trực tiếp chạm lòng ngón khi làm nghiệm pháp chạm ngón.
B. Thoát vị trực tiếp có dạng tròn, thoát vị gián tiếp có dạng ê-líp.
C. Có thể sờ thấy thành bẹn sau yếu hoặc khuyết hẳn trong thoát vị bẹn trực tiếp
D. Khối thoát vị gián tiếp vẫn xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu

A

D. Khối thoát vị gián tiếp vẫn xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu

166
Q

Một bệnh nhân nam, 57 tuổi, vào viện vì khối phồng vùng bẹn (P). Khối phồng này xuất hiện từ 4 năm nay, thay đổi kích thước theo tư thế, không đau. Khối phồng lớn dần nên bệnh nhân đến khám và nhập viện. Tiền căn: COPD đang điều trị. Khám thấy có khối d # 3-4cm ở vùng bẹn (P), trên nếp bẹn, mềm, ấn xẹp, không đau. Khối này không xuất hiện khi làm nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sâu. Chẩn đoán có thể nghĩ tới ở bệnh nhân này (chọn câu đúng nhất):
A. Thoát vị bẹn (P)
B. Thoát vị bẹn (P) / COPD
C. Thoát vị bẹn (P) gián tiếp
D. Thoát vị bẹn (P) trực tiếp

A

B. Thoát vị bẹn (P) / COPD

167
Q

Ung thư đại tràng chậu hông di căn theo đường bạch huyết:
A. Mạc treo tràng trên
B. Mạc treo tràng dưới
C. Mạc nối lớn
D. Hạ vị

A

D. Hạ vị

168
Q

Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh trĩ nội là:
A. Đau nhưc
B. Chảy máu hâu môn - trực tràng
C. Chảy máu hâu môn - trực tràng khi đi cầu
D. Khôi tri lôi ra

A

C. Chảy máu hâu môn - trực tràng khi đi cầu

169
Q

Chẩn đoán xác định ung thư trực tràng tốt nhất dựa vào:
A. Cộng hưởng từ (MRI)
B. Chụp cắt lớp điện toán (CTscan)
C. Chụp khung đại tràng cản quang
D. Nội soi đại trực tràng + sinh thiết

A

D. Nội soi đại trực tràng + sinh thiết

170
Q

Trong ung thư dạ dày, loại thương tổn nào sau đây ít gặp nhất:
A. Carcinoma
B. Lymphoma
C. Carcinoid
D. GIST

A

D. GIST

171
Q

Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, vào viện vì khối ở vùng bẹn (T). Khối vùng bẹn (T) xuất hiện từ 3 năm nay, thay đổi kích thước theo tư thế, không đau. 5 tháng nay khối lớn dần, không đẩy lên được, căng tức nhẹ. Khám thấy có khối dạng tròn, d # 3-4cm ở vùng bẹn (T), trên nếp bẹn, mềm, không đẩy xẹp được, ấn tức nhẹ. Chẩn đoán có thể nghĩ tới ở bệnh nhân này (chọn câu đúng nhất): (1 Điểm)
A. Thoát vị bẹn (T)
B. Thoát vị bẹn (T) kẹt
C. Thoát vị bẹn (T) nghẹt
D. Thoát vị bẹn (T) trực tiếp

A

B. Thoát vị bẹn (T) kẹt

172
Q

Siêu âm trong chẩn đoán viêm túi mật cấp do sỏi:
A. Độ đặc hiệu và độ nhạy thấp
B. Giá trị chẩn đoán thấp hơn CT-scan
C. Không cần kết hợp lâm sàng
D. Là phương tiện đầu tay

A

D. Là phương tiện đầu tay

173
Q

Nguyên nhân của vàng da trong viêm túi mật cấp:
A. Hội chứng Mirrizzi
B. Nhiễm trùng
C. Suy kiệt
D. Tắc mật trong túi mật

A

A. Hội chứng Mirrizzi

174
Q

Cơn đau quặn mật điển hình:
A. Thường kèm nôn ói
B. Nôn xong bớt đau
C. Lan hạ vị
D. Đau liên tục

A

D. Đau liên tục

175
Q

Chẩn đoán thoát vị bẹn - đùi:
A. Cận lâm sàng là cần thiết để chẩn đoán xác định trong phần lớn trường hợp.
B. Siêu âm nên dùng khi nghi ngờ đến u nang thừng tinh hay tinh mạc nước
C. Chụp thoát vị có cản quang có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nên thường được sử dụng.
D. Trong hầu hết các trường hợp, khám lâm sàng là đủ để xác định thoát vị bẹn trực tiếp, gián tiếp hay thoát vị đùi.

A

B. Siêu âm nên dùng khi nghi ngờ đến u nang thừng tinh hay tinh mạc nước

176
Q

Phương tiện cận lâm sàng CHÍNH XÁC NHẤT để chẩn đoán sỏi ống mật chủ:
A. Siêu âm
B. MSCT scan bụng có cản quang
C. MRCP
D. Công thức Bilirubin

A

C. MRCP

177
Q

Phương tiện cận lâm sàng CHÍNH XÁC NHẤT để chẩn đoán sỏi ống mật chủ:
A. Siêu âm
B. MSCT scan bụng có cản quang
C. MRCP
D. Công thức Bilirubin

A

C. MRCP

178
Q

Đặc điểm của triệu chứng đi cầu trong ung thư trực tràng:
A. Phân nhầy máu
B. Phân dẹt
C. Đi cầu mất tự chủ
D. Mót ỉa

A

A. Phân nhầy máu

179
Q

Một đường rò hậu môn có lỗ ngoài ở da quanh hậu môn và lỗ trong thương ơ:
A. trong trưc tràng phía trên đường lược
B. trong ống hậu môn tai đường lược
C. bât kì chô nào trong ông hâu môn – trưc tràng
D. trong ống hậu môn phía dươi đường lược

A

B. trong ống hậu môn tai đường lược

180
Q

Tỷ lệ viêm túi mật cấp có biểu hiện vàng da:
A. 10%
B. < 5%
C. > 30%
D. 20%

A

A. 10%

181
Q

Sỏi túi mật, có thể:
A. Gây sỏi trong gan
B. Gây sỏi ống mật chủ nguyên phát
C. Gây thủng tá tràng
D. Gây viêm tụy

A

D. Gây viêm tụy

182
Q

Trong thành phần sỏi niệu 90% bao gồm:
A. Oxalate kết hợp Phosphate
B. Cystin kết hợp Phosphate
C. Calcium kết hợp với Oxalate hay Phosphate
D. Urate kết hợp Phosphate

A

D. Urate kết hợp Phosphate

183
Q

Bệnh nhân tri thường thấy máu:
A. Đỏ tươi dính phân
B. Đo sâm lân phân
C. Đo tươi lân phân
D. Đo sâm dính phân

A

A. Đỏ tươi dính phân

184
Q

Dấu hiệu có giá trị cao nhất khi khám bụng bệnh nhân viêm phúc mạc:
A. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội)
B. Tất cả đều sai
C. Đề kháng thành bụng
D. Phản ứng thành bụng

A

B. Tất cả đều sai

185
Q

Trên lý thuyết và thực nghiệm của tổn thương ngực, bệnh nhân sẽ rơi vào suy hô hấp, nếu chỉ cần:
A. Ít nhất 2/3 thể tích của một bên phổi bị tổn thương
B. Dập hoàn toàn 1 bên phổi
C. Hiện diện của choáng chấn thương
D. Trên 1/3 thể tích của một bên phổi bị tổn thương (không còn hoạt động nữa)

A

A. Ít nhất 2/3 thể tích của một bên phổi bị tổn thương

186
Q

Thao tác khám “gỏ” ngực đối xứng 2 bên trong chấn thương ngực:
A. Có ý nghĩa trong hội chứng 2 giảm, 1 tăng của tràn khí màng phổi
B. Có thể phát hiện được vết thương tim
C. Cả 3 câu trên là đúng
D. Có ý nghĩa trong hội chứng 3 giảm của tràn máu trung thất

A

A. Có ý nghĩa trong hội chứng 2 giảm, 1 tăng của tràn khí màng phổi

187
Q

Đau của bệnh trĩ nội là triêu chưng:
A. Găp trong tât ca các mưc đô
B. Ít găp trừ khi nhiễm trùng hoặc thắt nghẹt
C. Rât thương găp chi sau tiêu máu
D. Chi găp khi có kèm tiêu ra máu

A

D. Chi găp khi có kèm tiêu ra máu

188
Q

Chẩn đoán xác định lao phúc mạc dựa vào:
A. Xét nghiệm dịch báng
B. Sinh thiết màng bụng
C. Thăm khám lâm sàng
D. IDR

A

B. Sinh thiết màng bụng

189
Q

Tình trạng viêm phúc mạc toàn thể do nguyên nhân nào sau đây có dự hậu kém hơn cả:
A. Thủng loét dạ dày
B. Ruột thừa vỡ mủ
C. Túi thừa viêm thủng
D. Vết thương hỗng tràng

A

B. Ruột thừa vỡ mủ

190
Q

Yếu tố nguy cơ của sỏi túi mật:
A. Nam giới
B. Xơ gan
C. Không có con
D. Gầy

A

B. Xơ gan

191
Q

Các nguyên nhân làm tăng Calci niệu gây ra sỏi niệu gồm:
A. Dùng nhiều thực phẩm chứa nhiều Calci, dùng nhiều Vitamine D
B. Nằm bất động lâu ngày
C. Tất cả đều đúng
D. Các bệnh ảnh hưởng đến hệ xương: cường tuyền cận giáp, ung thư di căn xương, u tuỷ…

A

C. Tất cả đều đúng

192
Q

Sỏi thường phối hợp với nhiễm trùng:
A. Urate
B. Phosphate calcium
C. Magnésium ammonium phosphate (STRUVITE)
D. Oxalate calcium

A

C. Magnésium ammonium phosphate (STRUVITE)

193
Q

Đặc điểm của vết thương (VT) thấu ngực, khác với VT ở các vùng khác của cơ thể là được phân chia thành 2 loại:
A. VT do dao đâm và VT do đạn bắn
B. VT thủng hoành và VT không thủng hoành
C. VT do hỏa khí và VT bạch khí
D. VT ngực hở và VT ngực kín

A

D. VT ngực hở và VT ngực kín

194
Q

Trĩ ngoại:
A. Phu bơi niêm mac
B. Nằm dưới đường răng cưa
C. Năm trên đương răng cưa
D. Thương gây tiêu ra máu

A

B. Nằm dưới đường răng cưa