Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng Flashcards

1
Q

Năng lượng cơ học

A

Phát triển trong quá trình di chuyển của tế bào, chuyển động các roi, tái tổ chức các cấu trúc nội bào và thay đổi hình dạng tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Năng lượng điện

A

Được tạo ra khi các electron di chuyển từ nơi này tới nơi khác, thường được biểu hiện dưới dạng dòng điện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Năng lượng điện từ

A

thường xuất hiện dưới dạng bức xạ, vùng ánh sáng nhìn thấy hoặc gần nhìn thấy được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Năng lượng hóa học

A

Năng lượng có thể được giải phóng từ các phản ứng hóa học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhiệt năng/ nhiệt

A

được tạo ra như một phần của các quá trình chuyển đổi năng lượng thông thường hay khi năng lượng dư thừa được thải ra ngoài môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Năng lượng nguyên tử

A

Được chứa trong chính cấu trúc của nguyên tử và được giải phóng dưới dạng bức xạ nguyên tử => không thể được sử dụng trong đời sống sinh vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Năng lượng vũ trụ được duy trì không thay đổi

A

E(uni)= E(sys)+ E(surr)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Định luật bảo toàn năng lượng (Nguyên lý 1 nhiệt động học)

A

Năng lượng không thể tự sinh ra hoặc mất đi. Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc chuyển từ hệ đến môi trường hay ngược lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Enthalpy

A

một hàm phức tạp gồm nội năng của hệ cộng với tích của thể tích hệ và áp suất đặt lên hệ
H= U +PV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hiệu ứng nhiệt phản ứng

A

Hiệu ứng nhiệt phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Truyền nhiệt

A

Có ba cách: dẫn truyền, đối lưu và bức xạ
-Năng lượng được truyền từ vật nóng sang lạnh, từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dẫn truyền

A

-Sự truyền nhiệt trong chất rắn, lỏng và khí; do các phân tử va chạm với nhau và chuyển nhiệt năng qua vật liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đối lưu

A

Sự truyền nhiệt mà nhiệt truyền đi là do chuyển động thực tế của chất lỏng hoặc chất khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự bức xạ

A

Vật nóng, đặc biệt là trên 100 độ, phát ra các tia hồng ngoại, các tia này sẽ hấp thụ khi va chạm với vật thể và gây ra sự gia tăng nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nhiệt sinh (nhiệt tạo thành)

A

nhiệt sinh của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành một mol chất đó, từ các đơn chất tương ứng với TRẠNG THÁI TỰ DO BỀN VỮNG NHẤT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nhiệt phân hủy

A

Nhiệt phân hủy của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng phân hủy 1 mol chất đó thành CÁC ĐƠN CHẤT BỀN

17
Q

Nhiệt cháy

A

Nhiệt đốt cháy là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy một mol chất bằng oxygen để tạo thành SẢN PHẨM CHÁY BỀN ở áp suất không đổi

18
Q

Định luật Hess

A

Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm cuối, KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐƯỜNG ĐI CỦA PHẢN ỨNG.

19
Q

Hệ quả định luật Hess (1)

A

Nhiệt phân hủy của 1 hợp chất có giá trị tuyệt đối đúng bằng nhiệt sinh của hợp chất đó nhưng ngược dấu

20
Q

Hệ quả 2

A

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học bằng tổng nhiệt sinh của các sản phẩm trừ đi tổng nhiệt sinh tác chất

21
Q

Hệ quả 3

A

Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng bằng tổng nhiệt cháy của các sản phẩm

22
Q

Hệ quả 4

A

Hiệu ứng nhiệt của các phản ứng bằng tổng năng lượng các liên kết bị đứt trừ tổng năng lượng liên kết được ráp