Địa lý cuối kỳ 1 Flashcards

1
Q

Việt Nam nằm ở rìa phía nào bán đảo đông Dương? Chung biên giới với quốc gia nào? Chung biển đông với nhiều hay ít quốc gia? Là cầu nối giữa Đông Nam Á gì với Đông Nam Á gì?

A

Phía Đông
Lào, Campuchia, Trung Quốc
Nhiều
Lục địa & Hải đảo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Việt Nam nằm ở giữa hai đường chí tuyến, gọi là gì? Bán cầu nào?

A

Nội chí tuyến bán cầu Bắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Việt Nam nằm ở khu vực khí hậu nào? Vành đai sinh khoáng nào? Là gì của đường hàng Hải và hàng không?

A

Châu Á Gió Mùa (khí hậu Gió Mùa ở châu Á:))
Vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
Ngã tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Kể vĩ độ và kinh độ vùng đất liền Việt Nam?

A

Vĩ độ: 23°23’B - 8°34’B
Kinh độ: 109°28’Đ - 102)09’Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Kể vĩ độ và kinh độ vùng biển Việt Nam

A

Vĩ độ: 6°50’B
Kinh độ: 101°Đ - 117°20Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phạm vi lãnh thổ Việt Nam gồm những vùng nào?

A

Đất, Trời, Biển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vùng đất của Việt Nam gồm gì? Diện tích? Chiều dài đường biên giới?

A

Toàn bộ phần đất liền, đảo, quần đảo trên biển Đông.
331 344km2
4600 km

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vùng biển Việt Bấm gồm gì? Diện tích (và bao nhiêu % biển đông)? Chiều dài đường bờ biển ( từ đâu đến đâu?)

A

Hàng nghìn hòn đảo lớn, nhỏ, Hoàng Sa, Trường Sa.
1tr km2 (30% DT biển Đông)
3260km (Móng Cái - Hà Tiên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vùng trời của Việt Nam gồm những gì? Xác định thế nào (Trên biển và đất liền)

A

Khoảng không gian bao trùm lãnh thổ.
Biển: Ranh giới bên ngoài lãnh Hải và không gian các đảo.
Đất liền: Đường biên giới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa chịu ảnh hưởng sâu sắc của cái gì? (Việt Nam)

A

Biển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Khí hậu nước ta nằm ở đới nào của bán cầu Bắc, trong vùng khí hậu nào => đặc điểm của vùng khí hậu.

A

Đới nóng
Gió Mùa Châu Á => Một năm 2 mùa rõ rệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm nào làm nước ta có thể dễ chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển?

A

Hẹp, kể biển Đông, khối khí đi chuyển sâu trg đất liền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cơn bão nước ta đến từ khu vực nào?

A

Biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cảnh quan và đất nước ta là gì (tiêu biểu)?n

A

Rừng nhiệt đới gió mùa
Đất Feralit.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Động vật nước ta có nguồn gốc từ đâu?

A

Hoa Nam, Indonesia, Himalaya, Ấn độ, Miyanmar, Malaysia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Biển nước ta nằm trong vùng nào? Nhiệt độ nước biển ở tần cao hay thấp? Dòng biển di chuyển theo gì?

A

Nhiệt đới
Cao
Mùa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tác động nào khiến khoáng sản Việt Nam được hình thành? Cơ cấu phong Phú hay thưa thớt? Có bao nhiêu loại KS khác nhau (kể tên)? Trữ lượng ở các mỏ nhỏ hay lớn? Phân bố chủ yếu ở vùng nào? Lý do cho sự phong Phú?

A

Vị trí địa lý, địa chất,…
Phong Phú
60 loại (Năng lượng, kim loại, phi kim loại,…)
Nhỏ
Miền Bắc, Trung, Tây Nguyên
Nằm kề các vành đai sinh khoáng, lịch sử phát triển lâu đời và phức tạp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Các mỏ nội sinh ở Việt Nam thường hình thành ở đâu?

A

Vùng đứt gãy sâu, uốn nếp mạnh, hoạt động mác-ma hoặc phun trào (Núi Đông Bắc, Tây Bắc, Dãy Trường Sơn,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Các mỏ ngoại sinh ở Việt Nam thường hình thành ở đâu?

A

Vùng biển nông, bờ biển, vùng trũng được bồi đắp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Liệt kê 7 loại khoáng sản, trong đó nêu tổng trữ lượng và nơi phân bố chủ yếu. (T, D, B, S, A, T, D)

A

Hãy nhớ: Tôi đang buôn sò ăn tỉnh Đồng Nai
- Than đá: 7 tỉ tấn (Quảng Ninh)
- Dầu mỏ / khí tự nhiên: 10 tỉ tấn (Thềm lục địa phía đông Nam)
- Bô-xít: 9,6 tỉ tấn (Tây Nguyên, một số tỉnh phía Bắc)
- Sắt: 1,1 tỉ tấn (Đông Bắc và Bắc trung Bộ)
- Ti-tan: 2 tỉ tấn (Lào Cai)
- Đá Vôi: 8 tỉ tấn (vùng núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ)

21
Q

Khoáng sản Việt Nam có vai trò gì? Thực trạng?

A

Nguồn cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu cho ngành công nghiệp. Đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia
Bị khai thác quá mức, nguy cơ cạn kiệt

22
Q

Giải pháp để khắc phục thực trạng khoáng sản Việt Nam

A

Phát triển HD điều tra thăm dò
Đầu tư, hình thành ngành khai thác
Hạn chế xuất khẩu KS thô
Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm
Tuyên truyền, giáo dục Pháp Luật.

23
Q

Đồi núi Việt Nam chiếm bao nhiêu phần diện tích đất liền, chủ yếu là đồi núi cao hay thấp? Địa hình đồi núi cao trên 2000 m chiếm bao nhiêu % diện tích cả nước?

A

3/4
Thấp
1%

24
Q

Đồi núi ta dài bao nhiêu km từ Tây Bắc tới Nam Bộ?

A

1400 km

25
Q

Lý do tại sao nước ta lại có các đảo, quần đảo như Hạ Long, Quảng Ninh trong vịnh Bắc bộ?

A

Nhiều vùng núi lan sát ra biển / biển nhấn chìm.

26
Q

Đồng bằng chiếm bao phần diện tích nước ta? Điển hình là đồng bằng nào bị đồi núi ngăn cách thành nhiều đồng bằng nhỏ?

A

1/4
Duyên Hải miền trung

27
Q

Địa hình núi nước ta có hai dạng nào? Kể tên.

A

Tây Bắc - Đông Nam: Con Với, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc,…
Vòng cung: vùng núi Đông Bắc.

28
Q

Lý do tại sao nước ta lại có địa hình mang tính chất phân bậc? Kể tên các bậc.

A

Vận động tạo núi Himalaya
Núi đồi, đồng bằng, bờ biển, thềm lục địa Đan xen với cao nguyên xếp tầng, bậc thềm sông và biển.

29
Q

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng gì đến địa hình? Lượng mưa lớn tạo nên dạng địa hình gì?

A

Đá bị phong hóa mạnh mẽ, địa hình xâm thực xói mòn mạnh => địa hình bị chia cắt.
Mưa lớn => quá trình hòa tan đá vôi mạnh mẽ => địa hình các-xto.

30
Q

Các địa hình nhân tạo nào của nước ta được tạo ra do quá trình khai thác của con người?

A

Đê, đập, hầm mỏ,…

31
Q

Kể tên các khu vực địa hình có ở Việt Nam (liệt kê)

A

Đồi núi, đồng bằng, bở biển và thềm lục địa.

32
Q

Đối với địa hình đồi núi:
Hãy kể tên 4 vùng?

A

Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường à Sơn Nam.

33
Q

Đối với địa hình đồi núi:
Hãy kể chiều cao, địa điểm và đặc trưng của vùng núi Đông Bắc?

A

Dưới 1000m
Phía bờ trái sông Hồng từ dãy núi Con Với đến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
Cánh cung núi lớn, đồi phát triển mở rộng, địa hình Các-xto.

34
Q

Đối với địa hình đồi núi:
Hãy kể chiều cao, địa điểm và đặc trưng của vùng núi Tây Bắc?

A

1000 - 2000m (hoặc hơn)
Giữa sông Hồng và sông Cả
Hướng Tây Bắc Đông Nam, chia cắt mạnh, đá vôi, thung lũng các-xto.

35
Q

Đối với địa hình đồi núi:
Hãy kể chiều cao, dài, địa điểm và đặc trưng của vùng núi Trường Sơn Bắc?

A

1000m
600km
Phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
Tây Bắc - Đông Nam, chia cắt đồng bằng duyên Hải MT

36
Q

Đối với địa hình đồi núi:
Hãy kể chiều cao, địa điểm và đặc trưng của vùng núi Trường Sơn Nam?

A

Khối núi cao phía Bắc + Nam là 2000m; Bán bình nguyên đông nam bộ thềm phù sa cổ là 200m
Không có địa điểm cụ thể
Núi và cao nguyên, vòng cung, sườn đông Tây kh đối xứng, đất đỏ badan.

37
Q

Đối với đồng bằng:
Hãy kể tên 3 đồng bằng chính?

A

Sông Hồng, Cửu Long, Duyên Hải miền trung.

38
Q

Đối với đồng bằng:
Hãy kể diện tích, thứ hạng, do hệ thống sông nào bồi đắp và đặc trưng của đồng bằng sông Hồng?

A

15 000km2
Lớn thứ hai
Sông Hồng
Hệ thống đê chống lũ => bị chia cắt, ô trũng, đê kh còn đc bồi đắp tự nhiên.

39
Q

Đối với đồng bằng:
Hãy kể diện tích, thứ hạng, do hệ thống sông nào bồi đắp và đặc trưng của đồng bằng sông Cửu Long?

A

40 000 km2
Hạng nhất
Sông Mê Công
Thượng châu thổ bằng phẳng nhiều gờ đất, hạ châu thổ cao 2-3m so với mực nước biển, hệ thống kênh rạch tự nhiên để tiêu nước thau thua rửa mặn, không có đê. (4 ý)

40
Q

Đối với đồng bằng:
Hãy kể diện tích, thứ hạng, do hệ thống sông nào bồi đắp và đặc trưng của đồng bằng duyên Hải miền trung?

A

15 000 km2
Hạng 3 (do bị chia cắt nhiều)
Không nêu rõ hệ thống sông
Chia cắt nhiều, ít màu mỡ, phù sa sông và biển, cồn cát.

41
Q

Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? Từ đâu đến đâu? Thềm lục địa ở Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ có gì giống/khác

A

3260 km -> Từ Móng Cái - Hà Tiên.
Bắc, Nam: Nông/ mở rộng
Trung: Sâu, hẹp.

42
Q

Có hai kiểu bờ biển, kể tên và địa điểm, đặc điểm nx.

A

Bồi tụ: Châu thổ sông Hồng, sông Cửu Long, nhiều bãi bùn rừng cây ngập mặn.
Mài mòn: Chân núi và Hải đảo, khúc khuỷu nhiều Vũng vịnh nước sâu.

43
Q

Yếu tố nào làm tính nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn trên phần lớn diện tích lãnh thổ? Vùng núi thiên nhiên phân hóa theo gì? Ở các sườn núi phân hóa theo gì?

A

Đồi núi thấp
Đai cao
Bức chắn địa hình

44
Q

Hãy kể tên các đai thiên nhiên, đất và thực vật ở Việt Nam.

A

Nhiệt đới gió mùa:
Rừng mưa nhiệt đới
Đất Feralit

Cận nhiệt đới gió mù:
Rừng lá rộng cận nhiệt
Đất Feralit

Ôn đới gió mùa:
Thực vật ôn đới
Đất mùn thô.

45
Q

Kể tên các dãy núi và nêu đặc điểm tạo nên sự b phân hóa tự nhiên.

A

Hoàng Liên Sơn: suy yếu tác động gió mùa Đông Bắc => Mùa đông Tây Bắc có nền nhiệt cao và ngắn hơn Đông Bắc

Trường Sơn: Phơn => tạo ra sự khác biệt về thời gian mùa mưa giữa hai sườn núi.

Bạch Mã: Ngăn ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc vào phía Nam => Rảnh giới tự nhiên của 2 miền khí hậu.

46
Q

Nêu thế mạnh (nông nghiệp, công nghiệp, du lịch) và hạn chế của PT kinh thế ở khu vực đồi núi.

A

Nông nghiệp: Lâm sản phong Phú, chăn nuôi gia súc lớn, cây công nghiệp và ăn quả
Công nghiệp: Khoáng sản phong Phú, tiềm năng thủy điện
Du lịch: khí hậu mát mẻ và đặc sắc, cảnh quan đa dạng

Hạn chế: Địa hình bị chia cắt nên khó giao thông, công tác phòng chống thiên tai như lũ quét, sạt lở.

47
Q

Nêu thế mạnh (nông nghiệp, công nghiệp, du lịch) và hạn chế của PT kinh thế ở khu vực đồng bằng.

A

Nông nghiệp: thủy sản, cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm, đánh bắt và nuôi trồng thủy Hải sản.
Công nghiệp: cơ sở hạ tầng, cư trú, trung tâm kinh tế lớn.

Hạn chế: Lịch sử khai thác lâu đời và quá đông nên tài nguyên bị KT quá mức, môi trường suy thoái.

48
Q

Nêu thế mạnh (các hoạt động kinh tế) và hạn chế của PT kinh thế ở khu vực biển và thềm lục địa.

A

Nuôi trồng thủy sản: Nhiều thủy sản giá trị cao
Giao thông vận tải biển: nhiều Vũng vịnh (Cải Lân, Chân Mây, Vân Phong
Năng lượng: dầu khí, gió, thủy triều
Du lịch: Bãi tắm đẹp, đảo

Hạn chế: Thiên tai; bảo vệ MTR biển