Địa Flashcards

1
Q

Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là:

A

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo

A

B. Hôn-su.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tại các vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do

A

C. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:

A

A. các thành phố ven biển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhật Bản là quốc đảo nằm trên:

A

D. Thái Bình Dương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì

A

B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A

B. Hokkaido

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A

D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:

A

B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản

A

C. Ôn đới và cận nhiệt đới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A

D. dân số già

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?

A

C. 80%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A

C. nghèo khoáng sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhật Bản có vị trí địa lí gần các nước nào sau đây trong lục địa?

A

D. CHDCND Triều Tiên, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đồng bằng Cantô có diện tích lớn nhất Nhật Bản nằm trên đảo

A

A. Hôn-su

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vì sao đảo Hôn-su là vùng kinh tế phát triển nhất?

A

D. Là đảo có diện tích lớn nhất, tập trung đông dân cư, các ngành kinh tế kinh tế phát triển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng:

A

A.Dâu tằm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên:

A

A.ngư trường lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Phía bắc Nhật Bản giáp với biển nào?

A

D. Ô-khốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng

A

C. thứ ba thế giới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do:

A

B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau những quốc gia nào?

A

B. Hoa Kỳ, CHLB Đức, Trung Quốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì

A

B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Vì sao Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, sóng thần và núi lửa phun?

A

C. Nhật Bản nằm trong vùng không ổn định của vỏ Trái Đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản gây khó khăn cho phát triển

A

D. công nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Sông ngòi Nhật Bản ngắn dốc thuận lợi cho

A

C. xây dựng nhà máy thủy điện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?

A

B. Hôn-su

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu lạnh, có tuyết, mùa đông kéo dài, chủ yếu vì:

A

A. Nằm chủ yếu trong vành đai ôn đới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là

A

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A

C. Ôn đới và cận nhiệt đới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành

A

A. công nghiệp dệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành

A

A. Công nghiệp chế tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A

B. Đảo Kiu-xiu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A

D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Núi Phú Sỹ cao nhất Nhật Bản có độ cao

A

B. 3776m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Dòng biển nóng đi sát bở biển Nhật Bản là

A

B. Cư-rô-si-vô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm:

A

C. 1952

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn:

A

A. 1950 - 1954

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Năm 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm mạnh chỉ còn

A

A. 2,6%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế nên thời kỳ 1986 - 1990 tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt

A

C. 5,3%/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Năm 2005 tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức

A

D. 2,5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất trong thời kỳ 1995 - 2005 là vào năm

A

C. 2001

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Trong thời kỳ 1995 - 2005, tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất chỉ đạt

A

A. 0,4%/năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Năm 2005 GDP của Nhật Bản đạt khoảng

A

B. 4800 tỉ USD.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng

A

A. Thứ hai thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng

A

C. thứ ba thế giới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở đâu?

A

C. Miền Tây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là

A

B. có nhiều khoáng sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Địa hình miền Tây Trung Quốc:

A

B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A

D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

52
Q

Bốn thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:

A

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Trùng Khánh

53
Q

Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do

A

B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

54
Q

Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A

B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

55
Q

Đồng bằng nào ở Trung Quốc có tình trạng lụt lội nặng nhất vào mùa hạ?

A

C. Hoa Nam

56
Q

Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A

B. Chè, bông.

57
Q

Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là:

A

C. Cừu.

58
Q

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A

. Địa hình và khí hậu.

59
Q

Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là:

A

C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

60
Q

Đường bờ biển của Trung Quốc dài:

A

B. 9000 km

61
Q

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là:

A

B. Đồng bằng và đồi núi thấp.

62
Q

Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?

A

B. Chiếm khoảng 1/5

63
Q

Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

64
Q

Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:

A

B. 4 thành phố

65
Q

Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?

A

A. dân tộc Hán

66
Q

Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là

A

B. Hồng Kông và Ma Cao

67
Q

Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A

D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản

68
Q

Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc:

A

D. Chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ

69
Q

Các ngành công nghiệp nào đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ.

A

A. Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động.

70
Q

Đặc điểm đặc trưng của địa hình Trung Quốc là

A

B. thấp dần từ tây sang đông.

71
Q

Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về

A

B. kim loại màu

72
Q

Ranh giới giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc thường được phân định theo kinh tuyến:

A

A. 105 độ Đông.

73
Q

Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A

A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.

74
Q

Trung Quốc thực hiện quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa công nghiệp từ năm:

A

B. 1978

75
Q

Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành

A

22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

76
Q

Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A

A. Núi cao và hoang mạc.

77
Q

Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc được xác định có chiều dài là

A

A. 1281 km

78
Q

Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung Quốc là

A

A. than đá.

79
Q

Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang

A

C. Hoa Trung.

80
Q

Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là:

A

D.Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

81
Q

Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở miền

A

D. Đông

82
Q

Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?

A

D. Khí hậu ôn đới lục địa.

83
Q

Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A

D. các khoáng sản kim loại màu.

84
Q

Hiện nay để phát triển kinh tế miền Tây Trung Quốc thì Nhà nước đã tiến hành xây dựng tuyến đường quan trọng nào?

A

A. Đường sắt Đông – Tây.

85
Q

Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?

A

D. Tăng thuế nông nghiệp.

86
Q

Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A

C. Công cuộc hiện đại hóa

87
Q

Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A

C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

88
Q

Quốc gia nào sau đây là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển?

A

C. Lào

89
Q

Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm:

A

C. 1995

90
Q

Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:

A

A. 1967

91
Q

Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á?

A

B. Việt Nam

92
Q

Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A

C. Thái Lan

93
Q

Mục tiêu tổng quát của ASEAN là:

A

A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển

94
Q

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là:

A

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

95
Q

Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

A

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

96
Q

Đâu là cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á?

A

A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.

97
Q

Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:

A

A. Phần lớn chưa qua chế biến.

98
Q

Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A

C. Thái Lan

99
Q

Khu vực Đông Nam Á bao gồm

A

B. 11 quốc gia

100
Q

Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?

A

B. Nam Á và Đông Á

101
Q

Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là

A

C. Đông Ti - mo

102
Q

Điểm khác nhau cơ bản về điạ hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biến đảo là?

A

C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi

103
Q

Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:

A

B. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ

104
Q

Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử… đã có sức cạnh tranh và trở thành thể mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do

A

B. Liên doanh với các hãng nỏi tiếng ở nước ngoài

105
Q

Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là

A

A. Thái Lan. In-đô-nê-xia, Ma-lai-xia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

106
Q

Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á

A

A. hợp tác cùng phát triển.

107
Q

Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A

D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.

108
Q

Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

A

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

109
Q

: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là

A

C. Bán đảo Trung - Ấn.

110
Q

Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì

A

D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.

111
Q

Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

A

A. Phía bắc Mi-an-ma.

112
Q

Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A

A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản.

113
Q

Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc được xác định có chiều dài là

A

A. 1281 km.

114
Q

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

A

A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

115
Q

Hạn chế lớn về dân cư của các nước Đông Nam Á là

A

D. lao động dồi dào nhưng chất lượng chưa cao.

116
Q

Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng

A

A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

117
Q

Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho hầu hết các nước Đông Nam Á có lợi thế để phát triển ngành

A

C. kinh tế biển.

118
Q

Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A

D. Nhiệt đới gió mùa.

119
Q

Khu vực nhỏ của Đông Nam Á nằm ngoài vùng nội chí tuyến là

A

A. phía bắc của Mia –an –ma.

120
Q

Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư trên thế giới do

A

D. có vị trí địa lí thuận lợi.

121
Q

Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì

A

C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.

122
Q

Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á?

A

A. Hợp tác cùng phát triển.

123
Q

Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông – Tây không thuận lợi là do?

A

D. Các dãy núi và sông ngòi có hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.

124
Q

Quốc gia nào sau đây có ngành dịch vụ hàng hải phát triển nhất khu vực Đông Nam Á?

A

D. Xin-ga-po.

125
Q

: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do?

A

C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.

126
Q

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là?

A

C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.

127
Q

Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là?

A

B. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.