Crime Flashcards

1
Q

crime of passion

A

Meaning: refers to a crime, especially murder, caused by sexual jealousy
Example: People who carry out crimes of passion often regret their actions later, when they reflect on what they have done.
Dịch đại ý
Crime of passion: đánh ghen, tội do ghen tuông
Nghĩa: hành động phạm tội, đặc biệt là giết người, xảy ra do ghen tuông
Ví dụ: Những người phạm tội do ghen tuông sau đó thường rất hối hận khi nghĩ lại những gì đã làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

to serve a prison sentence

A

Meaning: to carry out confinement in prison as a punishment
Example: They are serving long prison sentences for their part in the assassination.
Dịch đại ý
To serve a prison sentence: thi hành án
Nghĩa: thực hiện hình phạt trong tù do tội lỗi mình gây ra
Ví dụ: Họ phải chịu mức tù phạt dài vì tham gia vào vụ ám sát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

to turn to crime/ drugs

A

Meaning: To start committing crimes or using drugs.
Example: During periods of high youth unemployment, some youngsters turn to crime to obtain money.
Dịch đại ý
To turn to crime/ drugs: bắt đầu phạm tội/ dùng thuốc
Nghĩa: bắt đầu phạm tội
Ví dụ: Trong thời gian còn trẻ mà thất nghiệp, nhiều người trẻ bắt đầu dấn thân vào con đường tội phạm để kiếm tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

to be tough on crime

A

Meaning: To punish crime severely
Example: The crime rate is likely to fall if governments take strong measures to be tough on crime.
Dịch đại ý
To be tough on crime: phạt nặng
Nghĩa: đưa ra hình phạt nghiêm khắc với tội phạm
Ví dụ: Tỉ lệ tội phạm chắc chắn sẽ giảm nếu chính phủ có những biện pháp mạnh tay và đưa ra hình phạt nghiêm khắc với những kẻ phạm tội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

to contest the verdict

A

Meaning: not agree with the decision of the jury after the trial of a case
Example: In many countries, the accused person has the right to contest the verdict which was reached in the court.
Dịch đại ý
To contest the verdict: phản đối quyết định của tòa án/ chống án
Nghĩa: không đồng ý với quyết định của tòa về vụ án nào đó
Ví dụ: Ở nhiều nước, bị cáo có quyền phản đối quyết định của tòa khi đưa ra xét xử.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to take into consideration

A

Meaning: to think about a particular fact or detail and allow it to have some influence when you are making a decision
Example: The previous criminal records of those who are found guilty must be taken into consideration when a sentence is passed.
Dịch đại ý
To take into consideration: xem xét
Nghĩa: suy nghĩ kĩ về một sự thật hay 1 chi tiết nào đó ảnh hưởng tới quyết định cuối cùng
Ví dụ: Cần xem xét tiền án tiền sự của những kẻ phạm tội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

to reintegrate back into society/ community

A

Meaning: to restore someone through education or therapy
Example: There is an increasing focus among policy-makers and practitioners on identifying programs and strategies that will help prisoners successfully reintegrate back into their communities without re-offending.
Dịch đại ý
To reintegrate back into society/ community: tái hòa nhập cộng động
Nghĩa: giúp ai đó tái hòa nhập cộng đồng thông qua giáo dục hoặc điều trị
Ví dụ: Các nhà hoạch định chính sách và những người thực hiện đang tập trung vào việc xác định các chương trình và chiến lược giúp người phạm tội tái hòa nhập cộng đồng thành công.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

to be soft on crime

A

Meaning: not to impose strict punishments on offenders
Example: In order to deter criminals effectively, governments must not follow policies which are soft on crime.
Dịch đại ý
To be soft on crime: phạt nhẹ
Nghĩa: không áp dụng hình phạt nghiêm khắc với những kẻ phạm tội
Ví dụ: Để giảm thiểu tội phạm một cách hiệu quả, chính phủ không nên nhẹ tay với những kẻ phạm tội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

a policy of zero tolerance

A

Meaning: a policy of applying laws very strictly, so that every illegal action is punished, even if it is not very serious
Example: I would argue that the most effective way to reduce crime is to implement a policy of zero tolerance.
Dịch đại ý
A policy of zero tolerance: chính sách không khoan nhượng
Nghĩa: một chính sách áp dụng luật hà khắc, để tất cả các hành vi phạm tội đều phải bị trừng phạt, dù đó không phải tội nghiêm trọng
Ví dụ: Tôi cho rằng cách hiệu quả nhất để giảm thiểu tội phạm là thực thi chính sách không khoan nhượng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

a chance of rehabilitation

A

Meaning: a chance of helping someone to have a normal life after serving a prison sentence
Example: We should give ex-offerders a chance of rehabilitation and teach them how to become useful members of society.
Dịch đại ý
A chance of rehabilitation: cơ hội tái hòa nhập
Nghĩa: cơ hội giúp ai đó có 1 cuộc sống bình thường sau thời gian ở tù
Ví dụ: Chúng ta nên cho những người từng phạm tội một cơ hội tái hòa nhập cộng đồng và dạy họ cách trở thành những công dân có ích cho xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

to embark on something

A

Meaning: To start something new
Example: Young people sometimes embark on a life of crime as a result of the bad influence of criminals whom they know.
Dịch đại ý
To embark on something: dấn thân vào cái gì
Nghĩa: bắt đầu vào một việc gì đó (mang tính mạo hiểm, nguy hiểm)
Ví dụ: Đôi khi người trẻ dấn thân vào con đường tội phạm là do ảnh hưởng xấu từ những kẻ phạm tội mà họ quen biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

to make a fresh start

A

Meaning: to try something new after making mistakes in one’s life
Example: I believe that people should have the opportunity to make a fresh start after they are released from prison.
Dịch đại ý
To make a fresh start: một khởi đầu mới
Nghĩa: bắt đầu cái gì đó mới mẻ sau những lầm lỡ của cuộc đời
Ví dụ: Tôi tin rằng ai cũng có cơ hội làm lại cuộc đời sau khi ra tù.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

to act as a deterrent

A

Meaning: a measure which makes somebody less likely to do something
Example: Longer prison sentences would act as a deterrent and would be one useful measure to tackle rising crime.
Dịch đại ý
To act as a deterrent: rào cản
Nghĩa: phương pháp làm giảm khả năng ai đó làm việc gì
Ví dụ: Thời gian thi hành án dài hơn sẽ là rào cản và là một biện pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề tệ nạn gia tăng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

to release back into society.

A

Meaning: to give freedom to prisoners who have finished their sentences.
Example: He was released back into society after serving two years of a five-year sentence.
Dịch đại ý
To release back into society: được thả tự do
Nghĩa: trả tự do cho người đã hết hạn tù
Ví dụ: Anh ta được trả tự do sau khi được giảm án, chỉ thực hiện 2/5 năm tù.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

corporal punishment

A

Meaning: to punish by physically harming the offender
Example: Many schools have abandoned the policy of corporal punishment for children who misbehave and prefer to give extra work or detention after school instead.
Dịch đại ý
Corporal punishment: hành hạ thể xác
Nghĩa: trừng phạt bằng các hình phạt tác động lên cơ thể kẻ phạm tội
Ví dụ: Nhiều trường học đã cấm việc trừng phạt bằng thể xác với những học sinh mắc lỗi và hướng tới thay thế bằng cách giao việc làm thêm sau giờ học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

drug traffic-king

A

Meaning: importing and selling illegal drugs
Example: Some people argue that legalising drugs would put an end to the evil of drug traffic-king and the violence associated with it.
Dịch đại ý
Drug traffic-king: mua bán ma túy
Nghĩa: nhập và bán thuốc phiện, thuốc cấm
Ví dụ: Một số người cho rằng hợp pháp hóa các loại thuốc sẽ chấm dứt việc mua bán thuốc bất hợp pháp và các vấn đề liên quan.

17
Q

a non-custodial sentence

A

Meaning: a sentence which is not served in prison
Example: There is a wide range of non custodial sentences which a court may give to offenders, including: fines, probation orders or community service orders.
Dịch đại ý
A non-custodial sentence: không phải ở tù
Nghĩa: 1 hình phạt/ bản án mà người chịu không phải ở tù
Ví dụ: Có rất nhiều hình thức phạt một tòa án có thể đưa ra: phạt tiền, phạt cấm và lao động công ích.

18
Q

to be found guilty

A

Meaning: the court decided that the person did commit the crime
Example: If people are found guilty of committing serious offences, heavy punishments should be imposed.
Dịch đại ý
To be found guilty: có tội
Nghĩa: Tòa án tuyên bố người nào đó đã phạm tội
Ví dụ: Nếu phạm tội nghiêm trọng thì cần được trừng phạt thích đáng.

19
Q

the full weight of the law

A

Meaning: all the strictest punishments available according to the laws of a country.
Example: In order to deter crime, the full weight of the law must be imposed for all serious offences.
Dịch đại ý
The full weight of the law: sức mạnh của pháp luật
Nghĩa: tất cả những hình phạt nghiêm khắc nhất theo hệ thống luật của một quốc gia.

20
Q

to impose a ban on sth

A

Meaning: to enforce an official rule which says that something is not allowed
Example: Most governments have imposed a ban on the sale of tobacco to those aged under 16.
Dịch đại ý
To impose a ban on sth: ban hành lệnh cấm với cái gì
Nghĩa: bắt buộc thực hiện luật chính thức rằng cái gì đó là không được phép
Ví dụ: Hầu hết các chính phủ đều ban hành lệnh cấm bán thuốc lá cho người dưới 16.

21
Q

to convict a criminal

A

Meaning: to find an offender guilty and to punish them
Example: Once the courts have convicted a criminal, the punishment should be severe.
Dịch đại ý
To convict a criminal: kết án tù ai đó
Nghĩa: tuyên bố có tội và đưa ra hình phạt
Ví dụ: Một khi tòa đã tuyên án, hình phạt phải được thực thi.

22
Q

law-abiding citizens

A

Meaning: people who obey and respect the law
Example: The government could take some effective steps to protect law-abiding citizens.
Dịch đại ý
Law-abiding citizens: người tuân thủ pháp luật
Nghĩa: Những người làm theo và tôn trọng luật pháp
Ví dụ: Chính phủ cần có biện pháp hiệu quả để bảo vệ những công dân tuân thủ pháp luật.

23
Q

to enforce the law

A

Meaning: to make sure that the law is obeyed
Example: The role of the police and the courts is to enforce the law.
Dịch đại ý
To enforce the law: thực thi pháp luật
Nghĩa: đảm bảo rằng pháp luật được thực thi
VÍ dụ: Vai trò của cảnh sát và tòa án là thực thi pháp luật.

24
Q

capital punishment

A

Meaning: a punishment by death
Example: In some states of America, those who commit murder are sometimes sentenced to capital punishment.
Dịch đại ý
Capital punishment: án tử hình
Nghĩa: án xử chết
Ví dụ: Ở một số bang của nước Mỹ, những người phạm tội giết người phải chịu án tử hình.

25
Q

forensic evidence

A

Meaning: connected with the scientific tests conducted by the police when investigating a crime
Example: Modern police methods include the use of forensic evidence, such as DNA samples, to investigate crimes.
Dịch đại ý
Forensic evidence: bằng chứng pháp y
Nghĩa: liên quan đến các kết quả kiểm tra khoa học do cảnh sát thực hiện khi điều tra tội phạm
Ví dụ: Những phương pháp hiện đại của cảnh sát bao gồm việc sử dụng các bằng chứng pháp y, ví dụ như lấy mẫu DNA để điều tra tội phạm.

26
Q

to instal surveillance cameras

A

Meaning: to put cameras in a place where a crime is likely to be committed
Example: The security company has installed surveillance cameras at all the entrances and exits of the shopping mall.
Dịch đại ý
To install surveillance cameras: cài đặt camera giám sát
Nghĩa: đặt camera ở những nơi chắc chắn có tội phạm
Ví dụ: Công ty an ninh đã cài đặt những camera giám sát ở tất cả cửa ra vào và cửa thoát hiểm của khu mua sắm.

27
Q

to put on probation

A

Meaning: to make a convicted person see an official at regular intervals to check on their good behavior, as an alternative to going to prison
Example: The young offender was put on probation, as his crime was not serious enough to send him to prison.
Dịch đại ý
To put on probation: chịu án treo
Nghĩa: một người bị tuyên án phải thường xuyên gặp một sĩ quan/ thanh tra ở phạm vi nhất định để kiểm tra hành vi thái độ, thay cho việc ở tù
Ví dụ: Thanh niên phạm tội được hưởng án treo vì tội trạng của anh ta không nghiêm trọng tới mức phải ở tù.

28
Q

to punish wrongdoers

A

Meaning: to punish people who do something illegal
Example: Stricter measures must be introduced by governments to punish wrongdoers.
Dịch đại ý
To punish wrongdoers: trừng trị người phạm tội
Nghĩa: trừng phạt người làm việc trái với pháp luật
Ví dụ: Những biện pháp nghiêm khắc hơn cần được chính phủ đưa ra để trừng trị kẻ phạm tội.

29
Q

to arrest suspects

A

Meaning: to stop and hold people who the police think may have committed a crime
Example: The government should give the police greater powers to arrest suspects.
Dịch đại ý
To arrest suspects: tạm giam đối tượng tình nghi
Nghĩa: bắt giữ những người mà cảnh sát cho rằng là kẻ phạm tội
Ví dụ: Chính phủ cần trao quyền hạn nhiều hơn cho cảnh sát để bắt tạm giam kẻ tình nghi.

30
Q

the letter of the law

A

Meaning: the exact wording of the law, without considering any excuses
Example: I believe that the courts must apply the strict letter of the law and impose the harshest possible sentences on criminals.
Dịch đại ý
The letter of the law: tính xác đáng của thuật ngữ pháp lý
Nghĩa: từ dùng chính xác trong luật pháp, không xem xét bất kì lời biện hộ nào.
Ví dụ: Tôi tin rằng các tòa án cần áp dụng tính xác đáng trong thuật ngữ pháp lý một cách khắt khe và áp dụng hình phạt nặng nhất có thể đối với những kẻ phạm tội.

31
Q

a fine

A

the money has to pay for the punishment of breaking rules or laws

32
Q

accuse something of doing something

A

Buộc tội

33
Q

A law should be abolished

A

to end a law

34
Q

money laundering

A

rửa tiền