collocation/ sentence Flashcards

1
Q

a BILL is passed into law by Parliament, it is known as an ACT

A

Một dự luật được thông qua bởi Quốc hội và trở thành luật được gọi là Đạo luật (Act).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

sth be as follows

A

Điều gì đó được trình bày như sau, thường được dùng để liệt kê các phần hoặc nội dung.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

draft bills

A

Dự thảo luật, văn bản pháp lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

before formally introduced to

A

Trước khi được trình bày chính thức trước Quốc hội hoặc cơ quan lập pháp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

this allows sth to be made before

A

Điều này cho phép điều gì đó được thực hiện trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

almost all of these

A

Gần như tất cả những điều này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

grant royal assent

A

Ban hành sự đồng ý hoàng gia,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

creating publicity

A

Tạo sự chú ý từ công chúng, thường thông qua việc công khai thông tin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

synthesizing all statutes on the topic into one statue

A

Hợp nhất tất cả các đạo luật liên quan về một chủ đề thành một đạo luật duy nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

bring together sth on a particular subject

A

Tập hợp hoặc tổng hợp các văn bản, thông tin hoặc quy định về một chủ đề cụ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

proceed to initiate a consultative process

A

Tiến hành khởi xướng quy trình tham vấn, thu thập ý kiến từ công chúng hoặc các bên liên quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

by the publication of green paper in which its propasals are set out at an early stage with the intention of attracting public response and comment.

A

Xuất bản tài liệu Sách xanh (Green Paper), nơi các đề xuất được trình bày ở giai đoạn đầu nhằm thu hút phản hồi và ý kiến công chúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

this stage has been reduced to a formal reading of the short title of an Act in both House of Parliament

A

“Giai đoạn này đã được rút gọn thành việc đọc tiêu đề ngắn của một Đạo luật tại cả Hạ viện và Thượng viện.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

a tool to curb the arbitrary nature of state agencies

A

Một công cụ nhằm kiềm chế tính tùy tiện của các cơ quan nhà nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

most notably the principles of legality

A

Nổi bật nhất là nguyên tắc hợp pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

to be typically binding for

A

Thường mang tính ràng buộc đối với

17
Q

the same terminology for similar publications

A

Sử dụng thuật ngữ giống nhau cho các tài liệu tương tự.

18
Q

such a drafting technique seems particularly advisable

A

Kỹ thuật soạn thảo như vậy có vẻ đặc biệt được khuyến nghị.

19
Q

in the sphere of public law

A

Trong lĩnh vực luật công

20
Q

defend sb against

A

Bảo vệ ai đó trước

21
Q

to be handled by

A

Được xử lý bởi

22
Q

offenders serving standard determinate custodial sentences of 12 months or more are released after serving half of their sentence.

A

Người phạm tội chịu án tù có thời hạn từ 12 tháng trở lên sẽ được thả sau khi thi hành một nửa bản án.

23
Q

offenders assessed as dangerous serve inderterminate custodial sentences

A

Những người phạm tội bị đánh giá là nguy hiểm sẽ phải chịu án tù không xác định thời hạn.

24
Q

become eligible to apply for parole

A

Trở thành đủ điều kiện để xin giảm án (được thả tù trước thời hạn có điều kiện).

25
if the person subject to enforcement refuses
Nếu người bị thi hành án từ chối
26
the List of Discredited Persons Concerned by Law
Danh sách những người mất uy tín theo quy định pháp luật