Chapter 4: Student activities Flashcards

1
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

(a) using in large amounts

A

consuming (a)

consuming facts and figures

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

(n) local division of a larger organization

A

chapter (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

phường hội

tình anh em

​[countable + singular or plural verb] a group of people sharing the same profession, interests or beliefs

members of the medical/banking/racing, etc. fraternity

/frəˈtɜːrnəti/

(plural fraternities)

[uncountable] (formal) a feeling of friendship and support that exists between the members of a group

the ideals of liberty, equality and fraternity

TOPICS Family and relationshipsC2

A

fraternity (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

They’re essentially social clubs where you live together. Yes you pay dues, usually several thousand dollars per semester, and you also take part in planning and hosting social events and parties. Usually you need to be well-liked by fraternity members to get offered to opportunity to apply for membership

A

fraternity chapter (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Uỷ nhiệm, uỷ thác

to commission someone to do something

uỷ thác ai làm việc gì

(hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiệm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)

Đặt làm, đặt mua (một bức tranh…)

to officially ask somebody to write, make or create something or to do a task for you

commission somebody to do something She has been commissioned to write a new national anthem.

commission something to commission a study/report

a specially commissioned piece of music

Publishers have commissioned a French translation of the book.

The survey on consumer taste was commissioned by local stores.

commission something from somebody The king commissioned portraits from foreign artists.

commission something for something the first opera commissioned for television

A

to commission

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

di sản văn hoá

A

culural heritage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ngọc trai được nuôi cấy

A

cultural pearls

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

sốc văn hóa

A

cultural shock

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

danh nhân văn hoá (về thơ ca)

A

a poet of great culture

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

living matter grown in a lab for study

A

lab culture (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

sự đa dạng văn hoá

A

cultural diversity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

bản sắc văn hoá

A

cultural identity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

văn hoá phổ thông

A

popular culture

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

các hoạt động liên quan đến văn hoá (các hoạt động văn hoá nghệ thuật)

A

cultural activities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

người có văn hoá

A

a cultured person

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

consume (v)

UK /kənˈsjuːm/ US /kənˈsuːm/

A

consumer (n) UK /kənˈsjuː.mər/ US /kənˈsuː.mɚ/

consumption (n) UK /kənˈsʌmp.ʃən/ US /kənˈsʌmp.ʃən/

consuming (a) UK /kənˈsjuː.mɪŋ/ US /kənˈsuː.mɪŋ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

injure (v)

UK /ˈɪn.dʒər/ US /ˈɪn.dʒɚ/

A

injury (n) UK /ˈɪn.dʒər.i/ US /ˈɪn.dʒər.i/

injured (a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

category (n)

UK /ˈkæt.ə.ɡri/ US /ˈkæt̬.ə.ɡri/

A

categorize (v)

categorical(a) UK /ˌkæt.əˈɡɒr.ɪ.kəl/ US /ˌkæt̬.əˈɡɔːr.ɪ.kəl/

relating to a category (= a type or group in a system for dividing things into similar types or groups):

The following categorical variables were used.

The categorical distinction is fairly clear.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

participate (v)

A

participation (n)

participant (n)

participatory (a) UK /pɑːˌtɪ.sɪˈpeɪ.tər.i/ US /pɑːrˈtɪs.ə.pəˌtɔːr.i/

allowing people to take part in or become involved in an activity:

Participatory sports are becoming more popular.

It is not a full participatory democracy if so many people do not have a vote.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

legislation (n)

legislator (n)

A

legislate (v)

legislative (a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

acquire (V)

A

acquisition (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

export (v)

UK /ɪkˈspɔːt/ US /ˈek.spɔːrt/

A

exporter (n)m UK /ɪkˈspɔː.tər/ US /ɪkˈspɔːr.t̬ɚ/

export (n) UK /ˈek.spɔːt/ US /ˈek.spɔːrt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

traditionally (adv)

A

tradition (n)

traditional (a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

region (n)

A

regionalize (v)

regional (a)

regionally (adv)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

normally (adv)

A

normal (a)

normality (n)

normalcy (n)

norm (n)

norms: quy chuẩn, quy tắc

[plural] standards of behaviour that are typical of or accepted within a particular group or society

social/cultural norms

She considered people to be products of the values and norms of the society they lived in.

accepted norms of behaviour

trở nên phổ biến như mong đợi.

[singular] a situation or a pattern of behaviour that is usual or expectedSYNONYM rule (4)

The new design is a departure from the norm.

Older parents seem to be the norm rather than the exception nowadays.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

resource (n)

A

resourceful (a)

resourcefully (adv)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
A
  1. participation
  2. categorized
  3. participate
  4. random
  5. tradition
  6. volunteer
  7. injuries
  8. acquire
  9. regional
  10. normally
  11. energy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
A
30
Q

major exports:

A

oil, rice

31
Q

algebraic equations:

/ˌældʒɪˈbreɪɪk/ /ɪˈkweɪʒn/

A

phương trình đại số

32
Q

algebraic equations:

A

differential (vi phân),

linear UK /ˈlɪn.i.ər/ US /ˈlɪn.i.ɚ/ tuyến (phương trình tuyến)

33
Q

fuel consumption:

A

cars, heating equipment

34
Q

voluntary service:

A

homeless shelter, humane society

35
Q

cultural diverse societies:

A

Brazil, US

36
Q

acquired tastes

A

nghĩa là lần đầu thử ăn/uống thì mùi vị không ngon lắm nhưng ăn vài lần thì lại thích, ngon; sở thích do quen mà có

37
Q

acquired tastes:

A

spinach UK /ˈspɪn.ɪtʃ/ US /ˈspɪn.ɪtʃ/

, spicy food

38
Q

traditional holidays:

A

Thanksgiving, Labor Day

39
Q

refined products:

A

flour, sugar

(sản phẩm tinh lọc, tinh luyện)

40
Q

alternative energy

A

solar energy, wind energy

UK /ˈsəʊ.lər/ US /ˈsoʊ.lɚ/

41
Q

consumer products:

A

sneakers, electronics

(sản phẩm tiêu dùng)

42
Q

credit courses:

A

English 101

Chemistry 1

(khoá học tín chỉ)

43
Q

sports injuries:

A

tennis elbow (Hội chứng khuỷu tay tennis gây đau ở bên ngoài cẳng tay của bạn, xung quanh phần xương khuỷu tay của bạn.),

sprained ankle: bong gân mắt cá chân

44
Q

Boil

A

nhọt

Ví dụ:

You’ll need to go to the doctor to have that boil lanced.

Anh sẽ cần đi khám để mổ cái nhọt đó.

45
Q

Lump

A

u, bướu

Ví dụ:

I have a strange lump on my arm. I wonder what caused it.

Tôi có một khối u kỳ lạ trên cánh tay. Tôi tự hỏi là cái gì gây ra nó.

46
Q

Rash

A

phát ban (phản ứng khi bị dị ứng làm cho da bạn chuyển sang màu đỏ.)

Ví dụ:

When she used the soap her skin came out in a rash.

Khi cô ấy dùng xà phòng, da của cô ấy bị nổi phát ban.

47
Q

Scab

A

vảy/mày (khi vết thương sắp lành)

Ví dụ:

Don’t pick at your scab - you might make it bleed.

Đừng cạy lớp vảy/mày lên - con có thể bị chảy máu đó.

48
Q

Spot

A

đốm đỏ trên da

Ví dụ:

When he was a teenager he had a lot of spots.

Khi còn là một thiếu niên anh ấy có rất nhiều đốm đỏ trên da.

49
Q

Swelling

A

chỗ sưng tấy lên

Ví dụ:

After the wasp stung her, she had a swelling on her leg for days.

Sau khi bị ong đốt, cô ấy có một nốt sưng tấy ở chân nhiều ngày liền.

50
Q

Bruise

A

bầm tím; vết bầm tím (khi da chuyển sang màu xanh và màu vàng)

Ví dụ:

She fell down the stairs and bruised her arm.

Cô ấy bị ngã cầu thang và tay cô bị bầm tím.

He has a bruise just under his eye.

Ông ấy có một vết bầm tím dưới con mắt.

51
Q

Bump

A

va, đụng; vết sưng tấy (khi bạn tự đánh mình và bị sưng nhẹ)

Ví dụ:

Ow! I bumped my head on the desk!

Ow! Tôi bị đụng đầu vào bàn làm việc!

It’s only a little bump - nothing serious.

Chỉ là một vết sưng nhẹ - không có gì nghiêm trọng cả.

52
Q

Cut

A

cắt; vết cắt (khi cái gì sắc cứa vào da làm bạn chảy máu)

Ví dụ:

He cut himself badly on the bread knife.

Ông ta tự cắt trúng vào mình bằng con dao bánh mì.

She got a cut on her hand while she was diving.

Cô ấy bị một vết đứt trên tay khi cô đang lặn.

53
Q

Gash

A

rạch một vết cắt dài và sâu; vết đứt sâu

Ví dụ:

He gashed his hand badly on a piece of broken glass.

Ông ấy đã rạch tay mình một vết dài và sâu khá trầm trọng bằng một mảnh kính vỡ.

That’s a bad gash. You might need stitches.

Đó là một vết đứt sâu. Có thể sẽ phải khâu.

54
Q

Graze

A

làm xước da; vết xước (không đến nỗi để chảy máu nhiều)

Ví dụ:

When she was little, she was always grazing her knee.

Khi cô ấy còn nhỏ, cô luôn làm xước đầu gối của mình.

I got a small graze on my hand when I fell onto some gravel.

Tôi bị một vết xước nhỏ trên tay khi tôi ngã vào bãi sỏi.

55
Q

Itch

A

làm cho ngứa; bệnh ngứa (làm cho bạn muốn gãi)

Ví dụ:

My eyes are itching - this atmosphere is too smoky for me.

Mắt tôi bị cộm - tôi thấy không khí có quá nhiều khói.

I’ve got a terrible itch where the mosquito bit me.

Tôi bị ngứa khủng khiếp ở chỗ con muỗi đã cắn tôi.

56
Q

Scratch

A

cào, làm xước da; vết xước (giống graze, nhưng đau hơn)

Ví dụ:

The cat scratched me - it stings a little.

Con mèo cào tôi - Hơi nhói một chút.

He was picking berries and got a couple of scratches from the thorns.

Ông ấy đang hái quả và bị vài vết trầy xước do gai đâm.

57
Q

Sprain

A

làm bong gân; bong gân

Ví dụ:

She sprained her ankle when she slipped on the ice.

Cô ấy bị bong gân mắt cá chân khi bị trượt trên băng.

My ankle looks swollen, but it’s only a minor sprain.

Mắt cá chân của tôi sưng lên, nhưng chỉ bị bong gân nhẹ.

58
Q

regional attractions:

A

Niagra Falls, Literature Temple

59
Q

ancient cultures:

A

Egyptians, Aztecs

60
Q

-port-

A

carry

61
Q

report:

A

nightly news, weather forecast

62
Q

portable:

A

computers, CD players

63
Q

portfolio:

A

paintings, designs

64
Q

port:

A

New York, Boston

65
Q

reporter:

A

editing, writing

66
Q

exports:

A

oil, coffee

67
Q

imports:

A

laptop computers, electronics

68
Q

transportation:

A

trains, cars

69
Q

deportation:

A

trục xuất

visa expiration, immigration violations

70
Q

porter:

A

baggage, suitcase