Chapter 2: Creation from the Void Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

out of

A
  1. ngoài, ở ngoài, ra ngoài
    Mr Green is out of town this week: tuần này ông Green không ở trong thành phố
  2. ra khỏi
    to jump out of bed: nhảy ra khỏi giường
  3. vì, do
    to ask out of curiosity: hỏi vì tò mò
  4. trong số
    to choose one out of six: trong sáu cái chọn một
  5. bằng (chất liệu)
    the sentry-box is made out of sheets of plywood: vọng gác làm bằng những tấm ván ép
  6. không có; thiếu
    to be out of work: không có việc làm, thất nghiệp
  7. thoát khỏi (một tình trạng)
    these newspapers are out of order: những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp
  8. có (cái gì) là nguồn gốc; từ
    to copy a recipe out of a cookbook: chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn
  9. mất, hết
    to cheat somebody out of his money: lừa ai lấy hết tiền
  10. cách xa
    the ship sank 10 miles out of Stockholm: chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm
  11. không liên quan, không dính líu
    it’s a shady deed and I’m glad to be out of it: đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

get sb’s mind/head around

A

hiểu, ‘tiêu hóa” được một thông tin khó hiểu, khóa chấp nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

creation

A

sự sáng thế (trong trường hợp này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

center on

A

tập trung vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

imagine

A

cho rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

primordial = primeval = primal

A

nguyên thủy, sơ khai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Egyptian god

A

thần Ai Cập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

describe st as

A

cho rằng, coi rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

existential dread

A

sợ hãi hiện sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

infinite void

A

khoảng không trống rỗng vô tận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Greek god of technology

A

thần kỹ nghệ của Hy Lạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

the deep

A

biển cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

the waters

A

sông hồ biển cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

studies

A

những vấn đề/đề tài nghiên cứu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

refer to

A

đề cập đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

get comfortable with

A

cảm thấy dễ chịu với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

handy

A

thuận tiện, hữu ích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

storage space

A

không gian lưu trữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

that’s (about) it

A

chỉ vậy thôi, không còn gì để nói hoặc để làm nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

the ancient Near East

A

vùng Cận Đông cổ đại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Abrahamic religions

A

các tôn giáo Áp-ra-ham

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Judaism

A

Do Thái giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Christianity

A

Ki-tô giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Islam

A

Hồi giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Mediterranean

A

thuộc Địa Trung Hải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

interconnected

A

có mối liên hệ với nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

posit

A

thừa nhận, ấn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

fragment

A

khúc, đoạn, mẩu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

abomination

A

sự kinh tởm, ghét cay ghét đắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

annihilate

A

tiêu diệt, tiêu hủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

the first person pronoun

A

đại từ nhân xưng thứ nhất

32
Q

eternal

A

vĩnh cửu, bất diệt

33
Q

a tan

A

làn da rám nắng

34
Q

conceive of

A

hình dung, tưởng tượng

35
Q

accustomed to st

A

quen với

36
Q

in and of itself

A

tự nó, trơ trọi, đơn độc

37
Q

mythologist

A

nhà thần thoại học

38
Q

uniform

A

không thay đổi về hình thức và tính chất

39
Q

differentiation

A

sự phân biệt

40
Q

precede

A

đi trước, xảy ra trước

41
Q

sheep herder = sheep farmer

A

người chăn cừu

42
Q

verily

A

bằng cách hoàn toàn trung thực

43
Q

bosom

A

ngực

44
Q

roll up

A

xuất hiện

45
Q

inhabited

A

có người ở

46
Q

The three of them were all that was.

A

Tất cả chỉ có ba người thôi.

47
Q

take sb/sth in hand

A

bắt đầu gánh vác trách nhiệm để cải thiện một tình hình hoặc tính cách, cách cư xử của ai đó

48
Q

spruce up

A

diện, chải chuốt

49
Q

similarity

A

điểm tương đồng

50
Q

unknowable

A

không thể nhận thức được

51
Q

for all time

A

mãi mãi

52
Q

evolution

A

sự tiến hóa

53
Q

get into

A

lâm vào, mắc vào, sa vào

54
Q

hemisphere

A

bán cầu

55
Q

catchy

A

thu hút và dễ nhớ

56
Q

canyon

A

hẻm núi

57
Q

meadow

A

đồng cỏ

58
Q

all things

A

mọi thứ

59
Q

face

A

bề ngoái

60
Q

invisible

A

vô hình

61
Q

murmuring

A

thuộc âm thanh rì rầm

62
Q

ripple

A

sư gợn sóng

63
Q

serpent

A

con rắn (dùng trong văn chương)

64
Q

bring sb/st together

A

mang người, vật đến gần nhau hơn (nghĩa bóng)

65
Q

thought bubble

A

đám mây để ghi lời thoại

66
Q

bring st into existence

A

tạo ra

67
Q

start with

A

bắt đầu từ/với

68
Q

followed by wild animals

A

tiếp theo là động vật hoang dã

69
Q

give name to

A

đặt tên cho

70
Q

establish sb’s dominion over

A

thiết lập sự thông trị với

71
Q

provide a reason

A

cho thấy lý do

72
Q

manifestation

A

sự biểu lộ, sự hiện hình

73
Q

elaborate

A

chi tiết hóa, kỹ lưỡng, tỉ mỉ

74
Q

get back to work

A

quay trở lại làm việc

75
Q

get all the way to

A

tìm mọi cách

76
Q

glitch

A

sự chạy không đều, trục trặc