Chapter 2: Creation from the Void Flashcards
out of
- ngoài, ở ngoài, ra ngoài
Mr Green is out of town this week: tuần này ông Green không ở trong thành phố - ra khỏi
to jump out of bed: nhảy ra khỏi giường - vì, do
to ask out of curiosity: hỏi vì tò mò - trong số
to choose one out of six: trong sáu cái chọn một - bằng (chất liệu)
the sentry-box is made out of sheets of plywood: vọng gác làm bằng những tấm ván ép - không có; thiếu
to be out of work: không có việc làm, thất nghiệp - thoát khỏi (một tình trạng)
these newspapers are out of order: những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp - có (cái gì) là nguồn gốc; từ
to copy a recipe out of a cookbook: chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn - mất, hết
to cheat somebody out of his money: lừa ai lấy hết tiền - cách xa
the ship sank 10 miles out of Stockholm: chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm - không liên quan, không dính líu
it’s a shady deed and I’m glad to be out of it: đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào
get sb’s mind/head around
hiểu, ‘tiêu hóa” được một thông tin khó hiểu, khóa chấp nhận
creation
sự sáng thế (trong trường hợp này)
center on
tập trung vào
imagine
cho rằng
primordial = primeval = primal
nguyên thủy, sơ khai
Egyptian god
thần Ai Cập
describe st as
cho rằng, coi rằng
existential dread
sợ hãi hiện sinh
infinite void
khoảng không trống rỗng vô tận
Greek god of technology
thần kỹ nghệ của Hy Lạp
the deep
biển cả
the waters
sông hồ biển cả
studies
những vấn đề/đề tài nghiên cứu
refer to
đề cập đến
get comfortable with
cảm thấy dễ chịu với
handy
thuận tiện, hữu ích
storage space
không gian lưu trữ
that’s (about) it
chỉ vậy thôi, không còn gì để nói hoặc để làm nữa
the ancient Near East
vùng Cận Đông cổ đại
Abrahamic religions
các tôn giáo Áp-ra-ham
Judaism
Do Thái giáo
Christianity
Ki-tô giáo
Islam
Hồi giáo
Mediterranean
thuộc Địa Trung Hải
interconnected
có mối liên hệ với nhau
posit
thừa nhận, ấn định
fragment
khúc, đoạn, mẩu
abomination
sự kinh tởm, ghét cay ghét đắng
annihilate
tiêu diệt, tiêu hủy
the first person pronoun
đại từ nhân xưng thứ nhất
eternal
vĩnh cửu, bất diệt
a tan
làn da rám nắng
conceive of
hình dung, tưởng tượng
accustomed to st
quen với
in and of itself
tự nó, trơ trọi, đơn độc
mythologist
nhà thần thoại học
uniform
không thay đổi về hình thức và tính chất
differentiation
sự phân biệt
precede
đi trước, xảy ra trước
sheep herder = sheep farmer
người chăn cừu
verily
bằng cách hoàn toàn trung thực
bosom
ngực
roll up
xuất hiện
inhabited
có người ở
The three of them were all that was.
Tất cả chỉ có ba người thôi.
take sb/sth in hand
bắt đầu gánh vác trách nhiệm để cải thiện một tình hình hoặc tính cách, cách cư xử của ai đó
spruce up
diện, chải chuốt
similarity
điểm tương đồng
unknowable
không thể nhận thức được
for all time
mãi mãi
evolution
sự tiến hóa
get into
lâm vào, mắc vào, sa vào
hemisphere
bán cầu
catchy
thu hút và dễ nhớ
canyon
hẻm núi
meadow
đồng cỏ
all things
mọi thứ
face
bề ngoái
invisible
vô hình
murmuring
thuộc âm thanh rì rầm
ripple
sư gợn sóng
serpent
con rắn (dùng trong văn chương)
bring sb/st together
mang người, vật đến gần nhau hơn (nghĩa bóng)
thought bubble
đám mây để ghi lời thoại
bring st into existence
tạo ra
start with
bắt đầu từ/với
followed by wild animals
tiếp theo là động vật hoang dã
give name to
đặt tên cho
establish sb’s dominion over
thiết lập sự thông trị với
provide a reason
cho thấy lý do
manifestation
sự biểu lộ, sự hiện hình
elaborate
chi tiết hóa, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
get back to work
quay trở lại làm việc
get all the way to
tìm mọi cách
glitch
sự chạy không đều, trục trặc