Chapter 1: What is Myth? Flashcards
complicated subject
bộ môn phức tạp
touch on
đề cập đến
anthropology
nhân chủng học
sociology
xã hội học
mix all of the flavor together
trộn tất cả các vị lại với nhau
a lot to learn
có rất nhiều thứ để học
a tiny brain breeze
một chút não, tê óc, buốt óc
a different kind of
một loại khác
echo
gợi nhớ
god of knowledge
thần trí tuệ
tackle
bắt giữ, giải quyết
keep st in mind
ghi nhớ
god = goddess
vị thần
folly
điên rồ
put references to
cho thông tin về
show notes
phần thông tin video
composite
hỗn hợp
telling
(n) câu chuyện, (adj) gây ấn tượng mạnh, có hiệu quả đáng chú ý
interpretation
sự thể hiện, sự hiểu, sự giải thích
historical fact
sự thật lịch sử
deliberate
có chủ đích
fiction
hư cấu
entire
toàn bộ
theorized
được lý thuyết hóa
in a number of ways
theo rất nhiều cách khác nhau
get sb into argument
gây ra tranh cãi
instance
trường hợp
artifact = artefact
vật (dụng cụ, vũ khí,…) do con người làm ra có ý nghĩa cho lịch sử; đồ tạo tác
recount
kể chuyện hoặc mô tả chuyện đã xảy ra như thế nào
recast
viết lại, đúc lại, phân lại
working
có hiệu quả
contemparory
đương thời, hiện tại
wager
đánh cược, thách