chap2: các ytố cbản of báo cáo tài chính Flashcards

1
Q

báo cáo tài chính là gì?

A
  • là sp cuối cùng of qtr kt.
  • cc ttin CÔNG KHAI cho MỌI đtg.
  • ttin phải đbảo hlực pháp lí, thg đc qđ thống nhất, bắt buộc.
  • p/a ttin TỔNG QUÁT of đvị kt:
  • t/h tài chính: TS, NPT, VCSH
  • t/h hđ: TN, CP, KQ
  • t/h dòng tiền: tiền vào, tiền ra, tiền thuần
  • ttin chung khác và thuyết minh bổ sung
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

*KN TÀI SẢN?

A

là nglực ktế do đvị KT ksoát+ có thể thu đc lợi ích ktế trong TL.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

*ĐK ghi nhận tài sản?

A

-đk1: có thể TTH 1 cách đáng tin cậy
-đk2: h/t từ kq gdịch trong QKHỨ.
-đk3: đvị KT KSOÁT ĐC:
+thu phần lớn (>=90%) lợi ích+rủi ro
+hạn chế tiếp cận of đtg khác.
-đk4: mang lại lích ktế trong TL 1 cách TƯƠNG ĐỐI CHẮC CHẮN (ksoát đc, dựa trêncơ sở bằng chứng tin cậy sẵn có.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

kiểm soát# SH? Tại sao đvị KT phải kiểm soát đc thì mới ghi nhận là TS?

A

vì để đbảo:
tính thận trọng
tính khách quan: coi bckt> h/t pháp lí (thuê TS)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

biểu hiện lợi ích ktế of TS mang lại ?

A
  • sd để SXKD or cc dvụ
  • bán or tđổi lấy TS khác
  • thanh toán các khoản NPT
  • pp cho các cSH
  • tăng tiền thu về trong TL/
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hãy nêu một số y/tố/giao dịch KO thỏa mãn đk ghi nhận TS?

A
  • danh tiếng, uy tín, tđộ lđ, thương hiệu tự tạo ra. (k TTH đc)
  • trị giá hh cam kết mua trong tương lai (k phải giao dịch h/t trong qk)
  • hh giữ hộ (k ksoát)
  • TS thuê hđ (ngắn) (k ksoát đc)
  • GIÁ VỐN HÀNG BÁN TRONG KỲ: là chi phí vì k đem lại lích ktế trong TL.
  • chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ
  • bí quyết CN đã công kkhai
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tại sao chi nâng cấp TSCĐ đc ghi nhận là TS còn chi sửa chữa nhỏ TSCĐ k đc ghi nhận là TS?

A

vì mặc dù cả 2 đều ttệ đc, là kquả giao dịch trong qk, ksoát đc nhưng:

  • chi nâng cấp: giúp kéo dài tuổi thọ, tăng nslđ, tkiệm cfí tiêu hao…=> đem lại lích ktế TL 1 CÁCH TG ĐỐI CHẮC CHẮN.
  • chi sửa chữa nhỏ vd bảo dưỡng xe máy k làm tăng gtrị of xe, chỉ đem lại lích htại.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

các tiêu chuẩn phân loại TS?

A
  • đ.đ chuyển dịch gtrị TS
  • TG sd ts
  • công dụng và mđ sd ts
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

*các loại TS?

A
  • TS ngắn hạn

- TS dài hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

*TS ngắn hạn?

A
TS đc SD hết, đc bán or chuyển đổi thành tiền trong vòng 1 niên độ KT(1 năm)
-1. TIỀN: 
\+TM, 
\+TGNH, 
\+TĐC

-2. ĐTƯ NH:
+ĐTCKNH
+ĐTNH khác

-3. TS TRONG THANH TOÁN (KPT)
\+ PT of KH (bán chịu)
\+TƯ( thu of CBNV trong đvị)
\+PT KHÁC:
.TP, BT
.khoản đvị đã CHI HỘ CBNV
-4. HTK: (dựa vào CD, MĐ sd để ploại)
\+NL-VL
\+ccụ dcụ: gtrị nhỏ, tg sd ngắn
\+sp làm dở
\+thành phẩm
\+HH
-5. TS NGẮN HẠN KHÁC: cphí trả trước ngắn hạn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

*TS dài hạn?

A

sd hết, bán or chuyển đổi thành tiền >1 nđộ KT
-1. PTDH

-2.TSCĐ:
+TSCĐHH
+TSCĐVH

-3. CÁC KHOẢN ĐTDH (CP dài hạn, BĐS dài hạn):
+ĐTVCTC
+ĐTVCTLK
+VGLD
+ĐTDK KHÁC
+BĐS ĐT: nhà, QSD đất đvị mua về để chờ tăng giá kiếm lời.

-4. TS DÀI HẠN KHÁC: CP trả trước dài hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

*NPT là gì?

A

nvụ tài chính htại of đvị KT phát sinh từ các nvụ ktế tc đã xra mà đvị có ngvụ phải thanh toán từ các nglực of m.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

*Các đk ghi nhận NPT?
do chi phối of ngtắc phù hợp+ thận trọng và tính cân đối KT, 1 số khoản đc ghi là NPT mặc dù nvụ ttoán chỉ tương đối chắc chắn. Lấy VD?

A
  1. TTH tin cậy
  2. h/t từ kq gd trong QK
  3. đvị PHẢI TTOÁN nvụ đó trong TL bằng các ng lực of m 1 cách TƯƠNG ĐỐI CHẮC CHẮN:
    * VD: khoản lãi vay nhận trước of nhiều kì KT trong đk KT dồn tích chỉ tiềm ẩn knăng phải trả lại nếu xra việc bên vay ttoán khoản vay trước hạn.=> vẫn ghi NPT
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

NPT đc ttoán bằng cách nào?

A
  • trả bằng TM or TS khác
  • cc dvụ
  • thay thế NPT này = NPt khác: vay NH để trả nợ…
  • chuyển đổi NPT thành vốn CP: cho vay 1 tỷ, thấy cty làm ăn tốt-> chuyển nợ thành vốn luôn.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tiêu chuẩn phân loại NPT?

A
  • TG hoàn trả nợ: ngắn hạn, dài hạn

- Tính chất of khoản nợ: nợ có t/c tín dụng (phải trả lãi), nợ khác ( k trả lãi).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

*các loại NPT?

BTW, quỹ khen thưởng phúc lợi là NPT nha^^

A
-NPT NH:
\+VNH: tài trợ cho TS ngắn hạn.
\+PTCNB
\+PTCNLĐ
\+THUẾ và các khoản phải nộp cho NS nn.
\+phải trả, phải nộp khác:
.phải trả tiền phạt, bồi thường
..phải nộp BH, kinh phí công đoàn.

-NPT DÀI HẠN:
+ VDH
+nợ DH KHÁC.

17
Q

*vốn chủ sở hữu (VCSH) là gì?

A
  • là ng vốn thuộc sở hữu of đvị KT, đvị có quyền sd lâu dài trong suốt tg hđ of m.
  • VCSH= TS- NPT
18
Q

*VCSH được hình thành từ?

A
  • sự đóng góp of các csh.
  • bố sung từ LN( lãi) để lại
  • cơ cấu lại nợ: chuyển NPT-> VCSH
19
Q

*VCSH giảm đi do?

A
  • do rút vốn hợp pháp of CSH.
  • phân phối lợi nhuận (lãi)
  • cơ cấu lại VCSH thành NPT
  • làm ăn thua lỗ
20
Q

*nêu sự khác nhau giữa NPT và VCSH?

A
  • CƠ SỞ H/T NG.VỐN:
  • NPT: do đvị đi CHIẾM DỤNG of các đvị cn khác.
  • VCSH: đóng góp of CSH+ bổ sung từ LN để lại+ cơ cấu lại nợ chuyển NPT-> VCSH.
  • TÍNH PHÁP LÍ:
  • NPT: ng vốn K THUỘC sh of đvị, đvị chỉ có quyền sd TẠM THỜI sau đó trả lại cho các chủ nợ.
  • VCSH: vốn THUỘC SH of đvị, đvị có q sd LÂU DÀI trong suốt TG hđ of đvị.

*Q LỢI VÀ RỦI RO GÁNH CHỊU OF CHỦ NG VỐN:
-q tgia qlí đh đvị:
+CSH có,
+chủ nợ hầu như k.
-q nhận lợi ích ktế:
+CN: nhận lích ktế K PHỤ THUỘC vào KQ KD.
+CSH: phụ thuộc vào Kqkd.
-q đc ưu tiên thu hồi vốn khi đvị giải thể phá sản: CN> CSH
-mức độ rủi ro gánh chịu: CSH> CNỢ.

21
Q

tiêu chuẩn ploại VCSH?

A
  • ng.gốc h/t

- mđ sdc

22
Q

*các loại VCSH?

A

-do CSHG:
+NVKD
+TDVCP

-từ KQKD:
+LNCPP (KQ=TN-CP)
+Q ĐT,PT
+Q DPTC

-vcsh KHÁC.

23
Q

phân biệt vốn điều lệ và vốn pháp định?

A

-VĐL
+ là TỔNG TS do csh góp
+xđ theo LOẠI HÌNH DN, có thể TĂNG GIẢM trong qtr hđ.
+PL k qđ mức vốn điều lệ.
+là sự CAM KẾT MỨC TNO bằng vc với KH, đối tác; là vốn đtư cho hđ of dn; là cơ sở để chia Ln rủi ro.
-vốn pháp định:
+là số vốn TỐI THIỂU phải có để tlập cty
+xđ theo NGÀNH NGHỀ kd cụ thể
+PL qđ mức vốn CĐ, đc tạo lập ngay khi đkí ngành nghề kd.
+đbảo KNĂNG TTIỄN và mđ kd chân chính of dn.

24
Q

thặng dư vốn cp là gì?

A

Thặng dư vốn cổ phần = ( Giá phát hành cổ phần – Mệnh giá) x SL cổ phần phát hành

Ví dụ: Một công ty cổ phần ABC phát hành 120.000 cổ phiếu, mỗi cổ phiếu có giá 100.000 đồng, dự kiến huy động 12 tỷ. Vì nhu cầu từ thị trường, công ty ABC bán mỗi cổ phiếu giá 160.000 đồng, khi bán hết số cổ phiếu nêu trên thì họ thu được 19,2 tỷ. Do đó, phần thặng dư vốn cổ phẩn của công ty ABC là 7,2 tỷ.