chap1: tổng quan về kế toán Flashcards

1
Q

*các cách tiếp cận KT?

A
  • là 1 ccụ qlí ktế
  • là 1 nghề
  • là 1 KH
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

phân tích các yếu tố of nghề kế toán?

6 ytố

A

-ĐTG LĐ: ttin đầu vào về các hđ kt-tc
-TƯ LIỆU LĐ : sổ kế toán, văn phòng…
-LĐ KẾ TOÁN: kế toán viên chuyên nghiệp
-SP OF LĐ KẾ TOÁN: ttin đầu ra, là tt báo cáo đc cc đến các đtg lquan. CÁC BÁO CÁO KẾ TOÁN.
-CHI PHÍ VÀ LỢI ÍCH KẾ TOÁN:
+CFÍ:
+lợi ích: lợi ích thu đc of các bên SD ttin do kế toán cc.
-QUY TRÌNH KT.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hiểu biết cơ bản về QUY TRÌNH KẾ TOÁN?

A

3 bc cb:
từ hđ kttc(làm tăng giảm TS, NPT, VCSH, TN,CP,KQ)->THU NHẬN (chứng từ kt)-> XỬ LÍ (sổ KT) ->CUNG CẤP ttin cho đtg sd ttin qua BÁO CÁO KT.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tiêu chuẩn ghi nhận 1 giao dịch ktế là NGHIỆP VỤ KT-TC?

A

gdịch đó phải đ/ư 2 đk:

  • đã xảy ra và có a/h đến đtg kế toán of đvị
  • lượng hóa đc sự a/h đó dưới dạng TIỀN 1 cách đáng tin cậy.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đối tượng chung of kế toán

A

-TS, NPT, VCSH, TN, CF,KQ hđ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

*các loại kế toán?

A

-CCỨ VÀO PVI TTIN KT CCẤP:
+KT QTRỊ; TRONG ĐVỊ
+KẾ TOÁN TÀI CHÍNH: NGOÀI ĐVỊ

-Theo MĐỘ VÀ T/C TTIN ĐC XỬ LÍ:
+TỔNG HỢP:
+CHI TIẾT:

-Theo cách GHI CHÉP, THU NHẬN TTIN:
+kế toán ĐƠN:
+kế toán KÉP:

-theo MĐ, Đ.Đ HĐ OF ĐVỊ KT:
+kế toán DN:.
+kế toán CÔNG:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

*Phân tích khái niệm ĐƠN VỊ KT?

A

*KN: là ĐVỊ KTẾ có TS riêng, chịu tno sd, ksoát TS đó và phải LẬP BÁO CÁO KT.

*ND:
+trong qtr thu nhận, xử lí và cc ttin KT phải có sự TÁCH BIỆT giữa các đvị KT
=>chỉ ghi những gì liên quan đến đvị mình.
VD:Dn A mua hàng của Ct B vs giá 300 tr,đã trả bằng tm,A ghi TM giảm 300, NPT giảm 300;B ghi TM tăng 300,NPThu giảm 300

+trong qtr…phải có sự TÁCH BIỆT GIỮA ĐVKT VÀ CÁC BÊN LQUAN: chỉ ghi nhận các Nvụ kt-tc OF ĐVKT, KO P/Á SK KTẾ OF CÁC BÊN LQUAN như CSH, NQLÍ, NLĐ…of đvị.
VD: GĐốc ctA bán nhà mình thu 1 tỷ, KT cty A ko ghi nhận.

**HỆ QUẢ:
+sự khác biệt giữa các hthg kt of các đvkt trong viẹc ghi nhận các giao dịch có cùng b/c trong h/c tương tự-> nảy sinh tính thiếu nhất quán và khó ss.

+nảy sinh GIẢ THIẾT ĐVỊ HĐ LTỤC: trong tương lai gần 12th k có kh giải thể, phá sản, thu hẹp đáng kể qui mô hđ.
=>TS p/á theo giá gốc, k hđ theo giá tt.
VD:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

kn kế toán theo cách tiếp cận KT là 1 ccụ qlí ktế?

A

cung cấp ttin cho

  • CTQL: chủ đvị (lđạo qlí), CQ qlí nn. về
  • ĐTQL: TS, NPT, VCSH, TN, CF, KQ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

các loại báo cáo KT?

A
-bc TC:
\+t/h TC
\+t/h hđ
\+t/h dòng tiền
-bc KT quản trị
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

*kn thước đo tiền tệ?

A
  • thước đo để đo lường các đtg qlí kt dưới dạng giá trị.
  • nội dung:
  • hệ quả
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nội dung kn thước đo ttệ?

A
  • là thước đo chủ yếu và BẮT BUỘC.
  • K thể ttệ hóa-> k ghi
  • đồng tiền để ghi chép thường là đồng nội tệ
  • sk phát sinh= ngoại tệ-> nội tệ theo tỉ giá nhất định.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

a,tại sao thước đo tttệ là chủ yếu và bắt buộc (lợi ích)

b, hạn chế (hệ quả ) của kn thước đo ttệ?

A

a, để dễ tổng hợp+ssánh
b,hệ quả:
-k p/a đc ttin PHI ttệ: ds kh, uy tín,…
-kk khi ss ttin giữa các đvị ở QG sd đtiền khác nhau: dn otô vn-dn oto HQ
-tiền là thước đo giá trị nên có lq đến ytố giá cả->nảy sinh nhiều loại giá khác nhau: giá gốc , giá tt, giá hợp lí,…
-sức mua đồng tiền tđổi sẽ a/h đến độ tin cậy of ttin KT->dẫn đến gt đvị ttệ ổn định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

*kn kì kT?

A

*ND:
-khoảng tg kt tn, xl, cc ttin về các hđ kttc of đvị xra trong khoảng tg đó:
+kỳ kt năm
+kỳ kt quý
+kỳ kt tháng.
-kthúc kỳ-> lập BCTC.
*HQ:
-SK PS kì nào->ghi đúng vào KÌ ĐÓ.
-nảy sinh ngtắc PHÙ HỢP khi ghi nhận TN+CF.
-phát sinh các ƯƠC TÍNH như KHTSCĐ, pbổ ctrả trước, các khoản trích lâp dự phòng,… -> mức độ tin cậy giảm vì mang tính chủ quan và ước tính of KT.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

*các y/c đối với ttin KT?

A
  • TÍNH TIN CẬY:
  • trung thực khách quan
  • trung lập
  • thẩm định được
  • thận trọng
  • TÍNH HỮU ÍCH:
  • kịp thời
  • đầy đủ dễ hiểu
  • có gtrị ss, đgiá qk và dự đoán tương lai
  • Hiệu quả (cân đối lợi ích và chi phí
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

*TÍNH TIN CẬY of tt KT?

A

-trung thực, khách quan:
+p/á đúng 6 đtg KT
+p/á đúng b/c Ktế of KT và các skiên KT.
+COI TRỌNG B/C KT> h/t pháp lí. (VD Thuê TS )

  • trung lập
  • thẩm định đc: phải có bằng chứng

-THẬN TRỌNG: k để các nhà đtư quá LQuan, thà để ng ta nghĩ xấu còn hơnk nghĩ quá tốt:
+TN phải có băng chứng chắc chắn->ghi
+CF chỉ cần có knăng xra-> ghi luôn
+K ĐC PHÉP ghi nhận trc 1 KHOẢN LÃI có thể xra>< KHOẢN LỖ (ĐC GHI)
+TS k đc phép đgiá quá cao>gtrị
+NPT phải ghi đ,đủ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tsao phải đbảo thận trọng trong ghi nhận ttin KT?

A

vì nếu để các nhà đtư quá LQ-> Cổ phiếu sẽ&raquo_space;>gtrị thực–(bong bóng vỡ)–> CP xuống dốc k phanh
VD: FPT 680.000/CP-> 45.000/cp

17
Q

*TÍNH HỮU ÍCH?

A

-kịp thời
-đầy đủ, dễ hiểu:
+cc đ.đủ: t/h TC, t/h hđ, t/h dòng tiền, TTIN THUYẾT MINH BSUNG.
+dễ hiểu: cho những ng có tđộ hbiết về KT ở mức TB.
-có gtrị ss, đgiá QK dự đoán tg lai
-hquả cân đối giữa lích+ cfí.

18
Q

**Các ngtắc KT cơ bản?

A

-nhóm ngtắc sd để TÍNH GIÁ:
+giá gốc
+giá tt
+giá thấp hơn giữa giá gốc và giá tt.

-nhóm ngtắc sd để GHI NHẬN TN, CP, KQ:
\+tiền
\+dồn tích:ghi TN và CP khi phát sinh và đủ đk, ko cần gắn với dòng tiền thu hoặc chi.
\+phù hợp
\+trọng yếu

-nhóm ngtắc là CƠ SỞ ĐỊNH TÍNH CHO TTIN KT:
+khách quan
+nhất quán
+thận trọng

19
Q

VN chủ yếu SD ngtắc kt nào làm cơ sở tính giá?

A

ngtắc giá gốc vì ngtắc giá gốc đbảo TÍNH TIN CẬY:
đã xra p/a ttin qkhứ thẩm định đc.
có giấy tờ rõ rangf cơ sở bằng chứng
tuy nhiên ngtắc giá gốc khiến đtg sd ttin k đgiá đúng gtrị ts.

20
Q

ngtắc giá tt?

A

-đb TÍNH HỮU ÍCH: ttin giúp đtg sd đánh giá đúng gtrị of ts
-tính tin cậy k cao: vì chỉ là giả định thôi nên
tt mang tính chủ quan
dễ dàng thổi phồng số liệu.

21
Q

ngtắc tính giá nào đbảo tính thận trọng?

A

ngtắc ss giá thấp hơn giữa giá gốc và giá tt.

22
Q

ngtắc là cơ sở ghi nhận TN, CP, KQ nào đbảo ccấp tt kt đầy đủ, có giá trị hữu ích hơn?

A

kt dồn tích vì

  • kt dồn tích p/a đc ttin qk (TN), htại (Tiền), TL (NPT)
  • kt tiền bỏ qua k ghi chép các khoản NPT &NPTrả.
23
Q

*ngtắc phù hợp?

A

-TN phải tương ứng CP
-HQ:
+phù hợp với kt dồn tích
+đbảo tính đáng tin cậy of KQ kì kt.
+KT phải sd các bút toán đ/c vào cuối kì để TN và CP phù hợp.

24
Q

S*Ngtắc trọng yếu?

A
  • ghi những ttin trọng yếu a/h đáng kể
  • cho phép bỏ qua sk k qtrọng: vẫn ghi chép nhưng k cần tuân thủ đúng b/c sk để đơn giản hóa k làm ng sd ttin bị lẫn giữa ttin qtrọng và k qtrọng.

-ngtắc trọng yếu đôi khi MÂU THUẪN với ngtắc phù hợp.

25
Q

hệ quả vận dụng ngtắc thận trọng?

A
  • cơ sở cuối cùng để KT dựa vào đó ghi chép
  • sd ngtắc LCM xđ min
  • dự tính khoản thiệt hại ngay vào CP.
26
Q

đvị X năm N AD KT tiền,
15/12/N bán 1 lô hàng với giá bán 250trđ,
khách trả ngày = TGNH: 200trđ,
số còn lại cam kết trả bằng tiền mặt vào 10/1/N+1.
a, đbảo ngtắc NHẤT QUÁN, năm N+1 ad ngtắc KT nào đẻ ghi nhận TN, CP?
b,nếu năm N+1 đvị X chuyển sang ad kt dồn tích thì kt phải xử lí ntn? =>IMPORTANT!!!

A

a, kt tiền
b,KT phải:
-công khai toàn bộ LÍ DO TĐỔI.

-tbày sự A/H OF SỰ TĐỔI ĐẾN KQ OF KÌ KT HTẠI (N+1):
DT năm N+1 ghi thiếu 50tr -> KQ(LN) năm N+1 ghi thiếu 50tr.

-t/bày a/h LŨY KẾ OF SỰ TĐỔI ĐẾN KQ TRONG QK:
quay lại năm N để ghi nhận DT theo ngtắc KT dồn tích:đ/c ghi tăng DT năm N lên 50tr-> KQ(LN) N đ/c tăng thêm 50tr.