Chap1 Flashcards
dip
Nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống => to dip one’s finger in water Hạ, ngụp, lặn, chìm xuống (mặt trời,…), nghiêng đi (cán cân…), nhào xuống (chim, máy bay,..) => The sun dip below horizon => The birds dip and rise in the flight dip into: xem lướt qua => to dip into a book điều tra, tìm tòi, tìm hiểu => to dip into the future
admit
nhận, cho vào, kết nạp, cho hưởng… chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho => This hall can admit 200 pers nhận, thừa nhận, thú nhận The spy admitted having given some hightly infos to enemy agents
adjourn
dời lại, hoãn lại => to adjourn the meeting until tmr => I move the trial to adjourn until this afternoon dời sang 1 nơi khác => when the dinner was over, the guesses adjourned to the sitting-room
show-off
sự khoe khoang kẻ phô trương = boaster
wimp => wimpish
= wuss người nhút nhát, yếu đuối Oh, stop being such a wuss. The bridge isn’t even that high.
Poacher
người săn trộm
With an eye to doing st
Tập trung vào làm 1 việc gì With an eye to choosing the best candidate for the position, we set up a team composed of ten experts
make sb do sth
“bắt ai làm gì” (có ý nghĩa mạnh hơn “have” và “get”) =>The manager made all the staff members tidy up the office before they left get sb to do sth” là “khiến ai làm việc gì”
be restricted to sth/sb
bị hạn chế/có giới hạn đối với mục đích gì/với ai The number of the world’s elephants is restricted to some certain countries chỉ có ở/chỉ có ai được phép Are pandas restricted to only China? Do they survive in any other countries?
go off
reo lên The fire alarm went off when smoke rose
get around
thuyết phục ex: He’s strict, but you can usually get around him with humour.
stripped off
cởi (quần áo) ex: We stripped off and ran down to the water.