chap 1: using operations to compete Flashcards
quản lý hoạt động
Thiết kế, định hướng và kiểm soát hệ thống các quá trình chuyển đổi đầu vào thành các dịch vụ và sản phẩm cho khách hàng nội bộ, cũng như bên ngoài.
operations management
The systematic design, direction, and control of processes that transform inputs into services and products for internal, as well as external, customers.
quá trình
Bất kỳ hoạt động hoặc nhóm hoạt động nào có một hoặc nhiều đầu vào, biến đổi chúng và cung cấp một hoặc nhiều kết quả đầu ra cho khách hàng.
process
Any activity or group of activities that takes one or more inputs, transforms them, and provides one or more outputs for its customers.
hoạt động
Một nhóm các tài nguyên thực hiện toàn bộ hoặc một phần của một hoặc nhiều quá trình.
operation
A group of resources performing all or part of one or more processes.
chuỗi cung ứng
Một loạt các quá trình liên quan đến nhau trong và giữa các công ty sản xuất một dịch vụ hoặc sản phẩm để đáp ứng sự hài lòng của khách hàng.
supply chain
An interrelated series of processes within and across firms that produces a service or product to the satisfaction of customers.
quản lý chuỗi cung ứng
Việc đồng bộ hoá quy trình của công ty với các nhà cung cấp và khách hàng phù hợp với dòng chảy của nguyên vật liệu, dịch vụ và thông tin với nhu cầu của khách hàng.
supply chain management
The synchronization of a firm’s processes with those of its suppliers and customers to match the flow of materials, services, and information with customer demand.
khách hàng bên ngoài
Khách hàng là người dùng cuối hoặc người trung gian (ví dụ: nhà sản xuất, tổ chức tài chính hoặc nhà bán lẻ) mua dịch vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành của công ty.
external customers
A customer who is either an end user or an intermediary (e.g., manufacturers, financial institutions, or retailers) buying the firm’s finished services or products.
khách hàng nội bộ
Một hoặc nhiều nhân viên hoặc quy trình dựa vào đầu vào từ nhân viên khác hoặc quy trình để thực hiện công việc của họ.
internal customers
One or more employees or processes that rely on inputs from other employees or processes in order to perform their work.
nhà cung cấp bên ngoài
Các doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp tài nguyên, dịch vụ, sản phẩm và nguyên vật liệu cho nhu cầu ngắn hạn và dài hạn của công ty.
external suppliers
The businesses or individuals who provide the resources, services, products, and materials for the firm’s short-term and long-term needs.
nhà cung cấp nội bộ
Các nhân viên hoặc quá trình cung cấp thông tin quan trọng hoặc tài liệu cho các quy trình của công ty.
internal suppliers
The employees or processes that supply important information or materials to a firm’s processes.
quy trình lồng nhau
Khái niệm quá trình trong một quá trình
nested process
The concept of a process within a process
quá trình cốt lõi
Một tập hợp các hoạt động mang lại giá trị cho khách hàng bên ngoài.
core process
A set of activities that delivers value to external customers.
quá trình quan hệ nhà cung cấp
Một quá trình lựa chọn các nhà cung cấp dịch vụ, vật liệu, và thông tin và tạo điều kiện cho dòng chảy kịp thời và hiệu quả của các mặt hàng này vào công ty.
supplier relationship process
A process that selects the suppliers of services, material, and informaiton and facilitates the timely and efficient flow of these items into the firm.
dịch vụ mới / quá trình phát triển sản phẩm
Một quá trình thiết kế và phát triển các dịch vụ hoặc sản phẩm mới từ đầu vào nhận được từ các yêu cầu của khách hàng bên ngoài hoặc từ thị trường nói chung thông qua quá trình quan hệ khách hàng.
new service/product development process
A process that designs and develops new services or products from inputs received from external customer specifications or from the market in general through the customer relationship process.
trình tự hoàn thành đơn đặt hàng
Một quá trình bao gồm các hoạt động cần thiết để sản xuất và cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm cho khách hàng bên ngoài.
order fulfillment process
A process that includes the activities required to produce and deliver the service or product to the external customer.
quá trình quan hệ khách hàng
Một quá trình xác định, thu hút và xây dựng các mối quan hệ với khách hàng bên ngoài và tạo điều kiện cho các đơn hàng của các khách hàng đặt hàng, đôi khi được gọi là quản lý quan hệ khách hàng.
customer relationship process
A process that identifies, attracts, and builds relationships with external customers, and facilitates the placement of orders by customers, sometimes referred to as customer relationship management.
quá trình hỗ trợ
Một quá trình cung cấp nguồn lực quan trọng và đầu vào cho các quá trình cốt lõi và do đó là điều cần thiết để quản lý kinh doanh
support process
A process that provides vital resources and inputs to the core processes and therefore is essential to the management of the business
chiến lược hoạt động
Các phương tiện mà các hoạt động thực hiện chiến lược công ty của công ty và giúp xây dựng một công ty do khách hàng điều khiển.
operations strategy
The means by which operations implements the firm’s corporate strategy and helps to build a customer-driven firm.