chap 1: using operations to compete Flashcards

1
Q

quản lý hoạt động
Thiết kế, định hướng và kiểm soát hệ thống các quá trình chuyển đổi đầu vào thành các dịch vụ và sản phẩm cho khách hàng nội bộ, cũng như bên ngoài.

A

operations management
The systematic design, direction, and control of processes that transform inputs into services and products for internal, as well as external, customers.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

quá trình
Bất kỳ hoạt động hoặc nhóm hoạt động nào có một hoặc nhiều đầu vào, biến đổi chúng và cung cấp một hoặc nhiều kết quả đầu ra cho khách hàng.

A

process
Any activity or group of activities that takes one or more inputs, transforms them, and provides one or more outputs for its customers.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hoạt động

Một nhóm các tài nguyên thực hiện toàn bộ hoặc một phần của một hoặc nhiều quá trình.

A

operation

A group of resources performing all or part of one or more processes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

chuỗi cung ứng
Một loạt các quá trình liên quan đến nhau trong và giữa các công ty sản xuất một dịch vụ hoặc sản phẩm để đáp ứng sự hài lòng của khách hàng.

A

supply chain
An interrelated series of processes within and across firms that produces a service or product to the satisfaction of customers.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

quản lý chuỗi cung ứng
Việc đồng bộ hoá quy trình của công ty với các nhà cung cấp và khách hàng phù hợp với dòng chảy của nguyên vật liệu, dịch vụ và thông tin với nhu cầu của khách hàng.

A

supply chain management
The synchronization of a firm’s processes with those of its suppliers and customers to match the flow of materials, services, and information with customer demand.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

khách hàng bên ngoài
Khách hàng là người dùng cuối hoặc người trung gian (ví dụ: nhà sản xuất, tổ chức tài chính hoặc nhà bán lẻ) mua dịch vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành của công ty.

A

external customers
A customer who is either an end user or an intermediary (e.g., manufacturers, financial institutions, or retailers) buying the firm’s finished services or products.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

khách hàng nội bộ

Một hoặc nhiều nhân viên hoặc quy trình dựa vào đầu vào từ nhân viên khác hoặc quy trình để thực hiện công việc của họ.

A

internal customers

One or more employees or processes that rely on inputs from other employees or processes in order to perform their work.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

nhà cung cấp bên ngoài
Các doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp tài nguyên, dịch vụ, sản phẩm và nguyên vật liệu cho nhu cầu ngắn hạn và dài hạn của công ty.

A

external suppliers
The businesses or individuals who provide the resources, services, products, and materials for the firm’s short-term and long-term needs.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nhà cung cấp nội bộ

Các nhân viên hoặc quá trình cung cấp thông tin quan trọng hoặc tài liệu cho các quy trình của công ty.

A

internal suppliers

The employees or processes that supply important information or materials to a firm’s processes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

quy trình lồng nhau

Khái niệm quá trình trong một quá trình

A

nested process

The concept of a process within a process

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

quá trình cốt lõi

Một tập hợp các hoạt động mang lại giá trị cho khách hàng bên ngoài.

A

core process

A set of activities that delivers value to external customers.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

quá trình quan hệ nhà cung cấp
Một quá trình lựa chọn các nhà cung cấp dịch vụ, vật liệu, và thông tin và tạo điều kiện cho dòng chảy kịp thời và hiệu quả của các mặt hàng này vào công ty.

A

supplier relationship process
A process that selects the suppliers of services, material, and informaiton and facilitates the timely and efficient flow of these items into the firm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dịch vụ mới / quá trình phát triển sản phẩm
Một quá trình thiết kế và phát triển các dịch vụ hoặc sản phẩm mới từ đầu vào nhận được từ các yêu cầu của khách hàng bên ngoài hoặc từ thị trường nói chung thông qua quá trình quan hệ khách hàng.

A

new service/product development process
A process that designs and develops new services or products from inputs received from external customer specifications or from the market in general through the customer relationship process.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

trình tự hoàn thành đơn đặt hàng

Một quá trình bao gồm các hoạt động cần thiết để sản xuất và cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm cho khách hàng bên ngoài.

A

order fulfillment process

A process that includes the activities required to produce and deliver the service or product to the external customer.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

quá trình quan hệ khách hàng
Một quá trình xác định, thu hút và xây dựng các mối quan hệ với khách hàng bên ngoài và tạo điều kiện cho các đơn hàng của các khách hàng đặt hàng, đôi khi được gọi là quản lý quan hệ khách hàng.

A

customer relationship process
A process that identifies, attracts, and builds relationships with external customers, and facilitates the placement of orders by customers, sometimes referred to as customer relationship management.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

quá trình hỗ trợ
Một quá trình cung cấp nguồn lực quan trọng và đầu vào cho các quá trình cốt lõi và do đó là điều cần thiết để quản lý kinh doanh

A

support process
A process that provides vital resources and inputs to the core processes and therefore is essential to the management of the business

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chiến lược hoạt động
Các phương tiện mà các hoạt động thực hiện chiến lược công ty của công ty và giúp xây dựng một công ty do khách hàng điều khiển.

A

operations strategy

The means by which operations implements the firm’s corporate strategy and helps to build a customer-driven firm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

năng lực cốt lõi

Các nguồn lực và điểm mạnh duy nhất mà ban quản lý của tổ chức xem xét khi xây dựng chiến lược.

A

core competencies

The unique resources and strengths that an organization’s management considers when formulating strategy.

19
Q

thời gian dẫn

Thời gian trôi qua giữa nhận đơn hàng của khách hàng và điền vào.

A

lead time

The elapsed time between the receipt of a customer order and filling it.

20
Q

ưu tiên cạnh tranh
Các khía cạnh quan trọng mà một quá trình hoặc chuỗi cung ứng phải có để đáp ứng các khách hàng trong và ngoài, cả hiện tại và trong tương lai.

A

competitive priorities
The critical dimensions that a process or supply chain must possess to satisfy its internal or external customers, both now and in the future.

21
Q

khả năng cạnh tranh
Chi phí, chất lượng, thời gian và linh hoạt kích thước mà một quá trình hoặc chuỗi cung ứng thực sự sở hữu và có thể cung cấp.

A

competitive capabilities
The cost, quality, time and flexibility dimensions that a process or supply chain actually possesses and is able to deliver.

22
Q

cạnh tranh theo thời gian

Một chiến lược tập trung vào các ưu tiên cạnh tranh của tốc độ phân phối và tốc độ phát triển

A

time-based competition

A strategy that focuses on the competitive priorities of delivery speed and development speed.

23
Q

người trúng thưởng

Một tiêu chí khách hàng sử dụng để phân biệt các dịch vụ hoặc sản phẩm của một công ty với doanh nghiệp khác.

A

order winner

A criterion customers use to differentiate the services or products of one firm from those of another.

24
Q

lệnh trật tự
Mức trình diễn của một người trúng thầu được chứng minh là cần thiết cho một công ty kinh doanh trong một phân khúc thị trường cụ thể.

A

order qualifier
A demonstrated level of performance of an order winner that is required for a firm to do business in a particular market segment.

25
Q

năng suất
Giá trị của đầu ra (dịch vụ và sản phẩm) được sản xuất chia cho giá trị của các nguồn đầu vào (tiền lương, chi phí thiết bị …).

Năng suất = Đầu ra / Đầu vào

A

productivity
The value of outputs (services and products) produced divided by the values of input resources (wages, costs of equipment, etc.).

Productivity = Output/Input

26
Q

các hoạt động chi phí thấp
Cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm với chi phí thấp nhất có thể để đáp ứng các khách hàng bên ngoài hoặc bên trong của quy trình hoặc chuỗi cung ứng.

A

low-cost operations
Delivering a service or product at the lowest possible cost to the satisfaction of external or internal customers of the process or supply chain.

27
Q

chất lượng cao

Cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm nổi bật.

A

top quality

Delivering an outstanding service or product.

28
Q

chất lượng phù hợp

Sản xuất các dịch vụ hoặc sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn thiết kế trên cơ sở phù hợp.

A

consistent quality

Producing services or products that meet design specifications on a consistent basis.

29
Q

tốc độ giao hàng

Làm đầy nhanh lệnh của khách hàng.

A

delivery speed

Quickly filling a customer’s order.

30
Q

chuyển hàng đúng giờ

Đạt lời hứa thời gian giao hàng

A

on-time delivery

Meeting delivery-time promises

31
Q

tốc độ phát triển

Nhanh chóng giới thiệu một dịch vụ mới hoặc một sản phẩm.

A

development speed

Quickly introducing a new service or a product.

32
Q

tùy biến

Đáp ứng nhu cầu độc đáo của từng khách hàng bằng cách thay đổi thiết kế dịch vụ hoặc thiết kế sản phẩm.

A

customization

Satisfying the unique needs of each customer by changing service or product designs.

33
Q

đa dạng

Xử lý nhiều loại dịch vụ hoặc sản phẩm một cách hiệu quả.

A

variety

Handling a wide assortment of services or products efficiently.

34
Q

tính linh hoạt

đẩy nhanh hoặc giảm tốc độ sản xuất các dịch vụ hoặc sản phẩm một cách nhanh chóng để giải quyết nhu cầu lớn

A

volume flexibility
accelerating or decelerating the rate of production of services or products quickly to handle large fluctuations in demand.

35
Q

Số lượng hoà vốn

Khối lượng mà tổng doanh thu đủ tổng chi phí

A

Break-even quantity

The volume at which total revenues qual total costs

36
Q

Phân tích chẵn
Việc sử dụng số tiền đền bù; nó có thể được sử dụng để so sánh quá trình bằng cách tìm ra khối lượng mà ở đó hai quá trình khác nhau có tổng chi phí

A

Break- even analysis
The use of the break-even quantity; it can be used to compare process by finding the volume at which two different process have equal total costs

37
Q

Chi phí biến đổi

Phần của tổng chi phí thst thay đổi trực tiếp với khối lượng đầu ra

A

Variable cost c

The portion of the total cost thst varies directly with volume of output

38
Q

Chi phí cố định

Phần chi phí duy trì không đổi bất kể sự thay đổi về mức độ sản lượng

A

Fixed cost F

The portion of the total cost that remainns constant regardless of changes in levels of output

39
Q

Phân tích độ nhạy

Một kỹ thuật để thay đổi có hệ thống các tham số trong một mô hình để xác định những ảnh hưởng của những thay đổi đó

A

Sensitivity analysis

A technique for systematically changing parameters in a model to determine the effects of such changes

40
Q

Ma trận ưu tiên

Một bảng cho phép người quản lý đánh giá một sự thay thế theo một số tiêu chí thực hiện

A

Preference matrix

A table that allows the manager to rate an alternative according to several performance criteria

41
Q

Lý thuyết quyết định
Một phương pháp tiếp cận tổng quát để đưa ra kết luận khi kết quả có liên quan đến các biện pháp thay thế thường nghi ngờ

A

Desicion theory

A general approach to desicion making when the outcomes associated with alternatives are often in doubt

42
Q

bảng hoàn trả

Một bảng cho biết số tiền cho mỗi sự thay thế nó mỗi sự kiện có thể xảy ra

A

Payoff table

A table that shows the amount for each alternative it each possible event occurs

43
Q

Cây quyết định

Một mô hình các giải pháp thay thế sẵn có cho người ra quyết định cùng với những hậu quả có thể xảy ra của họ

A

Decision tree

A schematic model of alternatives available to the decision maker, along with their possible consequences