Chăm Học Vào 🤨 Flashcards

1
Q

To influence + on = to impact + on

A

Ảnh hưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Confim . [Cơn’phơ:m]

Confirmation . (N)

A

Xác nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

To Decide + to v

Decision (n)

A

Quyết định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mang trách nhiệm

A

Carry , shoulder the responsibility

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chịu trách nhiệm

A

Be responsible for

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

■mệnh đề rút gọn với câu BỊ ĐỘNG

Ex: A box which was wrapped nicely
bỏ “ which was “
=> a box nicely wrapped

A

Hiểu chửa???

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thất vọng

A

Be disappointed at

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Get over the flu
  2. Get over the death of my son
    Get over the difficulty
A
  1. Khỏi bệnh cảm cúm

2. Chấp nhận sự thật , vượt qua khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cố gắng

A

Make effort

Make attempt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Truyền đi , lây lan

2. Lan nhanh

A
  1. To spread

2 . Spread rapidly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Công thức nấu ăn

A

Recipe. N

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

To recover

Recovery . N

A

Sự hồi phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Miraculous. Adj

A

Thần kì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Survey
=> conduct a survey
= carry out a survey

A

Cuộc khảo sát

=> thực hiện cuộc khảo sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

To argue with

Argument

A

Tranh cãi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tidy( adj) >< untidy

Tidiness(n) >< untidiness(n)

A

Gọn gàng >< bừa bộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Fear ( n,v)

= be afraid of

A

Sợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sensible

A

Biết điều , khôn ngoan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Wise (adj )

Wisdom (n)

A

Khôn ngoan

Trí thông minh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Modest = humble (adj)

A

Khiêm tốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

To promote

A
  1. Thăng chức

2. Quảng bá để bán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

to defend

A

bảo vệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

raise + ( O )

= rise

A

tăng, nâng nhấc .
* rise ko cần tân ngữ
Ex: raise your hand
the sun rises at 5 am

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

to express

A

bộc lộ cảm xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
A: thank for your help . B: you are welcome ! = No problem
hân hạnh được giúp bạn | = không có gì
26
to protect + from | = protection (n)
bảo vệ
27
M sai rồi !
you are wrong
28
primary (adj )
quan trọng , cốt lõi
29
aim (n)
mục đích hướng đến | ex: aim điểm anh của bọn m là nhiu ?
30
1. to participate | 2. participant (n)
1. tham gia | 2. người tham gia vào 1 hoạt động, sự kiện
31
intervene ( v) + in | intervention (n)
can thiệp
32
to conserve | conservation (n)
bảo tồn , bảo vệ
33
touch >< untouch
chạm vào
34
to have insight into
hiểu biết sâu sắc về
35
indigenous culture
Văn hóa bản xứ
36
1. calm (adj) 2. remain (v) 3. remain calm
1. bình tĩnh 2. giữ nguyên tình trạng 3. giữ bình tĩnh
37
maths IS my favorite subject
maths là môn toán => chia số ít
38
considerate (adj) >< inconsiderate (adj )
chu đáo thận trọng >< vô tâm
39
Ong Sau An Sup Cua Ong Map Phi
1. Opinion (nice, lovely ... 2. Size ( big , small... 3. Age ( old, new, young ... 4. Shape. round ( tròn ) 5. Color 6. Original. English
40
you can say that again .
i agree
41
That + mệnh đề + V chia số ít | That you help me MAKES me happy
oke?
42
out of the flu
khỏi cúm
43
plausible (adj) | = resonable (adj )
hợp lí
44
không hợp lí
unreasonable ( adj )
45
to assist sb + in
=to help = to support= to aid
46
daunting (adj )
= difficult ( khó khăn ) | = intimidating
47
intimidating (adj )
khó khăn
48
intriguing (adj)
interesting ( adj ) | thú vị
49
hi sinh
make sacrifice ex: my mom makes sacrifice to bring me up ( mẹ đã hi sinh để nuôi lớn tôi )
50
long-lasting (adj )
lâu dài
51
S + suggest / recommend/ insist / urge / decree/ advise that + S + ( should) + V
khuyên ai đó làm gì
52
coincidental >< intentional
vô tình >< cố ý
53
the disadvantaged ARE | the poor ARE
những người khuyết tật .... những người nghèo The + adj => số nhiều
54
spoil her son , daughter
nuông chiều , làm hư
55
the amount of water/ rainfall/ money
số lượng của danh từ không đếm được
56
find math INTERESTING
không phải INTERESTED vì chỉ môn toán
57
ralatively (adv ) =
comparatively: khá là ex: this exercise is ralatively easy
58
to benefit from benefit (n) beneficial ( adj )
có lợi | we benefit from studying
59
constructive (adj ) | ex: constructive criticism
phê bình có tính xây dựng
60
be superior +
giới từ : to có địa vị hơn Ex: now women are superior to men
61
absolutely = extremely
hoàn toàn, cực kì | Ex: this work is extremely hard
62
tai nạn bi thảm
tragic accident
63
mysterious (adj ) story
bí ấn | câu chuyện bí ẩn
64
comic ( adj )
khôi hài
65
incredible >< believable
không thể tin đc >< có thể tin được
66
impartial (adj)
= fair = công bằng
67
prejudiced >< unprejudiced
có thành kiến >< không có thành kiến
68
apprehensive ( adj )
lo sợ
69
hostile (adj )
>< friendly
70
biased ( adj )
thiên vị , thích hơn
71
domesticate (v)
thuần phục
72
1. wild animal | 2. wild dream
1. động vật hoang dã | 2. giấc mơ viển vông
73
have a mere..... of vietnamese
smattering | có một chút hiểu biết về
74
Don't say a word to Tèng = đừng có nói với tèng =...
dont breath a word
75
be disqualified + ... the competion
for | bị truất quyền , bị loại khỏi cuộc thi
76
thở 1 cách khó khăn
grasp for breath
77
to reconcile | reconciliation
giảng hòa
78
từ bỏ hi vọng
to abandon hope of
79
hurricane (n)
cơn bão
80
(to) prompt sb to do sth
thúc đẩy ai ... | ex: teng promts you to learn vocabulary hard
81
to evacuate
di tán , sơ tán tránh ( bão , chiến tranh..)
82
evaporate | evaporation
(nước, chất lỏng...) bay hơi
83
to demolish a house, building
= destroy
84
fortunate (adj) >< unfortunate
may mắn >< ...
85
nguyên vẹn
be in one piece
86
to conduct / carry out a survey
thực hiện 1 cuộc khảo sát
87
a wide range of
1 loạt
88
tao đang nói . đừng có xen vào
i am speaking . Don't butt in !!!!
89
everyone, everybody WAS or WERE ????
was
90
may not have P2 _ không tồn tại
might not have P2 _ đúng
91
to break down
1. xe bị hỏng . My car broke down on the road | 2. suy sụp
92
Neither CAN I | I CAN'T , either
neither đảo lên đầu câu , không có not | either ngược lại
93
to run out of
dùng hết , hết ex: my phone run out of battery máy tôi hết pin
94
1. this is the subject which i am interested in = this is the subject IN WHICH i am interested ( đây là môn học mà tôi thích ) 2. this is the person whom I believe in = this is the person IN WHOM I believe ( đây là người mà tôi tin )
1 . vật dùng which 2. người dùng whom => giới từ đứng đằng trước
95
be in favour + giới từ
OF | thích hơn
96
i found this photo BY ACCIDENT
tôi VÔ TÌNH , NGẪU NHIÊN tìm thấy cái ảnh này
97
to invent | invention
phát minh
98
to discover | discovery .N
phát hiện , khám phá
99
to look up to >< look down on ( upon )
ngưỡng mộ >< khinh thường
100
``` Nguyen thi ánh viên perfomed so well that none of her rivals could ....her A. catch up with B . look up to C . come up with D. put up with ```
``` đáp án A . ánh viên làm tốt đến nỗi mà không đối thủ nào theo kịp cô ấy A. theo kịp trong cuộc thi B . ngưỡng mộ C . nảy ra ý tưởng D . chịu đựng ```
101
rival . n
đối thủ
102
to result in
gây ra
103
catch up with | = keep pace with
theo kịp
104
to look up to
ngưỡng mộ
105
come up with a idea
nảy ra một ý tưởng
106
i can not put up with you anymore .you are too lazy ! | t không thể ... m nữa rồi . mày lười quá
chịu đựng
107
I am out of work in Covid time
thất nghiệp
108
my watch is OUT OF ORDER
đồng hồ bị hỏng
109
crop failure
crop: vụ mùa failure: thất bại, thất thu
110
till the cows come home
for a long time ex: he talks till the cows come home ( nói lâu, nói lắm , nói nhiều)
111
jeans never go out of style
jeans ko bao giờ lỗi thời
112
candidate
ứng cử viên
113
request
yêu cầu
114
form
phiếu điền
115
to hand in | hand in the paper to me
nộp bài
116
measure | introduce a measure
giải pháp | đưa ra một giải pháp
117
to ensure that
đảm bảo là
118
make room for | I leave the table to make room for the TV
để khoảng trống cho | rời cái bàn để lấy chỗ cho tivi
119
to afford
chi trả
120
give me money OTHERWISE i will kill you
đưa tao tiền nếu không t giết m
121
to discuss
thảo luận
122
Don't make excuse !
đừng có lấy lý do . | excuse: lý do
123
Although...., BUT ....
không có but
124
give off
1. thải ra . ex: company gave off smoke nhà máy thải ra khói 2. tỏa ra ex: the lamp gives off light cái đèn tỏa ra ánh sáng
125
...... 8 % , ten percent
constitute | chiếm 8 phầm trăm , 10 phần trăm
126
``` rose....the flowers . if he had , they wouldn't have died A. may not have watered B. should'nt have watered C. can't have watered D . might not have watered ```
``` D A. không tồn tại " may not" B. đã không nên tưới C. chắc là đã không thể D.Cô ấy có khả năng là đã không tưới hoa. Nếu cô ấy làm , hoa đã không chết ```
127
to dispose + giới từ ?
of | vứt bỏ
128
to abuse
lạm dụng
129
to domesticate wild animal
thuần phục động vật hoang dã
130
to flourish
phát triển hưng thịnh
131
a clay pottery clay : đất sét pottery: nghề đồ gốm
không có "a" vì pottery là danh từ không đếm được | => nghề đồ gốm từ đất sét
132
chemist( n) | chemistry
nhà hóa học | môn hóa
133
in the field of
trong lĩnh vực gì
134
trong sửa lỗi sai phải chú ý - between: giữa * 2 người * - among : giữa * người trở lên *
nhớ đấy!
135
seem +to v
dường như
136
however beautiful you are , i dont like you = no matter beautiful you are,.... ( dù m xinh thế nào , tao cũng ko thích m ) however hard I try , I cant solve the problem = no matter hard i try ,.... ( dù cố gắng thế nào , tôi cũng không thể giải quyết được vấn đề ) => howerver +adj = no matter + adj
giống như
137
be always ving
phàn nàn
138
vị trí động từ tần suất " sometimes , often, always, seldom, usually ...."
1. trước động từ thường | 2. sau to be
139
deficient ( adj) | deficiency (n)
thiếu hụt
140
not until + thời gian + đảo ngữ | mãi đến khi.... thì
not until tommorow did we leave. | mãi đến mai thì chúng tôi mới dời đi
141
A advice
không có A vì advice là danh từ không đếm được
142
it is essential , important, vital, imperative that +S+ ( should) V
đây là câu giả định với tính từ
143
các công thức " vừa mới ....thì "
1. S+ no sooner + had P2 + THAN .... | 2. S+ hardly /barely / scarcely + had P2 + WHEN/ BEFORE
144
S1, together with/ along with / with S2 + V
V được chia theo chủ ngữ 1 ex: teng , together with her friends is hanging out tèng cùng bạn của cô ấy đang đi chơi
145
I don't mean to hurt you ! | tôi không cố ý làm tổn thương bạn
mean +to v | cố ý , cố tình
146
the first ( đầu tiên) , the last ( cuối cùng ) , the only ( duy nhất ) ...+to v
ex: i am the last person to leave home | ( tôi là người cuối cùng rời khỏi nhà )
147
``` i would rather you ... home now. ( t muốn m về nhà ngay bây giờ ) A. go B. to go C. went D. going ```
C would rather sb + V( quá khứ đơn ) => muốn ai đó làm gì
148
prefer + to V prefer + ving To ving would prefer + to v + rather than + to v
thích làm gì hơn
149
``` my hair need .... ( tóc tôi cần được cắt) A. cut B. to be cut C. cutting D. B & C ```
D need + Ving / to be P2 => mang nghĩa bị động
150
applicant (n)
người nộp đơn xin việc
151
``` the moment he ... this message , it is necessary that he call me A. recieved B. receives C. is receiving D . receives ```
D. The moment=when
152
with a view to + Ving
mục đích để
153
to graduate
tốt nghiệp
154
to hand in homework
nộp bài tập về nhà
155
assignment (n)
=homework
156
probably (adv)
chắc là , có lẽ | ex: it is problaly wrong.
157
demanding job
công việc yêu cầu khắt khe
158
to stay up late
thức khuya
159
be short of | be short of money
thiếu | thiếu tiền
160
not only V ....but also V
áp dụng trong tìm lỗi sai
161
1. statistics ( n) | 2. report (v)
1. số liệu thống kê 2. báo cáo => report statistics
162
... the sky
in
163
to put on
mặc vào
164
``` pursue a .... A. career B. task C. duty D. work ```
A. pursue a career | theo đuổi sự nghiệp
165
get on like a house on fire
thân thiết với nhau
166
emergency (n)
khẩn cấp
167
``` tìm CLOSEST MEANING the fire brigade responded to the scene INSTANTLY upon receiving the emergency call A. suddenly B. immediately C. early D. steadily ```
đáp án B : ngay lập tức ( đôin cứu hỏa phản ứng với tình huống ngay khi nhận được cuộc gọi khẩn cấp ) A. đột nhiên C. sớm D. ổn định
168
you are naughty boy
cậu bé nghịch ngợm
169
Don't tease me !
đừng trêu t nữa !
170
to play tricks on sb
trêu chọc ai
171
mischievous (adj)
nghịch ngợm
172
confident (adj) | confidence (n)
tự tin
173
encourage (v) | encouraging (adj )
khích lệ , khuyến khích
174
1. make progress | 2. progressive
1. tiến bộ | 2. tiến lên
175
decisive (adj)
quyết định dứt khoát
176
ignorant +...
of | thiếu hiểu biết
177
intentional(adj)
cố tình , cố ý
178
reluctant (adj)
miễn cưỡng , bất đắc dĩ
179
I can't decide whether or not to go to school | - whether or not ?
- tôi không thể quyết định liệu có đi học hay không | - liệu có hay không
180
take a gap year
nghỉ 1 năm đi trải nghiệm
181
be in two mind
không chắc chắn, chưa quyết định được
182
nuisance
mối phiền toái quấy rầy
183
existence
sự tồn tại
184
evidence (n)
bằng chứng
185
background
nền tảng
186
rude (adj )
vô lễ , láo , bất lịch sự
187
approve + of >< disapprove + of
đồng tình >< không đồng tình
188
inflexible (adj)
không thể thay đổi
189
provided (that) | = providing (that)
- Giả sử như.... | - dùng như " If"
190
to have influence on
ảnh hưởng
191
1. viewer | 2. spectator
1. người xem TV | 2. khán giả xem thể thao
192
give sb a hand + to V
giúp ai làm gì
193
It's a ......problem A. a quite dificult B. quite a dificult
B
194
1. roof | 2. live in the same roof
1. mái nhà | 2. sống chung một mái nhà
195
generation (n)
thế hệ
196
on sb's own | Ex: do homework on my own
tự làm gì
197
1. retire from job
1. nghỉ hưu
198
tend +
+ to | xu hướng
199
to value | => value my opinion
tôn trọng ý kiến
200
to create
tạo ra
201
to have trouble (in) +
Ving
202
however | _ vị trí ???
tuy nhiên _ However,.... _ ..............., however,...... _................, however.
203
therefore
vì vậy
204
1. weight 2. gain weight 3. lose weight 4. overweight people
1. cân nặng 2. tăng cân 3. giảm cân 4 . người thừa cân , béo phì
205
search + for
tìm kiếm
206
find a solution +.... the problem
TO | tìm 1 giải pháp cho vấn đề
207
solution +
TO | Giải pháp cho vấn đề
208
harm >< harmless
có hại >< vô hại
209
do the trick
có hiệu quả
210
permanent (adj)
vĩnh viễn
211
đạt được mục tiêu | ......the goal
achieve
212
initial (adj) | _ initial weight
ban đầu | _ cân nặng ban đầu
213
initiative (n)
động lực
214
``` in a situation ..... A. what B. which C. why D. where ```
D . trong tình huống mà
215
to ease the pressure on
giảm nhẹ áp lực
216
to ease
giảm nhẹ
217
pressure (n)
áp lực
218
anxious (adj)
lo lắng
219
adventurous (adj)
mạo hiểm | EX: adventurous trip ( chuyến đi mạo hiểm )
220
fire=sack
sa thải
221
``` It never.....my head that I would have much money A. entered B. occured in C. appeared in D. came to ```
A. enter my head => tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc có nhiều tiền
222
put off
trì hoãn Ex: Dont put off washing dishes ! đừng trì hoãn rửa bát nữa
223
surround (v)
bao quanh Ex: I dislike being surrounded by many people ! tao ghét bị bao quanh bởi nhiều người
224
to look for ( food)
tìm kiếm ( đồ ăn )
225
to fill up with
làm đầy
226
be tired + of
mệt mỏi với việc gì
227
to admire
ngưỡng mộ , chiêm ngưỡng
228
sau "go" thường + Ving * go shopping * go fishing
cố lên nào 😗
229
to slip
trượt ngã
230
the majority of people ..... A. are B. is
A. phần lớn mọi người
231
1. allow sb .... | 2. allow +
1.to V 2.Ving cho phép
232
manage
To V | xoay sở
233
1. need, want + to V | 2. Ving
1. cần ( chủ động ) I need to cut my hair 2.cần ( bị động ) my hair needs cutting
234
1. mean to V | 2. mean Ving
1. có ý định làm gì 2. cố ý làm gì I don't mean hurting you
235
1. would rather .... 2. would rather ... than .... 3. would rather + S ( you, she, he...) + V(...)
1. V / not V 2. V ...V 3. V thì quá khứ
236
1. prefer ... 2. prefer ....rather than.... 3. prefer..... to...
1. To V 2. To V.... V 3. Ving ....Ving
237
1. prefer ... 2. prefer ....rather than.... 3. prefer..... to...
1. To V 2. To V.... V 3. Ving ....Ving
238
1 kể 7 động từ tri giác | 2. sau động từ tri giác +....
1. see, watch, hear, smell, taste, feel, notice 2. + Ving : khi thấy hành động đang diễn ra + V: khi nhận biết thì hành động đã hoàn tất
239
can't help / cant stand + ....
Ving | không nhịn được , không chịu được ....
240
refuse
to V
241
let , make Sb
V
242
regret 1. to V 2. ving
1. lấy làm tiếc phải thông báo rằng.... | 2. hối tiếc vì đã làm gì
243
remind Sb
To | nhắc nhở ai làm gì
244
nảy ra một ý tưởng
come up with an idea
245
do away with | do away with old system
vứt bỏ
246
to intend
To V | dự định
247
Doing exercises really does me good . | => do sb good
đem lại lợi ích cho tôi
248
Doing exercises really does me good . | => do sb good
đem lại lợi ích cho tôi
249
...........care of A. make B. take C. keep
B
250
``` lễ khai trương : opening ...... A. studio B. effect C. ceremomy D. termination ```
C
251
``` Jim usually looks happy , but today he has a long ....... He must had a quarrel with his mom A. face B. nose C. chin ( cằm ) D. expression ```
A. have a long face : buồn bã
252
have quarrel .....
with | cãi nhau với
253
introduce new laws = bring in new laws = lay down
đưa ra luật mới
254
``` I can't walk in these high-heeled boots. I keep ..... A. falling off B . falling over C. falling back D. falling out ```
B . ngã
255
1. There is no doubt about it . | 2. You can say that again.
1. không còn nghi ngờ gì nữa | 2. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
256
absurd idea
ý tưởng ngu ngốc , ngớ ngẩn
257
I run into my friend this morning | = bump into
run into : vô tình gặp | "bump" nghĩa gốc là : đâm sầm vào cánh cửa chẳng hạn
258
I came across an old picture yesterday
come across : vô tình tìm thấy
259
to arrange | Ex: arrange a meeting
sắp xếp | Ex: sắp xếp 1 cuộc gặp mặt
260
by chance | => see/ meet by chance
vô tình | => vô tình nhìn thấy/ gặp
261
1. arrest | 2. be arrested for
1. bắt giữ | 2. bị bât vì tội
262
illicit (adj ) = illegal >< legal
bất hợp pháp, phi pháp >< hợp pháp
263
It is pointless+
To V | * Dùng giống như cấu trúc It is adj to V
264
It is pointless+ | * pointless : vô ích
To V | * Dùng giống như cấu trúc It is adj to V
265
There is (no ) point in = It is no use = It is no good
Ving
266
Do research
nghiên cứu
267
1. get bored with | 2. be bored of
chán ghét làm gì
268
rare opportunity
cơ hội hiếm có
269
take advantage of | = make use of
tận dụng, lợi dụng
270
plan +
To V | kế hoạch, dự định
271
He is so smart that I admire him => ĐẢO NGỮ: So smart is he that ... => So adj + be + S
🤟
272
1. valuable ( adj ) 2. invaluable = priceless 3. valueless
1. có giá trị 2. cực kì có giá trị , vô giá 3. không có giá trị gì
273
make a good impression on
gây ana tượng tốt
274
make a good impression on
gây ana tượng tốt
275
That + mệnh đề + ... A. is / was B. are / were
A
276
The more ....+S+ V, the more...+S+V
càng ...càng
277
``` learning English isn't difficult once you......it A. get down to B. get off to C. get down to D. get down with ```
C . get down to : nghiêm túc, quyết tâm làm
278
set up | = establish
thành lập
279
identical (adj )
cực giống nhau
280
put the blame on
đổ lỗi
281
to blame
đổ lỗi
282
a period if time
một khoảng thời gian
283
concentrate + ... | = focus +
on | tập trung
284
......notice of A. keep B. take C. make
B . TAKE NOTICE OF : chú ý đến
285
make reference to
đề cập đến
286
.....unique opportunity A. a B. an
A. đọc là "dju nik " nên chọn A
287
.....honor A. a B. an
B. đọc là " o nờ " : vinh hạnh
288
....Venus A. the B. rỗng
B
289
.....United states / United Kingdom
the
290
.....United states / United Kingdom
the
291
``` ......11th century A. a B. an C. the D. rỗng ```
C . thế kỉ thứ 11
292
turn off.... television A. a B. an C. the
C
293
Mạo từ " the " dùng trong: 1☆ Duy nhất: the Sun , the Earth 2☆ Dụng cụ âm nhạc : the piano the violin , the guitar 3☆ Tầng lớp : The poor ARE .... 4☆ Danh từ riêng ● Núi , sông: the Cầu River, the Himalayas ● Vịnh, biển : the Pacific, the Atlantic.... ● tên tàu : the Titanic ● Sa mạc : the Sahara ● Nước có "s" : the Philipines, the United states ● Dân tộc : the Vietnamese
cố nhớ nhiều nhất có thể 😗
294
on the whole | = in general
Nhìn chung
295
in a short period of time
trong khoảng thời gian ngắn
296
install
2, lắp đặt
297
to concern for
quan tâm đến
298
to memorize the information
1, ghi nhớ
299
I have learn a lot about the VALUE of LABOUR from my .....at home A. credit B. energy C. chores
C . tôi học được nhiều về GIÁ TRỊ của LAO ĐỘNG từ công việc nhà
300
harmful chemical
chất hóa học độc hại
301
crop (n)
vụ mùa
302
to concentrate + | = focus +
ON | cả hai đều 1, tập trung
303
develop
2
304
method (n)
phương pháp
305
1. essential (adj ) | 2. = important
quan trọng 1. 2 2. 2
306
efficient ( adj )
làm việc năng suât, hiệu quả
307
``` Parents have great hopes or great ....when they send their children to school A. wishes B. obligation C. expectations D. plan ```
``` đáp án C a. điều ước b. nghĩa vụ , bổn phận C. mong chờ. Bố mẹ kì vọng và mong đợi nhiều từ con khi họ gửi con đến trường d. kế hoạch ```
308
to admit
2, thừa nhận + Ving
309
expect +
2, To V
310
``` She has changed so much that I didn't recognize her right away A. admit B. recognize C. know D. believe ```
B . cô ấy thay đổi nhiều đến mức tôi không nhận ra cô ấy ngay lập tức
311
unemployment
thất nghiệp
312
Furthermore
hơn nữa , vả lại
313
consequently (adv)
= So
314
keep an eye on
để mắt đến, trông chừng ( trẻ con )
315
I catch sight of you and your boyfriend | * catch sight of
nhìn thấy
316
take it for granted
cứ tưởng là
317
take it into account
cân nhắc
318
I was glad when he said that his car was at my disposal | * at my disposal
tôi vui vì anh ấy nói rằng xe của anh ấy tôi thích dùng lúc nào thì dùng * tùy ý sử dụng
319
for a while
một lúc
320
1. headache: đau đầu 2. get a ...... headache A. cutting B. splitting C. beating D. ringing
* get a splitting headache | đầu đau như búa bổ
321
1. headache: đau đầu 2. get a ...... headache A. cutting B. splitting C. beating D. ringing
* get a splitting headache | đầu đau như búa bổ
322
``` ..... about the bush A. hide B. beat C. move D. rush ```
A. hide about the bush ( che dấu sự thật )
323
1. Hour 2. Honor 3. Heir
tất cả âm H đều câm 1. ao ờ 2. o nờ 3. e ờ
324
1. Hour 2. Honor 3. Heir
tất cả âm H đều câm 1. ao ờ 2. o nờ 3. e ờ
325
exHaust
z
326
smooTH
d
327
Hai trường hợp đặc biệt của đuôi S 1. mathS 2. monthS
phát âm là S
328
frightened
khiếp sợ
329
terrible ( adj )
tồi tệ
330
consider + Ving / to V ?
Ving | cân nhắc
331
apologize ( to sb ) +
+for | xin lôi vì đã làm gì
332
Now I do apologize for what I said about you . I know I shouldn't .....that. A. have said B. said
A . xin lỗi ở hiện tại về việc làm trong quá khứ => lùi thì
333
They stayed and chatted for hours,.....annoyed me alot A. that B. what C. which
C. họ nói chuyện lâu , điều này làm phiền tôi rất nhiều
334
to annoy
làm phiền
335
to afford
chi trả
336
Nevertheless
= Howerver
337
To girl, lipstick is a must | * a must
đối với con gái, son là cái không thể thiếu | * cái phải có
338
heavy traffic
tắc giao thông trầm trọng
339
at rush hour
giờ cao điểm
340
``` ......the difficulty A. get off B. get over C. get away D. get through ```
B. get over the difficulty | vượt qua khó khăn
341
to suffer +
from | chịu đựng
342
1. constant friend | 2. constant rain
1. chung thủy , trung thành | 2. liên tục, không ngớt
343
sleepless( adj ) | sleeplessness(n)
mất ngủ
344
replacement (n)
bồi thường , thay thế
345
to apply +
for | nộp đơn
346
approve >< disapprove + of
đồng í >< phản đối
347
1. the surgeon | 2. operate on
1. bác sĩ phẫu thuật | 2. phẫu thuật
348
ambitious (adj) | * an ambitious person
1, tham vọng | * một người đầy tham vọng
349
``` Dung: That's a nice shirt you are wearing Ẩm :..... A. That's nice B. I like it C. I'm glad you like it D. That's all right ```
Đáp án C | D. Không sao đâu. Đừng lo
350
gentle (adj)
dịu dàng, tử tế
351
to take into account
cân nhắc kĩ lưỡng
352
relatively = comparatively
tương đối
353
relatively = comparatively
tương đối
354
quesTion
đọc là : ques chừn
355
well-behave
hành xử đúng mực
356
proper >< improper
thích hợp, đúng >
357
to come up with an idea
nảy ra một ý tưởng
358
to come up against difficulty/ problems
đối mặt với khó khăn , vấn đề
359
1. Let's go to school, ....? | 2. Let us uo to school,....?
1. shall we | 2. will you
360
1. THE HOUSE is looked from afar, THE HOUSE is nice => cùng chủ ngữ, nhưng không có từ nối => phải dùng câu rút gọn ( Bị động ) => Looked from afar, the house is nice
2. SHE smiles at me, SHE is beautiful. => cùng chủ ngữ, ko có từ nối => rút gọn ( Chủ động ) => Smiling at me, she is beautiful
361
A: Thanks for your help! B: * Don't mention it .
* không có gì đâu
362
A: I' m sorry I forgot to phone you . B: * Never mind !
* không sao đâu
363
precious (adj)
quý giá ( dùng cho đồ vật )
364
be at a loss
không hiểu, không biết
365
comprehensible (adj) | >< incomprehensible
có thể hiểu được >< khó hiểu , không thể hiểu được
366
television
1
367
essential
2
368
authority
2, nhà chức trách
369
perhaps
2, có lẽ
370
version
1
371
associate
2
372
( be ) at risk of
có nguy cơ
373
(be) addicted +
TO : nghiện ( điện tử, điện thoại, thuốc phiện ...)
374
seem +
To V
375
I will pick you up at 6 p.m
= call for : đón
376
personality (n)
phẩm chất, tính cách
377
sympathy (n) | sympathetic + to / with
đồng cảm với
378
reputation (n)
danh tiếng
379
characteristic (n)
nét đặc trưng, đặc tính
380
She is blind ( mù ) so we have to .......allowances for her A. give B. make C. do
B. chỉ dẫn, hướng dẫn
381
``` she was able to ..... all the tasks ( nhiệm vụ ) asigned to ( được giao) her. A. keen on B. put off = delay C. set up D. carry out ```
D. carry out tasks : thực hiện nhiệm vụ
382
1. competition | 2. competitive enviroment
1. cuộc thi | 2. môi trường cạnh tranh
383
``` ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2: ● If I were younger, I will love you. => Were I younger, I will.... ● If I loved you, I would die instead. => Were I to love you,...... ```
1. Nếu đợn giản là động từ "to be " thì dễ | 2. Nếu ko có động từ "to be " mâf động từ thường thì: THÊM TO V vào.
384
......for breath A. take B. grasp
B. thở một cách khó nhọc
385
It is the first ( second) time you have visited VN, ....?
isn't it
386
mention+
Ving ( đề cập đến )
387
compose
sáng tác nhạc, thơ, truyện......
388
``` Tính từ ghép: ● N-adj : enviroment-friendly ■ A. deep- knee B. knee- depth C. knee- deep ```
●thân thiện với môi trường | ■ chọn C. knee(n): đầu gối, deep (adj) : sâu => sâu đến đầu gối
389
knee (n)
đầu gối
390
deep (adj )
sâu
391
* phân biệt : 1.Respective : lần lượt theo thứ tự 2.respectful : tôn trọng 3. Linh , Thuy, Dung are 17, 19 and 20 years old ......... A. respective B. respectful 4. .....behaviour ( thái độ ) A. respective B. respectful
3. A | 4. B
392
hit the book
study
393
cụm cố định phải nhớ về dân số : | densely populated
đông dân
394
to come up against the difficulty/ problems
đối mặt với khó khăn ,thử thách
395
1. Hour 2. Honor 3. Heir
tất cả âm H đều câm 1. ao ờ 2. o nờ 3. e ờ
396
I run into my friend this morning
run into : vô tình gặp
397
to look for ( food)
tìm kiếm ( đồ ăn )
398
I can't decide whether or not to go to school | - whether or not ?
- tôi không thể quyết định liệu có đi học hay không | - liệu có hay không
399
form
phiếu điền
400
thở 1 cách khó khăn
grasp for breath
401
the disadvantaged ARE | the poor ARE
những người khuyết tật .... những người nghèo The + adj => số nhiều
402
to have insight into
hiểu biết sâu sắc về
403
Giám đốc maketting
Marketing director (n)