Chăm Học Vào 🤨 Flashcards
To influence + on = to impact + on
Ảnh hưởng
Confim . [Cơn’phơ:m]
Confirmation . (N)
Xác nhận
To Decide + to v
Decision (n)
Quyết định
Mang trách nhiệm
Carry , shoulder the responsibility
Chịu trách nhiệm
Be responsible for
■mệnh đề rút gọn với câu BỊ ĐỘNG
Ex: A box which was wrapped nicely
bỏ “ which was “
=> a box nicely wrapped
Hiểu chửa???
Thất vọng
Be disappointed at
- Get over the flu
- Get over the death of my son
Get over the difficulty
- Khỏi bệnh cảm cúm
2. Chấp nhận sự thật , vượt qua khó khăn
Cố gắng
Make effort
Make attempt
- Truyền đi , lây lan
2. Lan nhanh
- To spread
2 . Spread rapidly
Công thức nấu ăn
Recipe. N
To recover
Recovery . N
Sự hồi phục
Miraculous. Adj
Thần kì
Survey
=> conduct a survey
= carry out a survey
Cuộc khảo sát
=> thực hiện cuộc khảo sát
To argue with
Argument
Tranh cãi
Tidy( adj) >< untidy
Tidiness(n) >< untidiness(n)
Gọn gàng >< bừa bộn
Fear ( n,v)
= be afraid of
Sợ
Sensible
Biết điều , khôn ngoan
Wise (adj )
Wisdom (n)
Khôn ngoan
Trí thông minh
Modest = humble (adj)
Khiêm tốn
To promote
- Thăng chức
2. Quảng bá để bán
to defend
bảo vệ
raise + ( O )
= rise
tăng, nâng nhấc .
* rise ko cần tân ngữ
Ex: raise your hand
the sun rises at 5 am
to express
bộc lộ cảm xúc
A: thank for your help .
B: you are welcome !
= No problem
hân hạnh được giúp bạn
= không có gì
to protect + from
= protection (n)
bảo vệ
M sai rồi !
you are wrong
primary (adj )
quan trọng , cốt lõi
aim (n)
mục đích hướng đến
ex: aim điểm anh của bọn m là nhiu ?
- to participate
2. participant (n)
- tham gia
2. người tham gia vào 1 hoạt động, sự kiện
intervene ( v) + in
intervention (n)
can thiệp
to conserve
conservation (n)
bảo tồn , bảo vệ
touch >< untouch
chạm vào
to have insight into
hiểu biết sâu sắc về
indigenous culture
Văn hóa bản xứ
- calm (adj)
- remain (v)
- remain calm
- bình tĩnh
- giữ nguyên tình trạng
- giữ bình tĩnh
maths IS my favorite subject
maths là môn toán => chia số ít
considerate (adj) >< inconsiderate (adj )
chu đáo thận trọng >< vô tâm
Ong Sau An Sup Cua Ong Map Phi
- Opinion (nice, lovely …
- Size ( big , small…
- Age ( old, new, young …
- Shape. round ( tròn )
- Color
- Original. English
you can say that again .
i agree
That + mệnh đề + V chia số ít
That you help me MAKES me happy
oke?
out of the flu
khỏi cúm
plausible (adj)
= resonable (adj )
hợp lí
không hợp lí
unreasonable ( adj )
to assist sb + in
=to help = to support= to aid
daunting (adj )
= difficult ( khó khăn )
= intimidating
intimidating (adj )
khó khăn
intriguing (adj)
interesting ( adj )
thú vị
hi sinh
make sacrifice
ex: my mom makes sacrifice to bring me up
( mẹ đã hi sinh để nuôi lớn tôi )
long-lasting (adj )
lâu dài
S + suggest / recommend/ insist / urge / decree/ advise that + S + ( should) + V
khuyên ai đó làm gì
coincidental >< intentional
vô tình >< cố ý
the disadvantaged ARE
the poor ARE
những người khuyết tật ….
những người nghèo
The + adj => số nhiều
spoil her son , daughter
nuông chiều , làm hư
the amount of water/ rainfall/ money
số lượng của danh từ không đếm được
find math INTERESTING
không phải INTERESTED vì chỉ môn toán
ralatively (adv ) =
comparatively: khá là
ex: this exercise is ralatively easy
to benefit from
benefit (n)
beneficial ( adj )
có lợi
we benefit from studying
constructive (adj )
ex: constructive criticism
phê bình có tính xây dựng
be superior +
giới từ : to
có địa vị hơn
Ex: now women are superior to men
absolutely = extremely
hoàn toàn, cực kì
Ex: this work is extremely hard
tai nạn bi thảm
tragic accident
mysterious (adj ) story
bí ấn
câu chuyện bí ẩn
comic ( adj )
khôi hài
incredible >< believable
không thể tin đc >< có thể tin được
impartial (adj)
= fair = công bằng
prejudiced >< unprejudiced
có thành kiến >< không có thành kiến
apprehensive ( adj )
lo sợ
hostile (adj )
> < friendly
biased ( adj )
thiên vị , thích hơn
domesticate (v)
thuần phục
- wild animal
2. wild dream
- động vật hoang dã
2. giấc mơ viển vông
have a mere….. of vietnamese
smattering
có một chút hiểu biết về
Don’t say a word to Tèng
= đừng có nói với tèng
=…
dont breath a word
be disqualified + … the competion
for
bị truất quyền , bị loại khỏi cuộc thi
thở 1 cách khó khăn
grasp for breath
to reconcile
reconciliation
giảng hòa
từ bỏ hi vọng
to abandon hope of
hurricane (n)
cơn bão
(to) prompt sb to do sth
thúc đẩy ai …
ex: teng promts you to learn vocabulary hard
to evacuate
di tán , sơ tán tránh ( bão , chiến tranh..)
evaporate
evaporation
(nước, chất lỏng…) bay hơi
to demolish a house, building
= destroy
fortunate (adj) >< unfortunate
may mắn >< …
nguyên vẹn
be in one piece
to conduct / carry out a survey
thực hiện 1 cuộc khảo sát
a wide range of
1 loạt
tao đang nói . đừng có xen vào
i am speaking . Don’t butt in !!!!
everyone, everybody WAS or WERE ????
was
may not have P2 _ không tồn tại
might not have P2 _ đúng
to break down
- xe bị hỏng . My car broke down on the road
2. suy sụp
Neither CAN I
I CAN’T , either
neither đảo lên đầu câu , không có not
either ngược lại
to run out of
dùng hết , hết
ex: my phone run out of battery
máy tôi hết pin
- this is the subject which i am interested in
= this is the subject IN WHICH i am interested
( đây là môn học mà tôi thích ) - this is the person whom I believe in
= this is the person IN WHOM I believe
( đây là người mà tôi tin )
1 . vật dùng which
2. người dùng whom
=> giới từ đứng đằng trước
be in favour + giới từ
OF
thích hơn
i found this photo BY ACCIDENT
tôi VÔ TÌNH , NGẪU NHIÊN tìm thấy cái ảnh này
to invent
invention
phát minh
to discover
discovery .N
phát hiện , khám phá
to look up to >< look down on ( upon )
ngưỡng mộ >< khinh thường
Nguyen thi ánh viên perfomed so well that none of her rivals could ....her A. catch up with B . look up to C . come up with D. put up with
đáp án A . ánh viên làm tốt đến nỗi mà không đối thủ nào theo kịp cô ấy A. theo kịp trong cuộc thi B . ngưỡng mộ C . nảy ra ý tưởng D . chịu đựng
rival . n
đối thủ
to result in
gây ra
catch up with
= keep pace with
theo kịp
to look up to
ngưỡng mộ
come up with a idea
nảy ra một ý tưởng
i can not put up with you anymore .you are too lazy !
t không thể … m nữa rồi . mày lười quá
chịu đựng
I am out of work in Covid time
thất nghiệp
my watch is OUT OF ORDER
đồng hồ bị hỏng
crop failure
crop: vụ mùa
failure: thất bại, thất thu
till the cows come home
for a long time
ex: he talks till the cows come home
( nói lâu, nói lắm , nói nhiều)
jeans never go out of style
jeans ko bao giờ lỗi thời
candidate
ứng cử viên
request
yêu cầu
form
phiếu điền
to hand in
hand in the paper to me
nộp bài
measure
introduce a measure
giải pháp
đưa ra một giải pháp
to ensure that
đảm bảo là
make room for
I leave the table to make room for the TV
để khoảng trống cho
rời cái bàn để lấy chỗ cho tivi
to afford
chi trả
give me money OTHERWISE i will kill you
đưa tao tiền nếu không t giết m
to discuss
thảo luận
Don’t make excuse !
đừng có lấy lý do .
excuse: lý do
Although…., BUT ….
không có but
give off
- thải ra .
ex: company gave off smoke
nhà máy thải ra khói - tỏa ra
ex: the lamp gives off light
cái đèn tỏa ra ánh sáng
…… 8 % , ten percent
constitute
chiếm 8 phầm trăm , 10 phần trăm
rose....the flowers . if he had , they wouldn't have died A. may not have watered B. should'nt have watered C. can't have watered D . might not have watered
D A. không tồn tại " may not" B. đã không nên tưới C. chắc là đã không thể D.Cô ấy có khả năng là đã không tưới hoa. Nếu cô ấy làm , hoa đã không chết
to dispose + giới từ ?
of
vứt bỏ
to abuse
lạm dụng
to domesticate wild animal
thuần phục động vật hoang dã
to flourish
phát triển hưng thịnh
a clay pottery
clay : đất sét
pottery: nghề đồ gốm
không có “a” vì pottery là danh từ không đếm được
=> nghề đồ gốm từ đất sét
chemist( n)
chemistry
nhà hóa học
môn hóa
in the field of
trong lĩnh vực gì
trong sửa lỗi sai phải chú ý
- between: giữa * 2 người *
- among : giữa * người trở lên *
nhớ đấy!
seem +to v
dường như
however beautiful you are , i dont like you
= no matter beautiful you are,….
( dù m xinh thế nào , tao cũng ko thích m )
however hard I try , I cant solve the problem
= no matter hard i try ,….
( dù cố gắng thế nào , tôi cũng không thể giải quyết được vấn đề )
=> howerver +adj
= no matter + adj
giống như
be always ving
phàn nàn
vị trí động từ tần suất “ sometimes , often, always, seldom, usually ….”
- trước động từ thường
2. sau to be
deficient ( adj)
deficiency (n)
thiếu hụt
not until + thời gian + đảo ngữ
mãi đến khi…. thì
not until tommorow did we leave.
mãi đến mai thì chúng tôi mới dời đi
A advice
không có A vì advice là danh từ không đếm được
it is essential , important, vital, imperative that +S+ ( should) V
đây là câu giả định với tính từ
các công thức “ vừa mới ….thì “
- S+ no sooner + had P2 + THAN ….
2. S+ hardly /barely / scarcely + had P2 + WHEN/ BEFORE
S1, together with/ along with / with S2 + V
V được chia theo chủ ngữ 1
ex: teng , together with her friends is hanging out
tèng cùng bạn của cô ấy đang đi chơi
I don’t mean to hurt you !
tôi không cố ý làm tổn thương bạn
mean +to v
cố ý , cố tình
the first ( đầu tiên) , the last ( cuối cùng ) , the only ( duy nhất ) …+to v
ex: i am the last person to leave home
( tôi là người cuối cùng rời khỏi nhà )
i would rather you ... home now. ( t muốn m về nhà ngay bây giờ ) A. go B. to go C. went D. going
C
would rather sb + V( quá khứ đơn )
=> muốn ai đó làm gì
prefer + to V
prefer + ving To ving
would prefer + to v + rather than + to v
thích làm gì hơn
my hair need .... ( tóc tôi cần được cắt) A. cut B. to be cut C. cutting D. B & C
D
need + Ving / to be P2
=> mang nghĩa bị động
applicant (n)
người nộp đơn xin việc
the moment he ... this message , it is necessary that he call me A. recieved B. receives C. is receiving D . receives
D. The moment=when
with a view to + Ving
mục đích để
to graduate
tốt nghiệp
to hand in homework
nộp bài tập về nhà
assignment (n)
=homework
probably (adv)
chắc là , có lẽ
ex: it is problaly wrong.
demanding job
công việc yêu cầu khắt khe
to stay up late
thức khuya
be short of
be short of money
thiếu
thiếu tiền
not only V ….but also V
áp dụng trong tìm lỗi sai
- statistics ( n)
2. report (v)
- số liệu thống kê
- báo cáo
=> report statistics