Chương 2 Cấp Cứu - Khó thở Flashcards

1
Q

Biểu hiện nặng của khó thở

A

Suy hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Lần đầu khó thở

A

Tràn khí màng phổi
Viêm phổi
Viêm phế quản phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Từng bị khó thở

A

Hen phế quản
Hen tim
Phù phổi cấp tái phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khó thở đột ngột

A

Tràn khí màng phổi
Phù phổi cấp
Hen phế quản
Hen tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khó thở từ từ

A
Suy tim toàn bộ
Suy tim phải
Tràn khí màng phổi
Viêm phổi
Gian phế nang
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khó thở do thời tiết, dị nguyên

A

Hen phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khó thở khi gắng sức

A

Suy tim
Giãn phế nang
Lao phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khó thở khi nhiễm khuẩn

A
Viêm phổi
Tràn dịch màng phổi
Lao kê
Viêm phế quản phổi
Viêm họng thanh quản
Bạch hầu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khó thở ra

A

Cơn hen phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khó thở hít vào

A

Bệnh thanh quản
Tràn khí màng phổi
Tràn dịch màng phổi
Dày dính màng phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Yếu tố làm khó thở nhiều hơn

A

Hút thuốc lá
Gắng sức
Lo lắng
Khí bụi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Yếu tố làm giảm khó thở

A

Tư thế nằm, ngồi

Thuốc: giãn phế quản, lợi tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dấu hiệu thường đi kèm khó thở

A
Đau ngực
Ho
Khạc đờm
Đánh trống ngực
Tiếng rít
Tiếng ngáy khi ngủ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nguyên tắc khám bệnh nhân khó thở

A

ABC
đường thở: có cản thở
Cần trợ hô hấp: thở oxy, bóp bóng, thở máy
Có suy tuần hoàn: trợ tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Dấu hiệu suy hô hấp hay suy tuần hoàn cấp

A

Tím mô và đầu chi
Vã mồ hôi
Kích động, hốt hoảng, nặng sẽ Rối loạn ý thức:ngủ gà, lú lẫn, hôn mê
Co kéo cơ hô hấp
Hô hấp xen kẽ ngực bụng, hô hấp nghịch thường
Nhịp tim nhanh, chậm
Tụt huyết áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Không thể nằm

Phải ngồi dậy để thở

A

Tràn khí màng phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nửa nằm nửa ngồi để thở

A

Khó thở do
Suy tim, nhất là phù phổi cấp
Tràn khí màng phổi
Viêm phế quản phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đánh giá khó thở khi khám lâm sàng ở một bệnh nhân chưa suy hô hấp

A

tư thế thở

nhịp và biên độ thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thở nhanh nông

A

Khó thở do

  • Suy tim
  • lao kê
  • Nhất là VPQ - P
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trẻ em thở nhanh nông kèm theo phập phồng cánh mũi

A

Viêm phế quản - phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Thở với biên độ và tần số tăng dần, rồi giảm dần, sau đó ngưng một lát

A

Kiểu thở Cheyne Stokes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Nhịp thở sâu, ngưng thở một lúc, sau đó thở ra rất ngắn

A

Kiểu thở Kussmaul

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Khó thở + tiếng thở rít + lõm hố trên ức, dưới ức

A

Khám họng, soi thanh quản
tổn thương đường hô hấp trên: khí quản, thanh quản
(Khó thở thanh quản)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Biểu hiện tổn thương đường hô hấp dưới đi kèm với khó thở

A
Hội chứng đông đặc phổi
Hội chứng tràn dịch
Hội chứng tràn khí màng phổi
Hội chứng trung thất
Hội chứng hang
Hội chứng giãn phế nang
...
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Biểu hiện tổn thương hệ tuần hoàn đi kèm với khó thở

A
Bệnh lý van tim,
Bệnh lý cơ tim
Bệnh lý màng ngoài tim
Hội chứng suy tim
Các rối loạn nhịp tim và dẫn truyền
tăng huyết áp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Khó thở kèm Suy tim cần tìm dấu hiệu gì?

A

phù
gan to
tĩnh mạch cổ nổi
đái ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Khó thở liên quan hệ tuần hoàn cần làm xét nghiệm tối thiểu gì?

A

X-quang tim phổi

Điện tâm đồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Các bệnh khác bệnh lý tim phổi đi kèm với khó thở

A

đái tháo đường
toan ceton
suy thận cấp hoặc mạn
lao phổi với nhiều thể bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

xét nghiệm cận lâm sàng cho bệnh nhân khó thở

A
SpO2
Khí máu động mạch
X-quang tim phổi
Điện tim
Công thức máu
Siêu âm tim
Chức năng hô hấp
xét nghiệm đặc hiệu tùy bệnh cảnh lâm sàng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

SpO2 đánh giá khó thở như thế nào?

A

mức độ khó thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

ABGs để làm gì khi bệnh suy hô hấp

A

đánh giá và phân loại Suy hô hấp:

  • giảm Oxy máu
  • tăng/ không tăng CO2
  • tình trạng toan/kiềm máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Nguyên nhân khó thở có thể định hướng bằng X-quang tim phổi

A

Tràn khí màng phổi
Tràn dịch màng phổi
Hình ảnh tim to: gợi ý suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

ECG trong khó thở để tìm dấu hiệu gì?

A
Hội chứng vành cấp
Rối loạn điện giải
Bệnh tim thực thể:
- dày các buồng tim
- tâm phế mạn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Công thức máu trong khó thở giúp đánh giá?

A

tình trạng nhiễm trùng
thiếu máu
đa hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Siêu âm tim trong khó thở giúp đánh giá?

A

chức năng tim
độ dày và vận động của thành tim
cấu trúc các van tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

xét nghiệm quan trọng trong khó thở ở phổi để phân biệt COPD và hen phế quản

A

Chức năng hô hấp giúp xác định các dung tích chức năng ở phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

xét nghiệm đặc hiệu chẩn đoán nguyên nhân khó thở tùy bệnh cảnh lâm sàng

A

CT động mạch phổi
Chụp mạch nhấp nháy thông khí/ tưới máu ohổi
Chụp động mạch vành…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Phân độ khó thở: không hạn chế HĐ thể lực

A

Độ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Phân độ khó thở: khi làm việc nặng

A

Độ 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Phân độ khó thở: khi làm việc gắng sức hơi nhẹ, hạn chế HĐ thể lực

A

Độ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Phân độ khó thở: khi làm việc gắng sức nhẹ/ khi nghỉ ngơi

A

Độ 4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Bệnh lý HỌNG gây khó thở

A

Viêm họng do bạch hầu
sưng amydale
Khối u ở họng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Bệnh lý THANH QUẢN gây khó thở

A

Viêm thanh quản do bạch hầu

u thanh quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Bệnh lý KHÍ QUẢN gây khó thở

A

u khí quản
do chèn ép từ bên ngoài vào
do hẹp
nhuyễn sụn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Bệnh lý đường hô hấp dưới gây khó thở

A
VPQ cấp, mạn
Hen PQ
dị vật đường thở
giãn phế nang, giãn phế quản
Viêm tiểu PQ
Bệnh lý nhu mô phổi
Lao phổi
Các bệnh tổ chức kẽ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Bệnh lý nhu mô phổi gây khó thở

A

tổn thương phế nang do:

  • dịch thấm
  • dịch tiết
  • Xâm nhập tế bào
  • chảy máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Bệnh lý tổ chức kẽ ở phổi gây khó thở

A

nhiễm trùng
nhiễm độc
ung thư
viêm

48
Q

Bệnh lý màng phổi gây khó thở

A

Tràn khí màng phổi
Tràn dịch màng phổi
dày dính màng phổi

49
Q

Bệnh lý lồng ngực gây khó thở

A

Chấn thương
Di chứng phẫu thuật
dị dạng cột sống bẩm sinh/mắc phải
Béo phì

50
Q

Bệnh lý tổn thương mạch máu phổi gây khó thở

A

Tắc động mạch phổi cấp

Tắc động mạch phổi tái phát

51
Q

Nguyên nhân tim mạch gây khó thở

A

Suy tim
Viêm màng ngoài tim
Thiếu máu cấp tính/ mạn tính

52
Q

Nguyên nhân thần kinh gây khó thở

A

Liệt cấp tính cơ hô hấp: bại liệt, ngộ độc
Các bệnh thoái hóa thần kinh cơ
Tổn thương trung tâm hô hấp

53
Q

Khi nào chẩn đoán khó thở nguyên nhân tâm thần

A

khi đã loại trừ các nguyên nhân khác

54
Q

Các nguyên nhân khác có thể gây khó thở

A

Suy thận Urê máu cao

Nhiễm Acid máu (Đái tháo đường)

55
Q

Khó thở là gì?

A

Cảm giác không bình thường, không thoải mái khi thở

56
Q

Khó thở trên lâm sàng như thế nào?

A

Triệu chứng chủ quan người bệnh mô tả
thường gặp trên lâm sàng
ở nhiều bệnh khác nhau
ít đơn độc, mà thường trong một hội chứng

57
Q

Khó thở cấp thường là triệu chứng chính của?

A

bệnh lý tim phổi

58
Q

Kho thở cấp: mức độ khó thở có liên hệ với

A

nguyên nhân khó thở

59
Q

Các bước hỏi bệnh một người bị khó thở

A
  • lý do nhập viện
  • Tiền sử
  • Bệnh sử
60
Q

Bệnh nhân khó thở, cần khai thác tiền sử gì?

A
  • bản thân: thói quen, GĐ, nghề nghiệp, bệnh tật, dị ứng, dùng thuốc?
  • Đầu tiên hay trước kia đã bị?
  • Trước kia đã bị có tương tự không?
61
Q

Hỏi tiền sử bệnh nhân khó thở để làm gì?

A

Xác định khó thở:

  • Cấp tính
  • Mạn tính
  • Tiến triển cấp tính của một bệnh lý mạn tính
62
Q

Hỏi bệnh sử người bệnh khó thở

A
  • Xuất hiện như thế nào? Đột ngột hay từ từ?
  • Xuất hiện trong hoàn cảnh nào?
  • Khó thở ra hay hít vào?
  • Khó thở liên tục hay ngắt quãng
  • Có làm gì cho đỡ khó thở không?
  • Khó thở nhiều hơn khi nào?
  • Ngoài ra còn bị khó chịu ở đâu khác không?
63
Q

Khi khám lâm sàng bệnh nhân khó thở cần lưu ý gì?

A
  • Nhớ nguyên tắc ABC
  • Phát hiện suy hô hấp, suy tuần hoàn cấp
  • Đánh giá đặc điểm của khó thở
  • Thăm khám tỉ mỉ theo các bước nhìn, sờ, gõ, nghe để phát hiện tổn thương thực thể đi kèm
64
Q

Tổn thương thực thể đi kèm khó thở thường thuộc những hệ cơ quan nào?

A
  • Đường hô hấp trên
  • Đường hô hấp dưới
  • Hệ tuần hoàn
  • sau cùng là:
    Nội tiết, chuyển hóa, thận, lao phổi
65
Q

Bệnh cảnh lâm sàng đặc biệt của khó thở

A
  • Khó thở thanh quản
  • Khó thở kèm đau ngực
  • Khó thở kèm sốt
  • suy hô hấp nhanh
66
Q

Biểu hiện của khó thở thanh quản?

A
  • khó thở vào

- nghe tiếng rít thanh quản

67
Q

Khó thở thanh quản thường gặp trong bệnh lý gì?

A
  • dị vật đường thở
  • Phù Quincke thanh quản
  • Viêm sụn nắp thanh quản
68
Q

Xử trí khi bệnh nhân khó thở thanh quản có dấu hiệu suy hô hấp?

A
  • Nghiệm pháp Hemlick tống bỏ dị vật ra ngoài

- Mở khí quản cấp cứu

69
Q
  • đau ngực một bên dữ dội như dao đâm
  • kèm theo khó thở: nhanh nông
  • thường kèm sốc
    Định hướng: Bệnh nhân này bị gì?
A

Tràn khí màng phổi

70
Q
  • đau ngực một bên dữ dội như dao đâm
  • kèm theo khó thở: nhanh nông
  • thường kèm sốc
    Khám lâm sàng: tìm dấu hiệu gì?
A

Tam chứng Galliard

71
Q

Tam chứng Galliard gồm những gì?

A
  • rung thanh giảm
  • Rì rao phế nang giảm
  • gõ vang
72
Q

Tam chứng Galliard gặp trong bệnh gì?

A

Tràn khí màng phổi

73
Q
  • đau ngực một bên dữ dội như dao đâm
  • kèm theo khó thở: nhanh nông
  • thường kèm sốc
    Cần xét nghiệm gì cho bệnh nhân này?
A

X-quang phổi: tràn khí một bên ngực

74
Q

Bệnh nhân đau thắt ngực, kèm khó thở

Cần làm xét nghiệm gì? Nghĩ đến bệnh gì?

A

ECG và men tim: biến đổi

Nhồi máu cơ tim, hội chứng vành cấp

75
Q

Những người có một trong những yếu tố sau có nguy cơ bị bệnh gì?

  • Bệnh nội khoa cấp tính
  • Bệnh nhân hậu phẫu
  • nằm tại chỗ
  • ung thư
  • Đi máy bay đường dài
  • Bệnh máu dễ đông
A

Tắc động mạch phổi cấp

76
Q

Bệnh nhân sau:
- đau ngực, khó thở
- có thể có dấu hiệu suy tim phải cấp, sưng đau chân một bên
Nghĩ đến bệnh gì?

A

Tắc động mạch phổi cấp

77
Q

Triệu chứng nặng của Tắc động mạch phổi cấp

A

suy hô hấp

Trụy mạch

78
Q

Bệnh nhân sau:
- đau ngực, khó thở
- có thể có dấu hiệu suy tim phải cấp, sưng đau chẩn một bên
Cần làm xét nghiệm gì?

A

ECG

79
Q

dấu hiệu gì? trên ECG trong Tắc động mạch phổi cấp

A

dấu hiệu tâm phế cấp

thường gặp hơn chỉ là nhịp nhanh xoang, block nhánh phải hoàn toàn

80
Q

ECG sau là dấu hiệu gì?

  • S sâu D1
  • Q sâu D3
  • T âm D3
A

Dấu hiệu tâm phế cấp trong tắc động mạch phổi cấp

81
Q

Triệu chứng nặng của Tắc động mạch phổi cấp trên ECG

A

T âm V1 - V3

82
Q

Chẩn đoán xác định tắc động mạch phổi cấp dựa trên CLS nào?

A

Chụp CT động mạch phổi

chụp nhấp nháy thông khí/ tưới máu

83
Q

Bệnh nhân:
- Khó thở
- đau ngực tăng lên khi hít vào
Cần làm gì tiếp theo? định hướng bệnh

A
  • Khám phổi
  • X-quang
    Viêm màng phổi
84
Q
Bệnh nhân:
- Khó thở
- đau ngực tăng lên khi hít vào
Khám phổi:
- Hội chứng 3 giảm
- Tiếng cọ màng phổi
Nghĩ đến bệnh gì? cần làm xét nghiệm gì?
A

Viêm màng phổi

X-quang hoặc CT

85
Q

X-quang hoặc CT thấy hình ảnh viêm dày màng phổi. nghĩ đến bệnh gì?

A

Viêm màng phổi

86
Q

Khó thở + sốt cần nghĩ đến những bệnh nào?

A
  • Viêm phổi
  • Viêm mủ màng phổi
    Bệnh cảnh nhiễm trùng khác:
  • áp xe phổi
  • giãn phế quản phổi bội nhiễm
87
Q
Bệnh nhân:
- sốt
- ho khạc đờm mủ
- khó thở
Cần làm gì?
A

Khám phổi

88
Q
Bệnh nhân:
- sốt
- ho khạc đờm mủ
- khó thở
Khám phổi:
- ran nhiều
- tiếng thổi
- hội chứng đông đặc
Nghĩ đến bệnh gì? làm xét nghiệm gì?
A

=> Viêm phổi
X-quang phổi
cấy đờm, dịch phế quản

89
Q

Chẩn đoán xác định viêm phổi

A

X-quang phổi

cấy đờm, dịch phế quản

90
Q
Bệnh nhân:
- Khó thở tăng dần
- sốt dai dẳng
- đau ngực
- thể trạng suy kiệt
Cần làm gì?
A

Khám phổi

91
Q
Bệnh nhân:
- Khó thở tăng dần
- sốt dai dẳng
- đau ngực
- thể trạng suy kiệt
Khám phổi
- hội chứng 3 giảm bên tổn thương
Nghĩ đến bệnh gì? cần làm xét nghiệm gi?
A

Viêm mủ màng phổi

X-quang phổi

92
Q

X-quang phổi thấy hình ảnh dày và có dịch màng phổi

Nghĩ đến bệnh gì? cần làm gì?

A

Viêm mủ màng phổi

Chọc dò và xét nghiệm dịch màng phổi

93
Q

Chẩn đoán và điều trị viêm mủ màng phổi dựa trên xét nghiệm gì?

A

Chọc dò và xét nghiệm dịch màng phổi

94
Q

Căn cứ vào đâu để tạo điều kiện tìm nguyên nhân khó thở

A

Khó thở kịch phát hay Khó thở từ từ

95
Q

Bệnh cảnh nào dẫn đến suy hô hấp nhanh?

A

Phù phổi cấp
Cơn hen phế quản
Suy hô hấp cấp tiến triển nhanh ARDS

96
Q
Bệnh nhân
- khó thở đột ngột ban đêm, tiến triển nhanh chóng
- xanh tím, môi nhạt
- khó thở nhanh nông
Định hướng nhanh?
A

Suy hô hấp trong phù phổi cấp

97
Q

Bệnh nhân có yếu tố nguy cơ gây suy tim trái sau có thể dẫn đến điều gì nguy hiểm?

A

suy hô hấp nhanh do phù phổi cấp

98
Q

yếu tố nguy cơ gây suy tim trái

A
  • hẹp van hai lá
  • hở van động mạch chủ
  • hẹp van động mạch chủ
  • tăng huyết áp
  • suy thận urê máu cao
  • cơn cường tủy thượng thận
  • cường giáp trạng
99
Q

Triệu chứng thực thể của suy hô hấp nhanh do phù phổi cấp

A
Phổi: 
- ran ẩm: 2 thì - 2 bên: lên nhanh như thủy triều dâng
Tim: dấu hiệu suy tim trái
- tim nhanh
- tiếng tim yếu
- có tiếng ngựa phi trái
Khạc nhiều đờm hồng có bọt
100
Q
Bệnh nhân:
- Khó thở đột ngột khi thay đổi thời tiết
- Khó thở ra
- Khi khó thở phải tỳ tay chống để thở
Hỏi tiền sử gì?
A

Hen phế quản

101
Q

Hen phế quản khám thấy gì?

A

khắp 2 phổi có nhiều: ran rít, ran ngáy

102
Q
Bệnh nhân
- tiến triển suy hô hấp
- Oxy hóa máu giảm nhanh
- không có dấu hiệu suy tim trái
Định hướng bệnh? xét nghiệm cần làm?
A

ARDS: Suy hô hấp cấp, tiến triển nhanh
X-quang và CT
Xét nghiệm khí máu

103
Q

Chẩn đoán ARDS dựa trên kết quả xét nghiệm như thế nào?

A

Xquang, CT: hình ảnh tổn thương lan tỏa khắp hai bên

Xét nghiệm khí máu: phân áp oxy máu động mạch/ nồng độ oxy trong khí thở P/F< 300

104
Q

Khi khám toàn trạng chung của một bệnh nhân khó thở, cần quan tâm đến điều gì?

A

Nói được cả câu?
Màu sắc da, niêm mạc?
Sử dụng cơ hô hấp phụ?

105
Q

Khi khám dấu hiệu sinh tồn của một bệnh nhân khó thở, cần quan tâm đến điều gi?

A

mạch nhanh?
Mạch đảo?
Giảm oxy hóa máu?

106
Q

Khi khám lồng ngực một bệnh nhân khó thở, \cần quan tâm đến điều gi?

A

Tiếng thở rít? ran?
Tiếng ngáy?
Giảm thông khí?
Khí phế thủng?

107
Q

Khi khám tim mạch một bệnh nhân khó thở, cần quan tâm đến điều gi?

A

Áp lực tĩnh mạch trung tâm cao?
Dấu hiệu chạm dội?
Tiếng ngựa phi?
Tiếng thổi?

108
Q

Khi khám ngoại vi một bệnh nhân khó thở, cần quan tâm đến điều gi?

A

có phù? Tím?

109
Q

Một bệnh nhân khó thở cần khám gì thêm để tìm bằng chứng chẩn đoán

A
Toàn trạng chung
Dấu hiệu sinh tồn
lồng ngực
khám tim mạch
Ngoại vi
110
Q

Một bệnh nhân khó thở, khám lâm sàng chưa tìm ra bằng chứng chẩn đoán, cần làm xét nghiệm gi? để làm gì?

A

Chụp X-Quang phổi:

  • đánh giá kích thước tim, bằng chứng của suy tim
  • đánh giá khí phế thũng
  • đánh giá viêm phổi, bệnh lý phổi kẽ, tràn dịch màng phổi
111
Q

Một bệnh nhân khó thở, qua khám LS, chụp XQ, nếu nghi ngờ giảm cung lượng tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ hoặc bệnh lý mạch phổi cần làm xét nghiệm gì? để làm gì?

A

Điện tim và siêu âm tim

đánh giá chức năng thất trái và áp lực động mạch phổi

112
Q

Một bệnh nhân khó thở, qua khám LS, chụp XQ, nếu nghi ngờ bệnh đường hô hấp, hoặc bất thường trao đổi khí phế nang, cần làm xét nghiệm gì? để làm gì?

A
  • Đo chức năng hô hấp: nếu giảm khả năng khuếch tán, cân nhắc
  • chụp CT scan mạch phổi
    để đánh giá bệnh lý phổi kẽ và tắc mạch phổi
113
Q

Một bệnh nhân khó thở, qua khám LS, chụp XQ, nếu nghi ngờ tăng cung lượng tim, cần làm xét nghiệm gì? để làm gì?

A

Hematocrit

chức năng tuyến giáp

114
Q

Một bệnh nhân khó thở, qua khám LS, chụp XQ, các xét nghiệm CLS mà chẩn đoán chưa rõ ràng, cần làm gì?

A

Các test gắng sức

115
Q

Hôn mê là gì?

A

Mất nhận thức