CHỦ ĐỀ 5 - CHỨNG THƯ ĐIỆN TỬ Flashcards

1
Q

Thông điệp dữ liệu là gì?

A

Thông tin
Được tạo ra, gửi đi, nhận, lưu trữ
phương thức điện tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
Thông tin trong thông điệp dữ liệu ………… giá trị pháp lý chỉ vì thông tin đó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu.

A

không bị phủ nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
Có mấy Hình thức chính thể hiện thông điệp dữ liệu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A

Thông điệp dữ liệu được thể hiện dưới hình thức

  1. trao đổi dữ liệu điện tử;
  2. chứng từ điện tử;
  3. thư điện tử;
  4. điện tín;
  5. điện báo;
  6. fax;
  7. các hình thức tương tự khác.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thông điệp dữ liệu có giá trị như văn bản?

Đúng hay sai?

A

Sai - Có 1 điều kiện (có thể truy cập và sử dụng)
Thông điệp dữ liệu được xem là đáp ứng yêu cầu này NẾU thông tin chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể truy cập và sử dụng được để tham chiếu khi cần thiết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thông điệp dữ liệu có giá trị như bản gốc?

Đúng hay sai?

A

Sai - Có 2 điều kiện
1 - Nội dung phải toàn vẹn
2 - có thể truy cập và sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thông điệp dữ liệu ………….. giá trị dùng làm chứng cứ chỉ vì đó là một thông điệp dữ liệu.

A

không bị phủ nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
Giá trị chứng cứ của thông điệp dữ liệu được xác định căn cứ vào mấy tiêu chí?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A

C. 3 tiêu chí

  1. Độ tin cậy của cách thức khởi tạo, lưu trữ hoặc truyền gửi thông điệp dữ liệu;
  2. Cách thức bảo đảm và duy trì tính toàn vẹn của thông điệp dữ liệu;
  3. Cách thức xác định người khởi tạo và các yếu tố phù hợp khác.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
Trường hợp pháp luật yêu cầu chứng từ, hồ sơ hoặc thông tin phải được lưu trữ thì chứng từ, hồ sơ hoặc thông tin đó có thể được lưu trữ dưới dạng thông điệp dữ liệu khi đáp ứng mấy điều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A

C. 3
1 - Có thể truy cập và sử dụng được để tham chiếu khi cần thiết;
2 - Được lưu trong chính khuôn dạng mà nó được khởi tạo, gửi, nhận hoặc trong khuôn dạng cho phép thể hiện chính xác nội dung dữ liệu đó;
3 - Được lưu trữ theo một cách thức nhất định cho phép xác định nguồn gốc khởi tạo, nơi đến, ngày giờ gửi hoặc nhận thông điệp dữ liệu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chứng thư điện tử là ………………. do ……………. phát hành nhằm ……….. cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực …………………………

A

thông điệp dữ liệu
tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử
xác nhận
là người ký chữ ký điện tử.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Giao dịch điện tử là …………………………

A

giao dịch được thực hiện bằng phương tiện điện tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bộ nào chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động giao dịch điện tử.

A

(Bộ Bưu chính Viễn thông)

Bộ Thông tin và Truyền thông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
Chữ ký điện tử được xem là bảo đảm an toàn nếu được kiểm chứng bằng ...................... do các bên giao dịch thỏa thuận và đáp ứng mấy điều kiện?
A. 1 
B. 2
C. 3
D. 4
A

một quy trình kiểm tra an toàn
D. 4
Điều 22
a) Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chỉ gắn duy nhất với người ký trong bối cảnh dữ liệu đó được sử dụng;
b) Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chỉ thuộc sự kiểm soát của người ký tại thời điểm ký;
c) Mọi thay đổi đối với chữ ký điện tử sau thời điểm ký đều có thể bị phát hiện;
d) Mọi thay đổi đối với nội dung của thông điệp dữ liệu sau thời điểm ký đều có thể bị phát hiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chữ ký điện tử đã được TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ chứng thực được xem là bảo đảm?
Đúng hay sai?

A

Đúng

Khoản 2 Điều 22

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
Trong trường hợp pháp luật quy định văn bản cần có chữ ký thì yêu cầu đó đối với một thông điệp dữ liệu được xem là đáp ứng nếu chữ ký điện tử được sử dụng để ký thông điệp dữ liệu đó đáp ứng mấy điều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A

B. 2
Điều 24. Giá trị pháp lý của chữ ký điện tử
a) Phương pháp tạo chữ ký điện tử cho phép xác minh được người ký và chứng tỏ được sự chấp thuận của người ký đối với nội dung thông điệp dữ liệu;
b) Phương pháp đó là đủ tin cậy và phù hợp với mục đích mà theo đó thông điệp dữ liệu được tạo ra và gửi đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
Có mấy hoạt động dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A

C. 3 hoạt động
Điều 28. Hoạt động dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử
1. Cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, phục hồi, thu hồi chứng thư điện tử.
2. Cung cấp thông tin cần thiết để giúp chứng thực chữ ký điện tử của người ký thông điệp dữ liệu.
3. Cung cấp các dịch vụ khác liên quan đến chữ ký điện tử và chứng thực chữ ký điện tử theo quy định của pháp luật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
Có mấy loại tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A

B. 2
TC CCDV CTCKDT công cộng - cung cấp cho cơ quan, cá nhân, tổ chức trong các hoạt động công cộng
TC CCDV CTCKDT chuyên dụng - cung cấp trong hoạt động chuyên ngành và lĩnh vực

17
Q

Hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử công cộng là hoạt động kinh doanh …………… theo quy định của pháp luật.

A

có điều kiện

18
Q
Có mấy điều kiện để được cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A

C. 3
Điều 32 Luật giao dịch điện tử 2005
a) Có đủ nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp và nhân viên quản lý phù hợp với việc cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử;
b) Có đủ phương tiện và thiết bị kỹ thuật phù hợp với tiêu chuẩn an ninh, an toàn quốc gia;
c) Đăng ký hoạt động với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử.

19
Q

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được thiết lập dưới dạng ………………. theo quy định của Luật này.

A

thông điệp dữ liệu

20
Q

Giá trị pháp lý của hợp đồng điện tử ………………. chỉ vì hợp đồng đó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu.

A

không thể bị phủ nhận

21
Q

Giao kết hợp đồng điện tử là việc sử dụng ………………………….. để tiến hành ……….. hoặc ………. giao dịch trong quá trình giao kết hợp đồng.

A

thông điệp dữ liệu
một phần
toàn bộ

22
Q

Trong giao kết hợp đồng, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác, đề nghị giao kết hợp đồng và chấp nhận giao kết hợp đồng …………………. được thực hiện thông qua thông điệp dữ liệu.
A. có thể
B. không thể

A

A. có thể

23
Q

Trong giao kết và thực hiện hợp đồng điện tử, thông báo dưới dạng thông điệp dữ liệu ………….. giá trị pháp lý như thông báo bằng phương pháp truyền thống.
A. có
B. không có

A

A. có

24
Q

Cơ quan, tổ chức, cá nhân không được thực hiện bất kỳ hành vi nào ………… đến sự ……… của thông điệp dữ liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác.

A

gây thương hại

toàn vẹn

25
Q

Cơ quan, tổ chức, cá nhân không được ………. , ………………… hoặc ………… thông tin về …………. hoặc thông tin của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác mà mình ………… hoặc ……….được trong giao dịch điện tử nếu không được sự đồng ý của họ, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

A
sử dụng
cung cấp
tiết lộ
bí mật đời tư
tiếp cận
kiểm soát