CHỦ ĐỀ 1 - CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Flashcards

1
Q

Tổ chức tín dụng là gì?

A

Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
Tổ chức tín dụng gồm mấy loại? Là những loại nào? 
A. 1	
B. 2	
C. 3	
D. 4
A

D. 4

  • Ngân hàng;
  • TCTD phi ngân hàng;
  • TCTC vi mô;
  • Qũy Tín dụng nhân dân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
Ngân hàng có mấy loại? Là những loại nào? Mục đích của từng loại 
A. 1	
B. 2	
C. 3	
D. 4
A

C. 3

  • Ngân hàng thương mại = mục tiêu lợi nhuận
  • Ngân hàng chính sách = thực hiện chính sách kinh tế - xã hội
  • Ngân hàng hợp tác xã = ngân hàng của tất cả QTDND ⟶ liên kết hệ thống, hỗ trợ tài chính, điều hòa vốn trong các QTDND
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đúng hay sai

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng luôn được thực hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng.

A

Đúng.
Tuy nhiên, Trừ hai hoạt động
- Nhận tiền gửi của cá nhân (vẫn được nhận của tổ chức)
- Cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mục đích của tổ chức tài chính vi mô?

A

Đáp ứng nhu cầu của các cá nhân và hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Qũy tín dụng nhân dân hoạt động dưới hình thức nào và có mục đích gì?

A

Hình thức: hợp tác xã

Mục đích: tương trợ và phát triển sản xuất, kinh doanh, đời sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hoạt động ngân hàng là gì? Hoạt động có mấy nghiệp vụ?

A

Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh + cung ứng với mức độ thường xuyên, và thực hiện nghiệp vụ sau:
1 – Nhận tiền gửi (của cá nhân và tổ chức)
2 – Cấp tín dụng
3 – Cung ứng dịch vụ thanh toán qua TK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
Tổ chức tín dụng nước ngoài có thể hiện diện thương mại tại Việt Nam dưới mấy hình thức?
A. 5	
B. 6 	
C. 7 	
D. 8
A

D. 8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ngân hàng thương mại trong nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức công ty nào?

A

Công ty cổ phần
Trừ ngân hàng thương mại nhà nước
⟶ Không phải lúc nào cũng là công ty cổ phần
⟶ Có trường hợp ngoại lệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ngân hàng thương mại nhà nước được thành lập, tổ chước dưới hình thức công ty nào?

A

Ngân hàng thương mại nhà nước phải thành lập tổ chức dưới hình thức Cty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đúng hay sai?

Ngân hàng thương mại trong nước luôn được thành lập tổ chức dưới hình thức công ty cổ phẩn

A

Sai

Ngân hàng thương mại nhà nước - CTy TNHH 1 thành viên do NN sở hữu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hoạt động nhận tiền gửi dưới mọi hình thức phải đảm bảo nguyên tắc gì?

A
  • Nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận
  • 6 hình thức phổ biến:
    1. tiền gửi không kỳ hạn;
    2. tiền gửi có kỳ hạn;
    3. tiền gủi tiết kiểm,
    4. phát hành chứng chỉ tiền gửi,
    5. kỳ phiếu
    6. tín phiếu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
Luật tổ chức tín dụng điều chỉnh mấy loại đối tượng?
A. 1	
B. 2 	
C. 3 	
D. 4
A

D. 4

  1. Tổ chức tín dụng
  2. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
  3. Tổ chức tín dụng nước ngoài và tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
  4. Cá nhân, tổ chức có liên quan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đúng hay sai?
Luật Tổ chức tín dụng điều chỉnh việc tổ chức lại, giải thể chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của TCTDNNg

A

Sai
Luật TCTD điều chỉnh
1. Thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể các tổ chức tín dụng
2. Thành lập, tổ chức, hoạt động của các
- Chi nhánh NHNNg
- VPĐD của TCTDNNg
- VPĐD của TCNNg # có hoạt động ngân hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trường hợp Điều ước quốc tế mà CHXHCNVN là thành viên có quy định khác với quy định của Luật các tổ chức tín dụng thì áp dụng quy định của……..

A

Điều ước quốc tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật các TCTD và Luật khác về [phạm vi điều chỉnh] thì áp dụng quy định của ….

A

Luật các TCTD

17
Q
Tập quán thương mại mà các bên được thỏa thuận áp dụng bao gồm mấy loại
A. 1	
B. 2 	
C.3 	
D. 4
A
  • TQTM quốc tế mà Phòng TMQT ban hành

- TQTM khác không trái với pháp luật Việt Nam.

18
Q

Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
A. Ngân hàng Nhà nước là một cơ quan thuộc Quốc hội
B. Ngân hàng Nhà nước là một cơ quan thuộc Bộ Tài chính
C. Ngân hàng Nhà nước là một cơ quan ngang Bộ
D. Ngân hàng Nhà nước là một hệ thống cơ quan độc lập trong Bộ máy nhà nước”

A

C. Ngân hàng Nhà nước là một cơ quan ngang Bộ

19
Q

Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
A. Tổ chức tín dụng bao gồm ngân hàng và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
B. Ngân hàng bao gồm ngân hàng nhà nước và ngân hàng thương mại
C. Quỹ tín dụng nhân dân là một loại tổ chức tín dụng
D. Tất cả đều đúng

A

C. Quỹ tín dụng nhân dân là một loại tổ chức tín dụng

20
Q
Cá nhân nào sau đây KHÔNG thể là người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng?
A. Chủ tịch HĐQT của TCTD 	
B. Thành viên HĐQT của TCTD
C. Tổng giám đốc của TCTD		
D. Giám đốc của TCTD
A

B. Thành viên HĐQT của TCTD

Điều 12 Luật các tổ chức tín dụng

21
Q

Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Chỉ ngân hàng mới thực hiện các hoạt động ngân hàng
B. Công ty tài chính có thể thực hiện một số hoạt động ngân hàng
C. Công ty tài chính chỉ thực hiện cho vay
D. Tất cả đều sai

A

B. Công ty tài chính có thể thực hiện một số hoạt động ngân hàng

22
Q

Hoạt động nào sau đây không phải là một hoạt động ngân hàng?
A. Nhận tiền gửi
B. Cấp tín dụng
C. Cung cấp dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều sai

23
Q
Hình thức nào sau đây không phải là một hình thức cấp tín dụng?
A. Phát hành tiền	
B. Cho vay	
C. Bao thanh toán	
D. Bảo lãnh ngân hàng
A

A. Phát hành tiền

24
Q

Nhận định nào sau đây là SAI?
A. Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với cổ đông lớn của tổ chức tín dụng không được vượt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín dụng đó
B. Tổ chức tín dụng được phép cấp tín dụng không có bảo đảm cho thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát
C. Việc cấp tín dụng đối với cổ đông sáng lập phải được Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng thông qua
D. Tất cả đều đúng

A

B - không được
B. Tổ chức tín dụng được phép cấp tín dụng không có bảo đảm cho thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát
Điều 124, 125 Luật các tổ chức tín dụng

25
Q
Cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng?
A. Chính phủ		
B. Ngân hàng Nhà nước	
C. Bộ Tài Chính	
D. UBND các cấp
A

B. Ngân hàng Nhà nước

26
Q

Ngân hàng thương mại KHÔNG thực hiện hoạt động ngân hàng nào sau đây?
A. Phát hành tiền
B. Chiết khấu công cụ chuyển nhượng
C. Cung ứng phương tiện thanh toán D. Nhận tiền gửi

A

A. Phát hành tiền

27
Q

Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong trường hợp tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng thì Ngân hàng Nhà nước sẽ cho tổ chức tín dụng vay tín dụng ngắn hạn
B. Chỉ những tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài thì mới được Ngân hàng nhà nước bảo lãnh vay vốn
C. Tổ chức tín dụng trong nước phải được cấp phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước.
D. Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn dài hạn cho tổ chức tín dụng

A

C. Tổ chức tín dụng trong nước phải được cấp phép thành lập và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước.
A sai -> không cần sự cố nghiêm trọng - Điều 24 Ngân hàng nhà nước
B sai -> Tổ chức tín dụng vay vốn muốn được bảo lãnh vay vốn phải theo quyết định của Thủ tướng (Điều 25 NHNN)
D sai -> Vốn ngắn hạn