chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Flashcards
1
Q
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A
Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
2
Q
Phó Thủ tướng Thường trực
A
Permanent Deputy Prime Minister
3
Q
Phó Thủ tướng
A
Deputy Prime Minister
4
Q
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
A
Minister of National Defence
5
Q
Tổng Thanh tra Chính phủ
A
Inspector
6
Q
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
A
Governor of the State Bank of Viet Nam
7
Q
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
A
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
8
Q
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
A
Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
9
Q
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
A
Chairman/Chairwoman of the Office of the President