Câu Thông Dụng 1 Flashcards
Ngon quá.
Be good.
100% nào.
Bottom up!
Tao hả? Không đời nào
Me? Not likely.
Nghĩ muốn nát óc
Scratch one’s head.
Chịu thì lấy không chịu thì thôi.
Take it or leave it.
Thấy kệ nó.
Hell with haggling.
Nhớ lời tôi đó!
Mark my words.
Chán chết .
bored to death!
Đỡ quá.
What a relief!
Đừng chọc tôi giận.
Don’t provoke me to anger.
Đừng trách tôi.
Don’t blame me.
Tôi la mắng họ
I cut them into pieces.
Tôi đang tè.
I’m taking a piss
Tôi chưa từng làm công việc này.
I have never done this before.
Đúng là như thế.
It must be right.
Lấy độc trị độc .
Habit cures habit.
Tôi yêu bạn nhiều hơn những gì tôi nói.
I love you more than I can say.
Tôi yêu cô ấy mất rồi.
I’m falling in love with her.
Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên
I loved her at first sight.
2 trái tim hoà chung nhịp .
Two hearts that beat as one.
Anh ta bị đuổi ra vì thẻ đỏ
He sent off due to a red card.
Trận đấu kết thúc với tỷ số hoà
The game ended in a draw.
Trận đấu sẽ đá thêm giờ.
The game can go into extra time
Tôi muốn trả góp.
I want to pay in installments
Con sông sâu bao nhiêu.
How deep is the river
Bể bơi rộng bao nhiêu?
How wide is the pool?
Không mang vật nguy hiểm.
Don’t carry any hazardous material.
Yêu là thế.
Such a love.
Ngày mai được không?
Is tomorrow possible?
Bụng tôi đau nhiều lắm .
My stomach really hurts.
Bạn biết nấu ăn không?
Do you know how to cook?
Tôi nghĩ mình có khả năng.
I think can manage it.
Tôi cho là mình giải quyết được .
I reckon I can handle it.
Tôi không biết câu cá.
I don’t have any skills at fishing.
Tôi biết một chút tiếng anh.
I know something about english.
Tôi không bao giờ quên người phụ nữ đó.
I’ll never forget that woman.
Theo như tôi nhớ thì nó o đây.
As far as I remember, it’s here.
Bây giờ tôi đang nghĩ về nó.
Now, I come to think of it.
Bạn đang làm tốt lắm.
You’re coming along well.
Tiếp tục làm tốt nhé.
Keep up the good work.
Chúng ta có thể thu thập nhiều thông tin thông qua pttt.
We can get lots of information through means of communication.
Cô ấy la rầy con cái âm ĩ.
She scolds her children noisily.
Tôi cần đi vệ sinh.
I gotta go pee pee.
Khi nào anh chị đi?
When will you be leaving?
Tôi muốn một cuốn sách hướng dẫn.
I would like a brochure.
Bạn học năm mấy?
Which year are you in?
Mình là sinh viên năm hai.
I’m a sophomore.
Tôi thấy buồn chán.
I feel blue.
Tôi phát chán nơi này lắm rồi.
I browned off with this place.
Cô ấy rất ganh tỵ.
She is green with envy.
Tôi rất vui .
I’m tickled pink.
Tôi đang mắc nợ.
I’m in the red.
Tôi cần anh giúp .
I need your favor.
Không sao.
Not at all.
Xin lỗi vì phải cắt ngang, tôi có một câu hỏi.
Sorry to interrupt, but I have a question.
Tôi có thể thêm vào một số ý không?
Could I inject something here?
Điều đó thật đáng thất vọng.
That’s very disappointing.
Anh ta mất hết ý chí rồi .
He is in low spirits.
Tôi đang tuyệt vọng .
I’m feeling down.
Tôi chán đến tận cổ.
I’m tired to death.
Cô ta thực sự khiến tôi chán ngấy.
She really swears on me.
Tôi cần đổi gió
I need a change of scenery.
Trái tim tôi tan nát .
My heart is broken.
Tốt lắm.
Way to go.
Bạn giỏi lắm .
Good for you.
Trúng ngay chóc.
Hit the spot.
Tôi đang rất vui.
I’m in a good mood.
Tôi chẳng muốn làm gì hết .
I can’t be bothered.
Đặt nó xuống .
Put that down.
Không để khuỷu tay lên trên bàn.
Don’t put your elbows on the table.
Không đọc sách trên bàn ăn.
Don’t read at the table.
Không xem TV trong bữa tối.
No telly during dinner.
Hãy tắt TV nếu bạn không xem nữa .
Turn the tv off if you’re not watching anymore.
Đừng có động tay.
Keep your hands to yourself.
Đừng sờ vào.
Don’t touch that.
Đi đánh răng đi.
Go brush your teeth.
Đừng mở miệng khi nhai.
Chew with your mouth closed.
Đừng nói khi miệng đang đầy.
Don’t talk with your mouth full.
Rất vui khi nghe điều đó
Glad to hear it.
Mình rất mong chờ điều đó.
I’m looking forward to it.
Chúc mọi điều tốt lành.
All the best.
Tuỳ bạn thôi.
It’s up to you.
Cẩn thận.
Look out or watch out.
Đã có tai nạn sảy ra.
There’s been an accident .
Tôi vừa bị đứt tay.
I’ve cut myself.
Tôi vừa bị bỏng.
I’ve burnt myself.
Dừng lại tên trộm, gọi cảnh sát, tôi vừa bị mất ví.
Stop thief, call the police, my wallet’s been stolen.
Tôi muốn báo cáo mất trộm.
I’d like to report a thief.
Ô tô của tôi vừa mới bị đột nhập .
My car’s been broken into
Tôi vừa bị cướp/ tấn công.
I’ve been mugged/ attacked.
Mình không được khỏe lắm
Not so well.
Vẫn như mọi khi.
Same as usual.
Tôi vừa đi Trung Quốc về.
I’ve just come back from China.
Không xem TV nữa.
Move back from the TV
Đừng nhận kẹo từ người lạ.
Don’t take candy from strangers.
Khi nào chúng ta ăn.
When do we eat?
Chúng ta ăn gì?
What’s to eat?
Chúng ta có gì?
What are we having?
Trưa ăn gì?
What’s for lunch?
Bữa sáng đã sẵn sàng.
Breakfast’s almost ready.
Mọi thứ gần như xong xuôi.
It’s almost done.
Bạn trông giống bà của bạn!
You’re just like your grandma.
Bạn trông giống ông của bạn.
You take after your grandfa.
Cô ấy trông thật giống anh trai .
She looks just like her brother.
Cô ấy giống cha như đúc .
She’s the picture of her father.
Cô ấy hâm mộ cô của mình.
She favors her aunt.
Anh ấy mang những đặc điểm của người chú.
He’s got his uncle’s features.
Cô ấy có đôi mắt của người mẹ.
She’s got her mother’s eyes.
Cô có vóc giáng giống như người chị họ.
She resembles her cousin beck.
Anh ấy thực sự là cục cưng của me.
He’s absolute mama’s boy.
Cô ấy thực sự là cục cưng của bố.
She’s real daddy’s girl.
Tôi đang chụp ảnh.
I was taking photographs.
Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi .
How long have you lived here.
Tôi vừa mới đến.
I’ve just arrived.
Bạn định sống ở lại đây bao nhiêu lâu.
How long are you planning to stay here?
Bạn có thích ở đây không?
Do you like it here?
Mình rất thích .
I like it a lot.
Bạn thích ở đây ở điểm nào?
What do you like about it?
Xin lỗi vì đã bắt bạn phải chờ!
Sorry to keep you waiting.
Xin lỗi vì đã trì hoãn.
Sorry for the delay.
Mình chỉ đùa thôi.
Only joking/just kidding.
Chúa phù hộ cho cậu.
Bless you.
Hay quá/ lạ thật
That’s funny!
Mẹ kiếp !
Damn it
Đời là thế đấy.
That’s life.
Cái này gọi là gì?
What’s this called?
Có vấn đề gì không?
Is anything wrong?
Mọi việc có ổn không ?
Is everything ok?
Cười lên
Say cheese
Cậu có cây bút nào không cho mình mượn?
Have you got a pen I could borrow.
Chuyện gì đang sảy ra thế?
What’s going on!/ what happened!
Xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
Could I have your attention, please!
Nhanh lên nào !
Get a move on!
Bình tĩnh nào !
Calm down.
Chậm lại nào !
Steady on!
Chờ một lát .
Hang on a second/minute.
Cứ từ từ thôi.
Take your time.