(Catastrophe) Un immeuble en feu a piégé une mère et ses trois enfants au dernier étage... Flashcards

1
Q

vùng ngoại ô

A

la banlieue
Ex: dans la banlieue est de Nantes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bị mắc kẹt trong ngọn lửa

A

être piégés par les flammes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

on fire

A

en flammes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

trên tầng cao nhất của một tòa nhà

A

au dernier étage d’un immeuble

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

underneath/ below

A

en dessous
Ex: Soulève le pot de fleurs, la clé est en dessous.
(= Lift the flowerpot, the key’s underneath.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

bùng phát dữ dội cho đến khi vượt khỏi tầm kiểm soát

A

augmenter en intensité jusqu’à devenir hors de contrôle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phòng tắm

A

la salle de bain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ẩn náu

A

retranché(e)
Ex: Toute la famille était retranchée dans la salle de bain.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

kiểm soát ngọn lửa

A

maîtriser le feu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nhưng đáng tiếc là không thể cứu họ

A

ce qui n’a malheureusement pas été suffisant pour les sauver

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

gọi cấp cứu

A

alerter/appeler les secours

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nguồn gốc của … vẫn chưa được xác định

A

L’origine de … n’est pas encore connue
Ex: L’origine du feu n’est pas encore connue.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

công tố viên

A

le procureur

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

“rằng không có manh mối nào, kể cả tội phạm, đã bị loại trừ ở giai đoạn điều tra này”.

A

« qu’aucune piste, même criminelle, n’est écartée à ce stade de l’enquête ».

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

“rằng không có manh mối nào, kể cả tội phạm, đã bị loại trừ ở giai đoạn điều tra này”.

A

« qu’aucune piste, même criminelle, n’est écartée à ce stade de l’enquête ».

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly