(Accident) L'employée d'une grande boutique parisienne rentrait chez elle quand elle a commencé à avoir des hallucinations… Flashcards
Một ngày hoàn toàn bình thường dường như sắp kết thúc vào thứ Ba tuần này, ngày 12 tháng 1 đối với Jeanine, nhân viên của một cửa hàng sang trọng ở thủ đô, khi cô bất ngờ nhìn thấy …………………..
Une journée tout à fait normale semblait toucher à sa fin ce mardi 12 janvier pour Jeanine, employée d’un magasin de luxe de la capitale, quand celle-ci a tout à coup aperçu …………………..
Cảnh tượng này làm bối rối người bán hàng
Ce spectacle a bien entendu décontenancé la vendeuse.
realistic (adj)
réaliste
It took him + time pour + V
Il lui a fallu plusieurs minutes pour comprendre que
to look like/ to be like
ressembler à
Ex: Elle ne ressemble pas à sa sœur.
Ça ressemble à un conte de fées.
chuyện cổ tích
un conte de fées
có thể nhanh chóng biến thành một cơn ác mộng
pouvoir rapidement tourner au cauchemar
có phản xạ tuyệt vời làm gì
avoir l’excellente reflexe de faire qch
Ex: Elle a eu l’excellente reflexe d’appeler les secours.
có phản xạ tuyệt vời làm gì
avoir l’excellente reflexe de faire qch
Ex: Elle a eu l’excellente reflexe d’appeler les secours.
gọi cấp cứu
appeler les secours
unconscious (bất tỉnh)
inconscient(e) (adj)
vỉa hè
trottoir (n)
Ex: Ils l’ont retrouvée inconsciente sur le trottoir.
lo lắng
inquiet (adj)
inquiet de qch
avoir de l’inquiétude au sujet de
Ex: Ils l’ont retrouvée inconsciente sur le trottoir, entourée de passants très inquiets.
Theo các báo cáo y tế đầu tiên
Selon les premiers rapports médicaux
ăn phải một chất gây ảo giác cực mạnh
ingérer un puissant hallucinogène