Cơ chế tự điều chỉnh Flashcards

1
Q

Cân bằng (Equilibrium)

A

giữa khoang dịch trong lòng mạch (IVF) và khoang dịch kẽ (ISF)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tính chất của Cân bằng

A

Không tốn năng lượng để dịch chuyển hay duy trì
Không có hàng rào
Thành phần và lượng chất giống, bằng nhau (hàm lượng ion như nhau)
Không vận chuyển chênh lệch giữa 2 khoang như đi 1 K+ mà về 2K+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Trạng thái ổn định (hằng định)

A

giữa khoang dịch nội bào (ICF) và khoang dịch ngoại bào (ECF)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính chất của ổn định

A

Ổn định về lượng và thành phần chất trong 2 khoang
Lượng vào = ra (điện tích tương đương)
Cần kênh vận chuyển tốn năng lượng để duy trì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ví dụ kênh tốn năng lượng

A

Bơm Na-K vc 3 Na+ ra, 2K+ vô để giữ sự chênh lệch nồng độ.

Ngoài ra còn một số ít đi qua màng dễ (khí Co, Co2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cân bằng nội môi (Homeostasis)

A

là cân bằng của dịch ngoại bào sao cho nồng độ các chất trong giới hạn cho phép.
Là mục tiêu trung thành của sinh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mục đích hđ sinh lý

A

-duy trì thành phần và nồng độ các chất trong dịch ngoại bào là hằng định, lượng vào = lượng ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đh CBNM bằng

A
Cung phản xạ
Điều hòa ngược âm tính 
ĐH ngược dương tính 
ĐH trương lực cơ 
ĐH đối lập
ĐH theo nhịp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ĐH ngược âm tính

A

(hệ nội tiết)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ĐH ngược dương tính

A

(k thường trong cơ thể, hệ sinh sản nữ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ĐH trương lực cơ

A

thường trong cơ trơn lót lòng mạch máu, không có ở cơ vân hay cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ĐH đối lập

A

hầu như tất cả các cơ quan đều nhận tín hiệu từ hệ giao cảm và phó giao cảm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ĐH theo nhịp

A

nhịp ngày đêm thường gặp nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cung phản xạ gồm

A

Bộ phận nhận cảm (sensor) nhận các tín hiệu kích thích từ môi trường bên ngoài (stimulus)
Tín hiệu đi theo đường hướng tâm gửi thông tin về cơ quan xử lý (integration center, thường là não)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cơ quan xử lý có

A

vùng điều hòa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vùng điều hòa

A

có điểm cài đặt (set point) định sẵn thông số hợp với hoạt động cơ thể.

17
Q

Chức năng vùng đh

A

đánh giá tín hiệu phù hợp hay không và gửi tín hiệu đến cơ quan đáp ứng (effectors) để tăng hay giảm cho phù hợp với điều kiện bình thường của cơ thể.

18
Q

Sự thay đổi của cung phản xạ

A

từ ngoài hoặc trong

19
Q

ĐH ngược âm khi hormone tăng

A

Yếu tố B (hormone) giảm sẽ dẫn đến yếu tố A (endocrine gland) tăng lên
-Khi A tăng, một hoặc các giai đoạn sẽ bị kích thích để tăng sản xuất B. Khi B tăng, sẽ ức chế ngược lại làm giảm sự sản xuất của A.

20
Q

ĐH ngược âm khi hormone giảm

A
  • Hormone giảm => tín hiệu từ vùng hạ đồi => sản xuất hormone hạ đồi => tuyến yên tiết ra hormone => tuyến nội tiết => tiết ra hormone ban đầu bị giảm.
  • Sau khi nồng độ hormone tăng lên (trở về bình thường) => tác động lên lại tuyến yên, vùng hạ đồi => vùng hạ đồi, tuyến yên không tiết hormone nữa.
21
Q

ĐH ngược dương tính

A

-Hormone được sản xuất ra từ các tế bào nội tiết => tăng tác động lên tế bào đích => tế bào đích càng tăng sản xuất => tuyến nội tiết bị kích thích dữ dội => sản xuất ra hormone nhiều hơn.

22
Q

ĐH trương lực cơ

A

kiểu điều hòa ở giữa on/off

  • Bình thường, cơ trơn co cơ tương đối (basal state): không hoàn toàn mở hết hay hẹp hẳn.
  • Khi tăng kích thích từ hệ giao cảm (giảm kích thích phó giao cảm), cơ co lại gọi là co mạch.
  • Khi giảm kích thích giao cảm (tăng kích thích phó giao cảm), cơ dãn ra gọi là dãn mạch.
23
Q

Tính chất Trương lực

A

Tại một thời điểm bất kỳ, không thể hoàn toàn dãn hay co tối đa mà chỉ điều hoà thông qua hệ giao cảm và phó giao cảm.
Điều hoà trương lực này tồn tại lâu dài, liên tục, khi nào mạch máu còn hoạt động là còn trương lực này.

24
Q

ĐH đối lập

A
  • Nhịp tim nội tại: 90-100 bpm (100 lần/phút)
  • Phó giao cảm kích thích: nhịp tim chậm đi
  • Giao cảm kích thích: nhịp tim đập tăng đi
25
Q

Phó giao cảm kích thích

A

(thường gặp ở vđv thể thao tập thời gian dài)

26
Q

Giao cảm kích thích

A

(vận động nhanh, mạnh ngay tức thì)

27
Q

ĐH theo nhịp

A
  • Nhịp ngày đêm 24h (circadian rhythm)
  • Nhịp dài hơn 24h (ỉnfradian rhythm):
  • Nhịp ngắn hơn 24h (ultradian rhythm)
28
Q

Nhịp ngày đêm 24h (circadian rhythm)

A

Sự thay đổi chu kỳ trong 24h, điều hoà theo nhịp tự động, không can thiệp được, lặp đi lặp lại trong chu kỳ 24h

29
Q

Nhịp dài hơn 24h (ỉnfradian rhythm)

A

chu kỳ kinh nguyệt, hormone tuyến giáp (tăng do tăng thân nhiệt trong mùa lạnh)

30
Q

Nhịp ngắn hơn 24h (ultradian rhythm)

A

prolactin (tiết sữa), LH

31
Q

Ví dụ nhịp ngày đêm 24h

A

Đi ngủ nhiệt độ giảm, thức dậy nhiệt độ tăng (cortisol (tuyến thượng thận), GH (hormone tăng tưởng), aldosterone (tuyến thượng thận), testoterone (hormone sinh dục)