Buổi 2 - Cô Lan: VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Flashcards

1
Q

Năng lượng là gì?

A

Là khả năng sinh công mà cơ thể thu được từ thực phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vai trò của năng lượng là gì?

A

Có 2 vai trò chính: cho chuyển hoá cơ bản, và cho hoạt động thể lực.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Năng lượng có thể lấy từ những chất dinh dưỡng nào?

A

_ Carbohydrate (hay còn gọi là Glucid/tinh bột)
_ Protein (còn gọi là protid/chất
đạm)
_ Lipid (hay còn gọi là chất béo).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đơn vị tính năng lượng?

A

KiloCalo (Kcal)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

1 gam protein cung cấp bao nhiêu năng lượng?

A

4 kcal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

1 gam glucid cung cấp bao nhiêu năng lượng?

A

4 kcal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

1 gam lipid cung cấp bao nhiêu năng lượng?

A

9 kcal

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chuyển hoá cơ bản (Basal Metabolic Rate - BMR) là gì?

A

Là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Năng lượng chuyển hóa cơ bán (Basal Metabolic Rate - BMR) là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện nghỉ ngoi hoàn toàn, không vận động, không tiêu hóa thức ăn và không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường. Đây là năng lượng cần thiết để duy trì các chức năng sống cơ bản như tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, và duy trì thân nhiệt.
Thời điểm nào phù hợp nhất để đo năng lượng chuyển hóa cơ bản?

A

Buổi sáng sau khi vừa thức dậy, chưa vận động, nhịn ăn khoảng 12-18 giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Ở người trưởng thành, năng lượng chuyển hoá cơ bản được tính như thế nào?

A

_1 Kcal/kg cân nặng cơ thể/1 giờ (đối với nam)
_ 0,9 Kcal/kg cân nặng cơ thể/1 giờ (đối với nữ).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Dựa trên các kết quả thực nghiệm, ở người trưởng thành, năng lượng cho chuyển hóa cơ bản (Basal Metabolle Rate - BMR) được ước tính dựa trên giá trị nào sau đây?
A. Khoảng 1 Kcal/kg cân nặng cơ thể giờ đối với nam và 0,9 Kcal/kg cân nặng cơ thể/giờ đối với nữ.
B. Khoảng 1 Kcal/kg cân năng cơ thể giờ đối với nữ và 0,9 Kcal/kg cân nặng cơ thể/giờ đối với nam.
C. Khoảng 1 Kcal/kg cân nặng cơ thể/ngày đối với nam và 0,9 Kcal/kg và 0,9 Kcal/kg cân nặng cơ bản/cơ thể/ngày đối với nữ.
D. Khoảng 1 Kcal/kg cân nặng cơ thể/ngày đối với nữ và 0,9 Kcal kg cân nặng cơ bản/ngày đối với nam

A

A. Khoảng 1 Kcal/kg cần năng cơ thể giờ đối với nam và 0,9 Kcal/kg cânn nặng cơ thể/giờ đối với nữ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Theo công thức ước tính năng lượng cơ bản (BMR)
Nam: 1 kcal/kg/giờ
Nữ: 0,9 kcal/kg/giờ
Để ước tính BMR của một người, cần biết các thông tin nào sau đây?
A. Giới tính.
B. Giới tính, cân nặng.
C. Giới tính, cân nặng, chiều cao.
D. Giới tính, cân nặng, chiều cao,mức độ hoạt động thể lực.

A

B. Giới tính, cân nặng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

NLKNNL (kcal) = NL chuyển hoá cơ bản (kcal) x Hệ số hoạt động thể lực.
Hệ số hoạt động thể lực trong công thức tính nhu cầu khuyến nghị năng lượng (NLKNNL) phản ánh yếu tố nào sau đây?
A. Cường độ hoạt động thể chất.
B. Tuổi tác và giới tính.
C. Chí số khối cơ thể (BMI).
D. Thời gian ngủ của mỗi ngày.

A

A. Cường độ hoạt động thể chất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đơn vị cấu thành protein?

A

Acid amin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nhóm chất nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc chống lại stress oxy hoá và bảo vệ tế bào khỏi tổn thương?
A. Vitamin (C, E), khoáng chất (selen, kẽm) va chất chống oxy hoá thực vật.
B. Vitamin (A, D), cholesterol và chất béo bão hoà.
C. Vitamin (B12, K), khoáng chất (sắt, canxi) và chất xơ.
D. Vitamin (A, C), khoáng chất (kali, natri) và protein động vật.

A

A. Vitamin (C, E), khoáng chất (selen, kẽm) va chất chống oxy hoá thực vật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Những chất dinh dưỡng nào cần thiết để tăng cường sức đề kháng và hỗ trợ phục hồi sau bệnh?

A

Vitamin A, C; Omega-3 và protein.

17
Q

Những chất dinh dưỡng nào cần thiết có vai trò hỗ trợ sự phát triển và chức năng của tế bào miễn dịch?

A

Vitamin A, D, kẽm và. selen.

18
Q

Vitamin A trong thực phẩm tổn tụi ở hai dang: retinol (trong thực phẩm nguồn gốc động vật) và caroten (tiền vitamin A, trong thực phẩm nguồn gốc thực vật). Mô tả đúng nhất về nguồn cung cấp retinol và caroten từ thực phẩm?

A

Retinoid có nhiều trong gan, lòng đỏ trứng, bơ, sữa, pho mát. Caroten có nhiều trong rau màu xanh đậm, màu vàng, và quả màu vàng.

19
Q
A
20
Q
A
20
Q
A
20
Q
A
20
Q
A
20
Q
A
21
Q
A
21
Q
A