Bài Học 3: Chuẩn Bị Khởi Hành Flashcards

1
Q

Bạn có được làm những công việc, ngành nghề sau đây ở nước ngoài không?

A

Không được phép:
- Công việc thường xuyên ở nơi thiều không khí, áp suất lớn (dưới lòng đất, lòng đại dương)
- Công việc massage làm việc tại nhà hàng, khách sạn hoặc các trung tâm giải trí
- Công việc săn bắt thú dữ, cá sấu, cá mập

Được phép:
- Chế biến thực phẩm
- Chế biến, làm mộc và thi công gỗ
- May mặc
- Nông nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

CẢNH BÁO về di cư:

A
  • Những quy định về công việc bị cấm, được áp dụng cho tất cả các quốc gia.
  • Nếu xuất phát từ Việt Nam, không phải công việc nào bạn cũng được phép làm ở nước ngoài.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ngành nghề công việc và nơi được phép làm công việc đó:

A
  • Nông nghiệp: Đảo Síp, Hungary, Bồ Đào Nha
  • May mặc: Lithuania, Thổ Nhĩ Kỳ
  • Chế biến, làm mộc & thi công gỗ: Belarus, Bulgaria
  • Chế biến thực phẩm: Ba Lan, Bulgaria
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

LƯU Ý về Ngành nghề công việc?

A
  • Làm móng không phải là một công việc có thể đi làm ở nước ngoài theo con đường chính thống.
  • Nếu bạn được mời chào sang Anh hoặc quốc gia nào khác làm móng và hứa hẹn có giấy phép lao động, chắc chắn đó là LỪA ĐẢO,
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nên làm gì để Lao động Việt Nam có thể đi làm việc tại nước ngoài?

A
  • Nên tham gia vào các chương trình này để hưởng các quyền lợi, chẳng hạn như quy trình tuyển dụng minh bạch và sự bảo hộ của Chính phủ.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Lao động Việt Nam có thể đi làm việc tại đâu?

A
  • Nhật Bản

– Hàn Quốc

  • Ả Rập Xê Út
  • Đài Loan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

DOLAB là gì?

A

DOLAB: Cục Quản lý lao động ngoài nước

  • Trang web chính thức của(DOLAB): http://www.dolab.gov.vn/

-> Dùng để tra cứu danh sách các đơn vị tuyển dụng được cấp phép.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trình tự đúng của các bước trong quy trình tuyển dụng là gì?

A
  1. Đăng tuyển
  2. Phỏng vấn
  3. Hoàn tất tuyển dụng
  4. Ký hợp đồng
  5. Công ty tuyển dụng thông báo danh sách lao động đã tuyển dụng
  6. Cho phép người lao động khởi hành đến nước đến
  7. Đến nơi và đóng dấu vào thị thực
  8. Hướng dẫn và đào tạo cho người lao động để tiếp cận công việc mới.
  9. Khám sức khỏe sàng lọc trước c khi bắt đầu làm việc
  10. Cấp giấy phép lao động
  11. Đến nơi làm việc
  12. Báo cáo cho DOLAB
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các loại chi phí ?

A
  • Phí dịch vụ
  • Hộ chiếu
  • Visa
  • Chi phí sinh hoạt

Lời khuyên:
- Rất nhiều chủ lao động chi trả hoàn toàn phí tuyển dụng.
- Hãy hỏi công ty môi giới của bạn về vấn đề này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Trước khi gửi hồ sơ tài liệu tới văn phòng tuyển dụng, xin vui lòng thanh toán khoản lệ phí sau đây: 300.000 VNĐ

Hà có phải trả khoản phí này không?

A

KHÔNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Văn phòng tư vấn cách xa nhà Hà. Hà bắt một chuyến xe buýt khứ hồi để đến đó.

Hà có phải trả tiền vé xe buýt không?

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Công ty bắt Hà phải trả chi phí cho hồ sơ nộp vào công ty may mặc ở Malaysia.

Hà có phải trả phí hồ sơ này không?

A

KHÔNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Hồ sơ của Hà bao gồm: khám sức khoẻ, hộ chiếu, Visa, lý lịch tư pháp, đào tạo kỹ năng làm việc, vé máy bay.

Hà có phải trả khoản phí làm hồ sơ này không?

A

KHÔNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hà phải thông qua lớp đào tạo kỹ năng làm việc và khám sức khoẻ.

Hà có phải trả hai loại phí này không?

A

KHÔNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hà có phải trả phí cho ngân hàng ở địa phương để được nhận lương không?

A

KHÔNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sau 1 năm làm việc, visa của hà hết hạn.

Hà có phải trả phí gia hạn visa không?

17
Q

Sau hai năm làm việc thì hết hạn hợp đồng. Hà quyết định trở về nước.

Hà có phải trả tiền vé máy bay về nhà không?

18
Q

Tóm lại, Các chi phí Hà bị yêu cầu phải trả:

A
  • Phí đi lại để đến gặp người tuyển dụng
  • Còn lại do nhà tuyển dụng chi trả, bao gồm:
    + Đăng ký trên mạng
    + Phí hồ sơ
    + Các loại giấy tờ, phí đào tạo và phí tuyển dụng
    + Phí đào tạo và kiểm tra sức khỏe ở Malaysia
    + Phí ngân hàng để nhận lương
    + Phí gia hạn visa
    + Vé máy bay về nhà
19
Q

Những điều cần lưu ý về Hợp đồng lao động?

A
  • Hợp đồng lao động cần được ký tại Việt Nam giữa người lao động và chủ lao động hoặc đại diện chủ lao động ở nước ngoài
  • Hãy đảm bảo là bạn đọc hiểu hợp đồng của mình.
20
Q

Điều khoản nào cần phải có trong mỗi hợp đồng lao động?

A
  • Địa điểm làm việc
  • Chức vụ
  • Thời hạn hợp đồng
  • Công việc phải làm, mô tả công việc
  • An toàn lao động
  • Chế độ bảo hiểm
  • Mức lương làm thêm giờ
21
Q

Điều kiện làm việc cơ bản ở Thái Lan

A
  • Lương cơ bản (2019):
    308-330 THB ~240.000 VNĐ/ngày
  • Giờ làm việc: 8 giờ/ngày
  • Số ngày nghỉ lễ: 13 ngày
  • An sinh xã hội (tùy thuộc vào loại visa và công việc):
    +Bảo hiểm xã hội
    + Bảo hiểm y tế cho người nhập cư
22
Q

Điều kiện làm việc cơ bản ở Nhật Bản

A
  • Lương cơ bản (2019):
    901 JPY ~190.000 VNĐ/giờ
  • Giờ làm việc: 8 giờ/ngày
  • Số ngày nghỉ lễ: 16 ngày
  • An sinh xã hội (tùy thuộc vào loại visa và công việc):
    + Bảo hiểm y tế Quốc dân
    + Bảo hiểm xã hội
    + Bảo hiểm hưu trí quốc dân
    + Bảo hiểm hưu trí phúc lợi
23
Q

Điều kiện làm việc cơ bản ở Hàn Quốc

A
  • Lương cơ bản (2019):
    8,350 KRW ~160.000 VNĐ/giờ
  • Giờ làm việc: 8 giờ/ngày
  • Số ngày nghỉ lễ: 16 ngày
  • An sinh xã hội (tùy thuộc vào loại visa và công việc):
    + Bảo hiểm tai nạn rủi ro
    + Bảo hiểm tiền bảo
    + Bảo hiểm hết hạn xuất cảnh
    + Bảo hiểm chi phí về nước
24
Q

Điều kiện làm việc cơ bản ở Đức

A
  • Lương cơ bản (2019):
    9,19 EUR ~240.000 VNĐ/giờ
  • Giờ làm việc: 8 giờ/ngày
  • Số ngày nghỉ lễ: 10 ngày
  • An sinh xã hội (tùy thuộc vào loại visa và công việc):
    + Bảo hiểm y tế
    + Bảo hiểm xã hội
25
Q

Lưu ý về hợp đồng, giấy tờ, thủ tục:

A
  • Tìm hiểu về các thủ tục và giấy tờ cần thiết để lưu trú và làm việc hợp pháp ở nước ngoài.
  • Giữ một bản sao hợp đồng lao động và nắm rõ các điều khoản và điều kiện.
26
Q

Hãy luôn nhớ rằng:

A
  • Lao động phổ thông sẽ gặp một số hạn chế về nơi có thể đến và công việc có thể làm.
  • Chỉ sử dụng dịch vụ của các đơn vị tuyển dụng được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội cấp phép.
  • Đọc và hiểu kỹ hợp đồng trước khi khởi hành.
27
Q

Câu hỏi 1: Nếu bạn là lao động phổ thông, bạn chỉ có thể đi làm tại một số quốc gia nhất định thông qua các chương trình chính thống của Nhà nước?

A

ĐÚNG

( Việt Nam đã ký thỏa thuận với Nhật Bản, Hàn Quốc, Ả Rập Xê Út và Đài Loan về việc chuyến gửi lao động. )

28
Q

Câu hỏi 2: Bạn chỉ nên sử dụng dịch vụ của đơn vị tuyển dụng được cấp phép bởi:

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

29
Q

Câu hỏi 3: Nước Anh chấp nhận lao động phổ thông từ Việt Nam?

A

SAI

( Vương quốc Anh không chấp nhận lao động phổ thông từ Việt Nam, bao gồm thợ làm móng, và chỉ cấp visa làm việc cho các chuyên gia và lao động tay nghề cao. )