B8: Tế bào nhân thực Flashcards

1
Q

Đặc điểm chung của tế bào nhân thực?

A

Có kích thước lớn và cấu tạo phức tạp. Đã có nhân chính thức, có bộ khung xương tế bào, hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cấu trúc tế bào thực vật?

A

Thành tế bào, không bào, lục lạp, lưới nội chất, nhân, ti thể, tế bào chất, khung xương tế bào, thể Golgi và màng tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cấu trúc tế bào động vật?

A

Lysosome, trung thể, lưới nội chất, nhân, ti thể, tế bào chất, khung xương tế bào, thể Golgi và màng tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cấu tạo của nhân?

A

Mỗi tb thường chỉ có 1 nhân. Thường dạng hình cầu, đường kính khoảng 5um và đc bao bọc bởi lớp kép phospholipid và protein. Trên màng có nhiều lỗ nhỏ đảm bảo các chất ra vào nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chức năng của nhân?

A

Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tb. Trong nhân còn có một/vài nhân con, là nơi diễn ra quá trình tổng hợp các rRNA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Vì sao nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A

Trong nhân có chất nhiễm sắc chứa DNA, những thông tin trên DNA sẽ được phiên mã hành các phân tử RNA tham gia tổng hợp protein-phân tử giữ chức năng vận hành các hoạt động sống của tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu tạo của ribosome

A

Là bào quan không có màng bao bọc, dạng hình cầu, đường kính 150 A. Thành phần hh của ribosome gồm rRNA và protein. Mỗi ribosome được tạo bởi hai tiểu đơn vị: tiểu đơn vị lớn và tiểu đơn vị nhỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chức năng của ribosome

A

Là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cấu tạo của lưới nội chất

A

Là một hệ thống gồm các ống và túi dẹp chứa dịch nối thông nhau tạo thành mạng lưới, gồm lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cấu tạo của lưới nội chất hạt?

A

Gồm hệ thống các đường ống tạo nên bởi lớp kép phospholipid, một đầu liên kết với màng nhân, đầu kia liên kết với lưới nội chất trơn. Trên màng lưới nội chất hạt có các hạt ribosome

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chức năng của lưới nội chất hạt

A

Tổng hợp protein vận chuyển tới bộ máy Golgi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cấu tạo lưới nội chất trơn

A

Là hệ thống màng dạng ống dẹp thông với lưới nội chất hạt, có ít hoặc không có ribosome.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chức năng của lưới nội chất trơn

A

Chứa các enzyme tổng hợp nhiều loại lipid, chuyển hóa đường, khử độc và là kho dự trữ Ca2+ dùng để co cơ và truyền tin tế bào. Nơi tổng hợp nên các sterol và phospholipid cấu tạo nên các loại màng tế bào và hormone sinh dục, tổng hợp và phân giải glycogen giúp điều hòa đường huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cấu tạo bộ máy Golgi

A

Gồm các túi dẹp nằm song song nhưng tách rời nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chức năng của bộ máy Golgi

A

Là nơi tập trung chế biến, lắp ráp, đóng gói các phân tử protein, lipid rồi phân phối chúng đến những nơi cần thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cấu tạo của lysosome

A

Là bào quan dạng túi có màng đơn, chứa các loại enzyme thủy phân, protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid, các bào quan và thậm chí cả các tế bào cần thay thế. Được hình thành từ bộ máy Golgi và có ở các tb động vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chức năng của lysosome

A

Tái chế tế bào, hỗ trợ tế bào tiêu hóa thức ăn theo con đường thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cấu tạo của không bào

A

Là bào quan có lớp màng bao bọc. Bắt nguồn từ lưới nội chất và bộ máy Golgi. Không bào lớn nằm giữa tế bào được gọi là không bào trung tâm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chức năng của không bào

A

Điều hòa áp suất thẩm thấu, chứa sắc tố thu hút côn trùng đến thụ phấn và động vật phát tán hạt. Còn là kho chứa carbohydrate, ion, các loại muối,…Một số không bào ở trùng giày có chức năng bơm nước ra khỏi tế bào khi hấp thụ quá nhiều nước, không bào còn giúp tiêu hóa thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Vì sao những bào quan như lưới nội chất, màng nhân, lysosome, bộ máy Golgi, không bào và màng tế bào được xếp vào hệ thống nội màng?

A

Vì các bộ phận này có thể kết nối trực tiếp với nhau hoặc có thể chuyển đổi các đoạn màng cho nhau.

21
Q

Cấu tạo của peroxysome

A

Là bào quan có dạng hình cầu, được bao bọc bởi một màng đơn mảnh, nằm gần lưới nội chất. Peroxysome không có nguồn gốc từ hệ thống màng nội bào.

22
Q

Chức năng của peroxysome

A

Ở tế bào gan, thận của người, peroxysome có chức năng khử chất độc từ máu và phân giải các chất béo thành cholesterol và các dạng lipid. Ở thực vật, peroxysome đặc bt tên là glioxysome, chứa enzyme xúc tác cho phản ứng phân tách các acid béo thành acetyl, chất này tham gia vào quá trình hô hấp tế bào

23
Q

Đặc điểm chung của ti thể

A

Có nhiều hình dạng khác nhau. Hình dạng, kích thước và số lượng của ti thể phụ thuộc vào loại tế bào. Tế bào hoạt động càng nhiều thì càng nhiều ti thể

24
Q

Cấu tạo của ti thể

A

Là một loại bào quan có màng kép. Lớp màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp hình răng lược tạo nhiều mào(cristae) ngăn ti thể thành 2 khoang. Khoang ngoài là khoảng không gian giữa 2 màng có vai trò tổng hợp ATP. Khoang trong là chất nền chứa nhiều loại enzyme tham gia vào quá trình hô hấp tế bào. Ngoài ra trong chất nền còn chứa nhiều phân tử DNA nhỏ, dạng vòng và ribosome. Do đó, ti thể có khả năng tự nhân đôi và tổng hợp protein cho mình

25
**Chức năng của ti thể**
**Là nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate giải phóng năng lượng cung cấp cho hoạt động sống cho tế bào**
26
**Cấu tạo của lục lạp**
**Là loại bào quan với hai lớp màng có ở tvat. Thường có hình bầu dục, mỗi tế bào có nhiều lục lạp. Lớp màng ngoài của lục lạp tạo khoảng không hẹp với màng trong, mang trong ko gấp khúc. Bên trong lục lạp có một hệ thống màng dạng túi dẹp là thylakoid. Trên bề mặt thylakoid là chất diệp lục, các enzyme và protein tgia vào quá trình quang hợp. Các túi xếp chồng lên nhau tạo nên cấu trúc gọi là granum. Mỗi lục lạp có nhiều granum. Bao quanh các granum là chất nền(stroma).**
27
**Chức năng của lục lạp**
**Thu nhận ánh sáng mặt trời thông qua quá trình quang hợp để tạo ra carbohydrate. Stroma tham gia vào quá trình cố định CO2 trong quang hợp. Lục lạp có khả năng tự nhân đôi và một số gene của chúng tổng hợp được các protein tham gia vào quá trình quang hợp. Lục lạp và ti thể có mối quan hệ mật thiết với nhau trong quá trình chuyển hóa nội bào.**
28
**Cấu tạo của tế bào chất**
**Gồm bào tương và các bào quan khác. Bào tương có thành phần chủ yếu là nước và phân tử sinh học. Trong bào tương còn có mạng lưới các protein liên kết với nhau hình thành nên bộ khung của tế bào**
29
**Chức năng của tế bào chất**
**Là nơi diễn ra hoạt động sống của tế bào**
30
**Cấu tạo của bộ khung xương tế bào**
**Là hệ thống mạng vi sợi, sợi trung gian và vi ống kết nối với nhau**
31
**Chức năng của bộ khung xương tế bào**
**Nâng đỡ, duy trì hình dạng tế bào, neo giữ bào quan và các enzyme, hình thành nên trung thể có vai trò trong quá trình phân bào, hỗ trợ các bộ phận hay cả tế bào di chuyển**
32
**Cấu tạo trung thể**
**Gồm 2 trung tử nằm vuông góc với nhau. Trung tử gồm nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng.**
33
**Chức năng của trung thể**
**Hình thành nên thoi phân bào giúp NST di chuyển khi tb phân chia**
34
**Cấu tạo của màng tế bào**
**Được cấu tạo từ 2 thành phần chính là lớp kép phospholipid và các loại protein.**
35
**Cấu tạo của lớp kép phospholipid**
**Các phân tử phospholipid được giữ với nhau tạo nên lớp màng nhờ tương tác kị nước giữa các phân tử. Do vậy, các phân tử phospholipid trong cùng lớp không cố định tại một vị trí mà luôn di chuyển. Tế bào có thể điều chỉnh độ linh hoạt của màng sinh chất bằng cách chèn thêm các phân tử cholesterol(tb động vật) và sterol(tb thực vật) vào giữa lớp kép phospholipid cũng như thay đổi thành phần của các acid béo trong phân tử phospholipid. Nhiệt độ ảnh hưởng tới mức độ ổn định của màng tế bào**
36
**Chức năng của lớp kép phospholipid**
**Lớp kép phospholipid có cấu trúc lỏng lẻo, vì vậy các protein màng dễ dàng di chuyển và tế bào cũng dễ dàng biến đổi hình dạng khi cần**
37
**Cấu tạo của các protein màng**
**Các protein của màng sinh chất được chia làm 2 loại: Protein xuyên qua lớp kép phospholipid được gọi là protein xuyên màng. Protein liên kết với phía ngoài của một lớp phospholipid gọi là protein bám màng. Các protein thường liên kết với các phân tử đường ngắn tạo nên glycoprotein hoặc liên kết với lipid tạo nên lipoprotein**
38
**Chức năng của protein màng**
**Ổn định cấu trúc màng, vận chuyển các chất qua màng, xúc tác, tiếp nhận các thông tin và truyền tin tế bào, tạo nên các đặc điểm đặc trưng cho tb, tạo nên các mối nối gắn kết các tb vs nhau,...**
39
**Chức năng của màng tế bào**
**Bảo vệ cấu trúc tế bào, chọn lọc các chất ra vào tb, tiếp nhận thông tin, quy định hình dạng tb.**
40
**Cấu tạo của thành tb**
**Có ở tb thực vật, được cấu tạo từ các phân tử cellulose, thành tế bào của nấm đc cấu tạo từ chitin**
41
**Chức năng của thành tb**
**Bảo vệ, định hình tb**
42
**Cấu tạo của lông và roi**
**Một số tb nhân thực cx có lông và roi. Là những cấu trúc dạng sợi nhô ra khỏi màng tb. Roi dài và lớn hơn lông, nhưng có ít hơn lông. Chúng đều được cấu tạo từ các vi ống**
43
**Chức năng của lông và roi**
**Vận động, nhận và truyền tín hiệu từ ngoài vào trong tb**
44
**Cấu tạo của chất nền ngoại bào**
**Là cấu trúc phức tạp gồm các phân tử proteoglycan kết hợp với các sợi collagen tạo nên một mạng lưới bao quanh bên ngoài tế bào. Hệ thống này lại được nối với bộ khung xương trong tb qua protein màng**
45
**Chức năng của chất nền ngoại bào**
**Điều khiển hoạt động của gene trong tb, nhờ đó các tb trong cùng một mô có thể phối hợp các hd vs nhau**
46
**Các loại mối nối giữa tế bào?**
**Mối nối kín và mối nối hở.**
47
**Chức năng mối nối kín**
**Ngăn các chất không lọt qua khe hở của các tế bào**
48
**Chức năng mối nối hở**
**Giúp các tế bào truyền cho nhau những chất nhất định**