B1. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ BV Flashcards

1
Q

⭐Định nghĩa BV

A

✅- Là cơ sở mang tính chất y học và xã hội

  • Có chức năng đảm bảo cho nhân dân dc săn sóc toàn diện về y tế cả chữa bệnh và phòng bệnh
  • Công tác ngoại trú tỏa tới tận gia đình. Còn là ttam giảng dạy và nghiên cứu sinh vật xã hội

✅- Ko tách rời, biệt lập và phiến diệnđảm nhiệm 1 chức năng rộng lớn, gắn bó hài hòa lĩnh vực CSSK và XH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

⭐Vai trò của BV

A
  • Vai trò qt trong khám chữa bệnh
  • Cơ sở nghiên cứu y học và đào tạo CBYT
  • Giáo dục SK, phòng chống dịch bệnh, CSSK tại nhà
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

⭐Vị trí xây dựng BV

A

✅- Ttam của KDC

✅- Gần đường giao thông của KDC do BV phụ trách
- Ko xây cạnh đường giao thông lớn vì dễ gây ô nhiễm tiếng ồn và bụi

✅- Xa nơi gây ra tiếng ồn và ô nhiễm (chợ, bến xe, bãi rác,…)
- Ko xây quá xa bến xe, bến tàu, bưu điện, cvien

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

⭐Tỷ số giường bệnh của các khoa dc ấn định và thay đổi căn cứ vào?

A
  • Cơ cấu bệnh tật của địa phương
  • Nhu cầu đtri nội trú & tgian đtrị trung bình của các bệnh
  • Nvu đặc biệt của BV
  • Khả năng kỹ thuật của cán bộ chuyên môn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

⭐Số giường trong khoa phải ntn?

A
  • Ít nhất ngang với 1 đơn nguyên điều trị (25-30 giường)
  • Trung bình 50-60 giường (2 ĐNĐT)
  • Ko nên quá 4 ĐNĐT
  • Các bộ phận ít giường có thể ghép thành 1 khoa nhưng ko nên ghép nhìu quá (VD: mắt, R-H-M, Tai-mũi-họng) → Ảnh hưởng tính chất chuyên khoa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

⭐Nhiệm vụ của BV

A
  • Cấp cứu, KCB
  • Đào tạo CBYT
  • Nghiên cứu
  • Chỉ đạo tuyến dưới về chuyên môn KThuat
  • Phòng bệnh
  • Hợp tác quốc tế
  • Qly KTe trong BV
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

⭐NVu quan trọng bậc nhất của BV là gì?

A

Cấp cứu, KCB, chăm sóc điều dưỡng và phục hồi chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

⭐Có mấy loại hình thức khám và điều trị?

A

2 loại
* Nội trú
* Ngoại trú

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Quan điểm nào phân biệt BV ngày nay với trước kia?

A

Phòng bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

**Nvu sống còn giúp nâng cao chất lượng của BV là gì?

A

Nghiên cứu khoa học về y tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nvu nào thể hiện quan điểm rất mới về BV?

A

Chỉ đạo tuyến dưới

thể hiện rõ chức năng chỉ đạo, qly công tác dự phòng tại địa phương đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nvu nào nặng nề với BV?

A

Quản lý kinh tế

vì CSVC rất lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Quản lý KTe thể hiện cụ thể ở mặt nào?

A
  • Quản lý cơ sở trang thiết bị
  • Quản lý tài chính: khâu quan trọng và khó khăn nhất ⭐

QLTC: Xóa bỏ bao cấp, chuyển sang hạch toán. Tạo nhiều nguồn thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

⭐Quy chế BV gồm bao nhiêu quy chế?

A

153 quy chế và quy định cho toàn ngành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

⭐Quy định chung của Quy chế thường trực?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

⭐Quy định cụ thể của Quy chế thường trực?

A
17
Q

⭐Quy định chung của Quy chế cấp cứu?

A
18
Q

⭐Quy định cụ thể của Quy chế cấp cứu?

A
19
Q

⭐Quy định chung của Quy chế chẩn đoán bệnh, làm HS bệnh án và kê đơn điều trị?

A
20
Q

⭐Quy định cụ thể của Quy chế chẩn đoán bệnh, làm HS bệnh án và kê đơn điều trị?

A