Andehit và Xeton Flashcards
Andehit no, đơn, hở
CnH2n+1CHO hoặc CmH2mO
n>=0) (m>=1
Andehit no, 2 chức, hở
CnH2n(CHO)2 hoặc CmH2m-2O2
n>=0) (m>=2
Andehit đơn chức, có 1 lk đôi C=C, hở
CnH2n-1CHO hoặc CmH2mO
n>=2) (m>=3
Andehti đơn chức, hở, có 1 lk ba C-C
CnH2n-3CHO hoặc CmH2m-4O
n>=2) (m>=3
Andehit đơn chức, có 1 vòng benzen
CnH2n-7CHO hoặc CmH2m-8O
n>=6) (m>=7
Fomandehit, axetandehit, propionandehit có công thức là gì?
Fomandehit ( andehit fomic ): HCH=O
Axetandehit ( andehit axetic ): CH3CH=O
Propionandehit ( andehit propionic ): CH3CH2CH=O
Tên thay thế của Xeton và Andehit
Xeton: Tên hidrocacbon + ON
Andehit: Tên hidrocacbon + AL
Phản ứng cộng H2
Andehit ( Ancol ko no bậc I ) + H2 → Ancol no bậc I
Xeton ( Ancol ko no, bậc II ) + H2 → Ancol no bậc II
TH đặc biệt:
1/ ⁿandehit : ⁿH2=1:1 => Andehit no, đơn, hở
2/ ⁿandehit: ⁿH2=1:2=> Andehit 2 chức, no, hở : CnH2n-2O2 ( n>=2) HOẶC andehit đơn, hở, 1 lk đôi : CnH2n-2O (n>=3 )
Phản ứng cộng hidroxianua
H2C=O + H-OH ↔ H2C-(OH)2
CH3CH=O + HCN → CH3CH-OH
│
C≡N
Tác dụng với brom và kali pemanganat
RCH=O + Br2 + H2O → RCHOOH + 2HBr
Phản ứng ở gốc hidrocacbon
CH3-C-CH3 + Br2 →→ (CH3COOH)→→CH3-C-CH2Br + HBr
║ ║
O O
Phản ứng tráng gương ( tác dụng với dung dịch amoniac )
R-CH=O + 2 [Ag(NH3)2]OH → R-CHOONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O
H-C-H + 4[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 4Ag + 6NH3↑ + 2H2O
║
O
H-C-C-H + 4 [Ag(NH3)2]OH → NH4-O-C-C-O-NH4 + 4Ag + 6NH3 + 2H2O
║ ║ ║ ║
O O O O