Ancol Flashcards
Phản ứng thế H của nhóm OH ancol
*Phản ứng chung của ancol
RO-H + Na → 1/2 H2 + RO-Na ( Natri ancolat )
RO-Na + H-OH → RO-H + NaOH
VD: CH3-ONa + H-OH → CH3-OH + NaOH
*Phản ứng riêng của glixerol
2 Glixerol + Cu(OH)2 → Đồng (II) glixerat + 2 H2O
( Xanh da trời
2:1
Hay: 2C3H8O + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
Công thức tổng quát ancol no, hở
CnH2n+2-x(OH)x
Phản ứng thế nhóm OH ancol
- Axit vô cơ *
R-O-H + H-X → R-X + H-OH
( -Cl , -Br2 , -ONO2 , -OSO3H )
* Axit hữu cơ * ( Axit cacboxylic )
H2SO4đ, t° R-C-O-H + H-O-R' ↔↔↔↔↔ R -C-O-R' + H-OH ║ ║ O O VD: CH3-COOH + CH3-CH2-OH → CH3-COO-CH2-CH3 + H2O
Ancol + Ancol -> Ete ( H2SO4 đặc, 140°C) + H2O
CH3-OH + HO-CH3 → CH3-O-CH3 + H2O
Phản ứng tách nước H2O -> anken
ĐK: H2SO4 đặc, 170 độ
H2SO4đ,170đC
CH3-CH2-OH →→→→→→→CH2=CH2 + H-OH
Zai-xep: OH tách cùng H ở C kế có bậc cao hơn là spc
Phản ứng oxi hóa bởi CuO, nhiệt độ
CH3OH + CuO → H-CH=O + Cu + H2O
CH3-CH-CH3 + CuO → CH3-C-CH3 + Cu + H2O
│ ║
OH O
Phản ứng cháy
CnH2n+2O + (3n/2)O2 → nCO2 + (n+1) H2O
Các công thức cần nhớ
ⁿancol no = ⁿH2O - ⁿCO2
Số C = ⁿCO2 / ⁿancol
Ancol no, đơn, hở: ⁿO2 = 1,5 ⁿCO2
Điều chế etanol trong công nghiệp
-Hiđrat hóa etilen, xt axit:
CH2=CH2 + H-OH → CH3-CH2-OH
-Lên men tinh bột ( xúc tác: ENZIM )
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2↑
Điều chế metanol trong công nghiệp
CH4 + H2O →xt,nhiệt→ CO + 3H2
CO + 2H2 →→ZnO,CrO3, 400 độ, 200atm →→ CH3OH
2CH4 + O2 →→Cu, 200 độ,100 atm →→ 2CH3-OH