acute leukemia Flashcards
thường gặp ở đối tượng
trẻ em và người lớn tuổi
tỷ lệ trẻ sinh đôi cùng mắc
20%
các bệnh di truyền có nguy cơ
down, bloom, fanconi
mức độ thiếu máu
nặng, rất nặng ( nặng nhất là suy tủy rồi mới đến leukemia)
xuất huyết nặng đám lớn dưới da, màng các tạng hay gặp thể
M3
công thức máu thay đổi?
Hồng cầu giảm, tiểu cầu giảm, bạch cầu giảm hoặc tăng, nhiều tế bào non ác tính, reduce mature cells
bone marrow
reduce mature cells, hồng cầu lưới giảm
mô bệnh học tủy xương
khoang nhiều tế bào ác tính, xơ
nhuộm PAS
phát hiện dòng lympho
nhuộm peroxidase, sudaden
phát hiện dòng tủy
nhuộm esterase
phát hiện dòng mono bằng phản ứng âm tính
xét nghiệm miễn dịch và di truyền dùng kháng nguyên nào
CD
nhiễm sắc thể bất thường ở M2 là
t (8,21)
NST bất thường ở M3
t(15,7)
NST bất thường ở M4
inv16
NST leukemia lympho cấp
phl
gen bất thường M2
AML/ETO
gen bất thường M3
PML/RAR
gen bất thường lympho cấp trẻ nhỏ
MLL
gen bất thường lympho cấp người lớn
BCR/ABL
các đông máu bất thường trong thể M3 cần đặc biệt lưu ý
PT, APTT kéo dài, rượu+, fibrinogen giảm, D-dỉmer tăng
2 tiêu chuẩn để căn cứ phân loại
bản chất dòng
giai đoạn biệt hóa
Leukemia tủy cấp … thể theo FAB
8 thể từ M0-M7
M1
nguyên tủy bào chưa trưởng thành
M2
nguyên tủy bào trưởng thành
M3 đặc biệt lưu ý M3v nhỏ mịn
tiền tủy bào tăng hạt đặc hiệu
M4 đặc biệt chú ý M4eo
tủy mono
M5
dòng mono M5a chưa trưởng thành , M5b đã trưởng thành
M6
hồng bạch cầu
M7
mẫu tiểu cầu
Leukemia lympho cấp chia làm? thể
3 thể
L1
nhỏ,đều
L2
to, ếu đều
L3
đạ to còn lắm hốc =)))
Các CD để phân loại leukemia lympho cấp thành B và T
3, 7, 10, 19
Tìm dòng tủy bằng các CD sau +
13,33, 41, glycophorin
tìm tiền thân B bằng các CD sau +
19,10,22,79
tìm T bằng CD sau +
2,7
Phân loại theo WHO dựa vào
Dòng tủy: gen
Dòng lympho: dấu ấn miễn dịch T/B/tiền thân/sớm
chẩn đoán xác định
blasts>20% hoặc
blasts <20% có NST/ gen bất thường M2, M3, M4
Phân biệt suy tủy xương
suy tủy không thâm nhiễm, không blasts ác tính, diễn biến từ từ, tủy nghèo
Phân biệt XHGTC
XHGTC thiếu máu tương ứng mất máu
no blasts ác tính
phân biệt leulemia kinh dòng hạt
diễn biến từ từ, no nhiễm trùng, no xuất huyết
bạch cầu tiểu cầu tăng cao nhiều lứa tuổi
u lympho
u,hạch to
no blast ác tính
rối loạn sinh tủy
blast<20%, diễn biến từ từ, lâm sàng tương tự
nguyên tắc điều trị
diệt tế bào ác tính theo 3 giai đoạn: tấn công, củng cố, duy trì
phác đồ điều trị tấn công
3+7 Daunorubicin, ARA-C
M3: 3+7+ATRA tiêm trong 60 ngày
điều trị củng cố/tái tấn công
3+5 Epotosid+7
điều trị duy trì
ARAC/ 6MP
điều trị dự phòng khi
bạch cầu >50G/l
thuốc course A
Cyclophosphamid Mesna Daunorubixin vincristin dexamethazon
thuốc course B
methotrexat
cytarabine
calcufolinate
Điều trị thâm nhiễm trung ương
methotrexat 10mg
solumedrol 40mg
cytarabin 50mg
điều trị duy trì
6MP, methotrexat, cytarabin, cyclophosphamid
trong điều trị bạch cầu, tiểu cầu giảm từ ngày
9 đến 14
truyền tiểu cầu khi
<20G/l
dùng kích thích sinh bạch cầu hạt G-CSF khi
Neu <0.5G/l
lui bệnh hoàn toàn khi
lâm sàng bình thường hết leukemia trong máu HGB >100g/l tiểu cầu > 100G/l tế bào bình thường blasts < 5%
tiên lượng tốt ở trẻ 1-10 tuổi khi
LLP, bạch cầu không cao, NST quá bội >50NST
tiên lượng tốt ở người lớn
leukemia tủy cấp gen M2,M3,M4
Leukemia lympho >50NST
tiên lượng xấu
bạch cầu cao, NST phl, FLT3, phối hợp