第8課 Flashcards
胡蝶蘭
こちょうらん
Giò phong lan
蝶蝶
ちょうちょう
Bươm bướm
Điệp
蚊に刺される
かにさされ
bị muỗi đốt
蚊帳
かや
Cái màn
蚊屋
かや
Bầy muỗi
蚊の波だ
かのなみだ
Bé như mắt muỗi
蜂に刺される
Bị ong đốt
女王蜂
じょおうばち
Ong chúa
養蜂家
ようほうか
Ng nuôi ong
放棄する
ほうき
Nổi dậy khởi nghĩa
蜜柑
みかん
Quýt
蜜蜂
みつばち
Ong mật
峡谷
きょうこく
Hẻm núi, thung lung
海峡
かいきょう
Eo biển
岬の灯台
Mũi hải đăng
Misakino toudai
渓流
けいりゅう
Khe suối
渓谷
けいこく
Thung lũng
疑惑の渦中
疑惑の かちゅう
Vòng xoáy của sự nghi ngờ
渦
うず
Xoáy nc
潤う
うるおう
Ướt sũng
財政が潤う
財政がうるおう
Tài chính đôi dào
涙で潤んだ目
うるんだめ
Mắt ướt sũng nc mắt
豊潤
ほうじゅん
Giàu có trù phú
利潤を追求する
りじゅん
Mưu cầu lợi nhuận
潤沢な資金
じゅんたく
Nguồn vốn dồi dào
郡
ぐん
Quận huyện
桑畑
くわばたけ
Ruộng dâu tằm
荘園面積
そうえんめんせき
Diện tích điền viên
柳の枝
やなぎのえだ
Cành cây liễu
川柳
せんりゅう
Thơ senryuu
富士の峰
富士のみね
Đỉnh núi phú sĩ
包丁の峰
ほうちょうのみね
Mũi dao
最高峰に輝く
さいこうほう
Ni kagayaku
Toả sáng trên đỉnh cao
立山連峰
たてやまれんぽう
Dãy núi, rặng núi
山岳部
さんがくぶ
Clb leo núi (cao)
岳
たけnúi cao
岳父は健在だ
がくふ
Bố vợ vẫn khoẻ mạnh
峠を越した
とうげを越した
Qua đèo
砂漠が緑化
さばくが緑化される
Phủ xanh sa mạc