4 Mettez les verbes au passé. Flashcards
4 Mettez les verbes au passé.
4 Đặt các động từ ở thì quá khứ.
1 Aujourd’hui, je fais les magasins, j’achète des vêtements et, ce soir, je dîne avec des amis.
Hier _____et, le soir_____
1 Hôm nay, tôi mua sắm, mua quần áo và tối nay, ăn tối với bạn bè.
Hôm qua _____ và vào buổi tối ___
Bỏ
1 Aujourd’hui, je fais les magasins, j’achète des vêtements et, ce soir, je dîne avec des amis.
Hier _____et, le soir_____
1 Hôm nay, tôi mua sắm, mua quần áo và tối nay, ăn tối với bạn bè.
Hôm qua _____ và vào buổi tối ___
1 Hier, ___j’ai fait les magasins, j’ai acheté des vêtements ___et, le soir______, j’ai dine avec des amis.
1 Hôm qua, tôi đi mua sắm, tôi đã mua quần áo và vào buổi tối, tôi đã ăn tối với bạn bè.
Bỏ
2 Au déjeuner, je mange du poisson et de la salade. Je bois de l’eau. Ensuite, je prends un bon dessert.
Hier midi,__________
2 Vào bữa trưa, tôi ăn cá và salad. Tôi đang uống nước. Sau đó, tôi có một món tráng miệng tốt.
Chiều hôm qua,__________
2 Au déjeuner, je mange du poisson et de la salade. Je bois de l’eau. Ensuite, je prends un bon dessert.
Hier midi,__________
2 Vào bữa trưa, tôi ăn cá và salad. Tôi đang uống nước. Sau đó, tôi có một món tráng miệng tốt.
Chiều hôm qua,__________
2 Hier midi,___ j’ai mangé du poisson et de la salade. J’ai bu de l’eau. Ensuite, j’ai pris un bon dessert.
2 trưa hôm qua tôi ăn cá và salad. Tôi đã uống nước. Sau đó, tôi đã có một món tráng miệng tốt.
3 Souvent, je prends le bus à six heures et je suis chez moi vers sept heures. Je lis le journal,
je regarde la télé et j’écoute des disques. Je dîne à huit heures.
Hier,_________
3 Thường thì tôi đi xe buýt lúc sáu giờ và tôi ở nhà khoảng bảy giờ. Tôi đọc báo,
Tôi xem TV và nghe hồ sơ. Tôi ăn tối lúc tám giờ.
Hôm qua,_________
3 Souvent, je prends le bus à six heures et je suis chez moi vers sept heures. Je lis le journal,
je regarde la télé et j’écoute des disques. Je dîne à huit heures.
Hier,_________
3 Thường thì tôi đi xe buýt lúc sáu giờ và tôi ở nhà khoảng bảy giờ. Tôi đọc báo,
Tôi xem TV và nghe hồ sơ. Tôi ăn tối lúc tám giờ.
Hôm qua,_________
=> 3 Hier, j’ai pris le bus à six heures et je suis rentré(e) chez moi vers sept heures. J’ai lu le journal, j’ai regardé la télé et j’ai écouté des disques. J’ai dîné à huit heures.
3 Hôm qua tôi đi xe buýt lúc sáu giờ và trở về nhà vào khoảng bảy giờ. Tôi đọc báo, xem TV và nghe hồ sơ. Tôi đã ăn tối lúc tám giờ.