3 Dites si ces phrases sont au présent ou au passé Flashcards
3 Dites si ces phrases sont au présent ou au passé
3 Nói nếu những câu này là hiện tại hay quá khứ
1 J’ai fait les courses, ce matin. • •
1 tôi đã đi mua sắm sáng nay. • •
1 J’ai fait les courses, ce matin. • •
1 tôi đã đi mua sắm sáng nay. • •
=> Passé
2 Vous avez passé une bonne journée ? • •
2 Bạn có một ngày tốt lành? • •
2 Vous avez passé une bonne journée ? • •
2 Bạn có một ngày tốt lành? • •
=> Passé
3 II fait un gâteau pour son anniversaire? • •
3 Anh ấy đang làm bánh cho ngày sinh nhật của mình? • •
3 II fait un gâteau pour son anniversaire? • •
3 Anh ấy đang làm bánh cho ngày sinh nhật của mình? • •
=> présent
4 Vous buvez un café ou un thé ? • •
4 Bạn có uống cà phê hay trà không? • •
4 Vous buvez un café ou un thé ? • •
4 Bạn có uống cà phê hay trà không? • •
=> présent
5 Non, ils ont pris le bus. • •
5 Không, họ đi xe buýt. • •
5 Non, ils ont pris le bus. • •
5 Không, họ đi xe buýt. • •
=> Passé
6 Tu as déjeuné avec elle ce midi ? • •
6 Bạn đã ăn trưa với cô ấy chiều nay? • •
6 Tu as déjeuné avec elle ce midi ? • •
6 Bạn đã ăn trưa với cô ấy chiều nay? • •
=> Passé