베트남 태풍 ‘야기’ 사망·실종 300명 육박…현지 상황은? Flashcards

1
Q

태풍이 휩쓸고 가다

A

bão quét qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

홍수

A

lũ lụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

산사태

A

sạt lở núi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

인명과 재산피해

A

thiệt hại về người và tài sản
- 태풍 야기가 휩쓸고 간 북부 지역을 중심으로 홍수와 산사태 등이 잇따르면서 인명과 재산피해가 늘어나고 있습니다.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

특파원

A

đặc phái viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

가로지르다

A

băng ngang, đi ngang qua.
- 숲을 가로질러 가다 đi tắt qua cánh rừng, đi ngang qua rừng
- 묘지를 가로지르다 đi ngang qua bãi tha ma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

주인 잃은 선박

A

tàu thuyền vô chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

표류하다

A

trôi nổi (trên sông), phiêu lưu

  • 주인 잃은 선박들이 강 위를 표류하더니, 교량에 충돌합니다. Những con tàu mất lái trôi dạt trên sông, rồi va đập vào cầu.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

교량

A

cầu bắc qua sông / cầu nối (quan hệ hữu nghị)

  • 홍수로 교량이 유실되었다 cầu bị cuốn trôi bởi lũ
  • 교량에 충돌하다 va chạm vào cầu.
  • 교량 준공식 lễ khánh thành cầu
  • 교량을 가설하다/놓다 xây cầu, bắc cầu
  • 교량 역할을 하다 giữ vai trò cầu nối
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

강 주변 시설과 주택들

A

những công trình và nhà ở ven sông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

불어난 강물

A

nước sông dâng lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

1이 2에 잠기다

A
  1. 물속에 들어가 있다: bị nhấn chìm trong nước
  2. 어떤 현상에 휩싸이거나 푹 박히다. lún trong, chìm vào (rượu chè)
  3. 생각이나 느낌 속에 빠지다. chìm đắm vào suy nghĩ
  • 생각에 잠기다
  • 술에 잠기다
  • 비탄에 잠기다 chìm vào đau khổ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

피해가 끊이지 않다

A

thiệt hại vẫn tiếp diễn
- 베트남 북부를 강타한 태풍 ‘야기’는 이미 지나갔지만, 홍수와 산사태 등으로 피해가 끊이지 않고 있습니다.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

1이 2를 강타하다

A

đánh mạnh, giáng một đòn mạnh
- 베트남 북부를 강타한 태풍 ‘야기’는 이미 지나갔다.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

복구 작업

A

công tác khôi phục, phục hồi (khu vực)
- 그는 폭설 피해 지역의 복구 작업을 적극 지원하기로 약속했다 Ông ấy đã hứa sẽ tích cực hỗ trợ cho việc khôi phục khu vực bị thiệt hại do bão tuyết.
- 복구작업에 본격 나섰습니다.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

뿌리째

A

gốc cây

17
Q

뿌리째 뽑힌 나무

A

cây bị bật gốc
- 나무가 뿌리째 뽑혔어요.

18
Q

아찔하다

A

choáng váng, chóng mặt
- 그 일은 생각만 해도 아찔하다
아찔하다
- 절벽 위에서 밑을 내려다보니 눈앞이 아찔했다 đứng trên vách nhìn xuống dưới thấy (trước mắt) chóng mặt.

19
Q

실감하다

A

cảm nhận như thật, chân thật

20
Q

치우다

A

thu dọn, dọn dẹp, dẹp bỏ, dọn (đường, phòng)

21
Q

좀처럼

A

không dễ, vẫn khá, ít khi, mấy khi

22
Q

붕괴되다

A

:무너지고 깨지다. (시설, 건물…)
sụp đổ, đổ sập xuống

  • 태풍으로 창고가 붕괴되었다.
  • 지진으로 많은 건물이 붕괴되었다.
  • 지붕 위의 눈의 무게 때문에 집이 붕괴되다. làm nhà sập.
  • 흥옌 지방에 심한 비가 내린 뒤에 댐의 일부가 붕괴되었다. Một số đȇ đã bị vỡ sau những trận mưa to ở tỉnh Hưng yȇn
23
Q

1가 (2을) 밝히다

A

: làm sáng tỏ, làm rõ, cho biết rõ
- 비자금 사건의 전모를 밝히다 vụ quỹ đen
- 신분을 밝혀야 한다.
- 예문의 출전을 밝히다 ghi rõ nguồn

24
Q

1가 ….다고 밝혔다

A

1 cho biết rằng ….

25
Q

피해 집계

A

thống kê thiệt hại
- 주베트남 한국대사관은 정확한 피해 집계와 함께 베트남 당국의 지원을 요청하고 있다고 밝혔습니다. Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam cho biết đang phối hợp thống kê thiệt hại cụ thể và yêu cầu hỗ trợ từ chính quyền Việt Nam.

26
Q

급파되다

A

được phái đi gấp, được cử gấp

27
Q

태풍이 동반한 시속 160km가 넘는 강풍

A

Với sức gió trên 160 km/h kèm theo cơn bão
- 시속 20km가 넘는 속도

28
Q

동반하다

A

kèm theo

29
Q

아름드리 나무

A

cây cổ thụ
- 아름드리 chu vi lớn hơn một sải tay ôm

30
Q

아름드리나무도 뿌리째 뽑혀 쓰러져 있습니다.

A

những cây cổ thụ đã bị bật gốc và đổ rạp xung quanh.

31
Q

한 치

A

: 1 inch ~ 2.54cm
- 폭우로 한 치 앞도 보이지 않다 Vì mưa lớn mà khoảng cách gần cũng không nhìn thấy.
- Không ai có thể đoán trước tương lai.
어느 누구도 한치 앞을 내다볼 수 없다
- Chuyện thế gian là điều không thể biết trước được. 한 치 앞도 모르는 것이 세상사다
- Do sương mù dày đặc mà không phân biệt rõ những cái trước mặt.
짙은 연기 때문에 한 치 앞도 분간할 수 없었다

32
Q

내다보다

A

(안에서 밖을 보다) nhìn ra
(앞으로 일어날 일을 미리 헤아리다) đoán trước
- 창 밖을 내다보다
- 앞일을 내다보다.

33
Q

한치

A

một inch = 2,54cm

34
Q

강물의 수위

A

mực nước sông

35
Q

산간 지역

A

khu vực vùng núi

36
Q

산사태가 일어나다

A

tình trạng sạt lở

37
Q

베트남 당국은 긴장의 끈을 놓지 않고 있다

A

duy trì sự căng thả, không lơ là cảnh giác / đừng bỏ lỡ
chính quyền Việt Nam đang trong tình trạng cảnh giác cao độ.
- 그 안에 창섭이 형이 도착할 수 있으니 여러분도 긴장의 끈을 놓지 마시고 봐주세요. Changsub cũng sẽ nhanh chóng có mặt trong thời gian này, các bạn đừng bỏ lỡ phần tiết mục tiếp theo nha.
- 그러니까 끝까지 긴장의 끈을 놓지 마세요. cho nên là các bạn nhớ chờ đón xem cho đến cuối cùng nhé

38
Q

속도

A

tiến độ