베트남 태풍 ‘야기’ 사망·실종 300명 육박…현지 상황은? Flashcards
태풍이 휩쓸고 가다
bão quét qua
홍수
lũ lụt
산사태
sạt lở núi
인명과 재산피해
thiệt hại về người và tài sản
- 태풍 야기가 휩쓸고 간 북부 지역을 중심으로 홍수와 산사태 등이 잇따르면서 인명과 재산피해가 늘어나고 있습니다.
특파원
đặc phái viên
가로지르다
băng ngang, đi ngang qua.
- 숲을 가로질러 가다 đi tắt qua cánh rừng, đi ngang qua rừng
- 묘지를 가로지르다 đi ngang qua bãi tha ma
주인 잃은 선박
tàu thuyền vô chủ
표류하다
trôi nổi (trên sông), phiêu lưu
- 주인 잃은 선박들이 강 위를 표류하더니, 교량에 충돌합니다. Những con tàu mất lái trôi dạt trên sông, rồi va đập vào cầu.
교량
cầu bắc qua sông / cầu nối (quan hệ hữu nghị)
- 홍수로 교량이 유실되었다 cầu bị cuốn trôi bởi lũ
- 교량에 충돌하다 va chạm vào cầu.
- 교량 준공식 lễ khánh thành cầu
- 교량을 가설하다/놓다 xây cầu, bắc cầu
- 교량 역할을 하다 giữ vai trò cầu nối
강 주변 시설과 주택들
những công trình và nhà ở ven sông
불어난 강물
nước sông dâng lên
1이 2에 잠기다
- 물속에 들어가 있다: bị nhấn chìm trong nước
- 어떤 현상에 휩싸이거나 푹 박히다. lún trong, chìm vào (rượu chè)
- 생각이나 느낌 속에 빠지다. chìm đắm vào suy nghĩ
- 생각에 잠기다
- 술에 잠기다
- 비탄에 잠기다 chìm vào đau khổ
피해가 끊이지 않다
thiệt hại vẫn tiếp diễn
- 베트남 북부를 강타한 태풍 ‘야기’는 이미 지나갔지만, 홍수와 산사태 등으로 피해가 끊이지 않고 있습니다.
1이 2를 강타하다
đánh mạnh, giáng một đòn mạnh
- 베트남 북부를 강타한 태풍 ‘야기’는 이미 지나갔다.
복구 작업
công tác khôi phục, phục hồi (khu vực)
- 그는 폭설 피해 지역의 복구 작업을 적극 지원하기로 약속했다 Ông ấy đã hứa sẽ tích cực hỗ trợ cho việc khôi phục khu vực bị thiệt hại do bão tuyết.
- 복구작업에 본격 나섰습니다.