2. hở 2 lá Flashcards

1
Q

tóm tắt nn

A
  1. cấp
  2. mạn
    - nguyên phát
    - thứ phát
    - vôi hoá vòng van
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nn cấp

A
  • nhồi máu ct cấp -> đứt cơ trụ
    + sau trong tổn thương nhiều hơn trước bên (nguồn cung máu đơn độc)
  • chấn thương ngực kín
  • viêm ntmnt
  • thiếu máu cơ tim (đau thắt ngực): thoáng qua
  • cấp/mạn: đứt dây chằng van (thoái hoá dạng nhầy của bộ máy van)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nn mạn nguyên phát (dây chằng, lá van)

A
  1. thoái hoá dạng nhầy
    - bệnh nguyên phát (barlow…) or bệnh di truyền kèm theo (marfant)
  2. thấp tim
    - nn chủ yếu e
    - hở đơn thuần or hở hẹp kết hợp
    - dày, vôi hoá
  3. viêm NTMNT
  4. dị dạng bẩm sinh
    - khiếm khuyết gối nội mạc (kèm thông liên nhĩ)
  5. phóng xạ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nn mạn thứ phát

A
  1. cơ tim thiếu máu cục bộ
  2. cơ tim giãn nở
  3. cơ tim phì đại (SAM; tâm thu 2 lá di động ra trước)
  4. rung nhĩ mạn, kèm lớn LA, giãn vòng van
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

vôi hoá vòng van 2 lá

A
  • giảm chức năng co thắt của vòng van

- bệnh thận, phụ nữ, tăng huyết áp, đái tháo đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly