X. Chi Trên Flashcards
Chi trên có bao nhiêu xương? Liệt kê?
32 xương:
- x. Đòn
- x. Vai
- x. Cánh tay
- x. Trụ
- x. Quay
- 8 x. Cổ tay
- 5 x. Đốt bàn ngón tay
- 14 x. Ngón tay
Số lượng và phân chia xương
206 xương - x. Trục 80x \+ 22 x. Sọ \+ 1 x. Móng \+ 6 x. Nhỏ của tai \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức) - x. Treo/ x. Chi 126x \+ 64 x. Chi trên \+ 62 x. Chi dưới
Định hướng x. Đòn
X đòn nằm trước, trên lồng ngực Đặt x. Nằm ngang - đầu dẹt hướng ra ngoài - bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước - mặt có rãnh hướng xuống dưới
Thân x. Đòn có … mặt …. bờ
2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong
Mô tả thân x. Đòn
2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm
Mô tả đầu xương đòn
Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức
Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai
Vị trí hay gãy của x đòn
Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong
Định hướng x. Vai
Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài
X. Vai có …mặt, … bờ, … góc
2 mặt, 3 bờ, 3 góc
Mô tả các mặt x. Vai
Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt đề sử cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài
Số lượng và phân chia xương
206 xương - x. Trục 80x \+ 22 x. Sọ \+ 1 x. Móng \+ 6 x. Nhỏ của tai \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức) - x. Treo/ x. Chi 126x \+ 64 x. Chi trên \+ 62 x. Chi dưới
Định hướng x. Đòn
X đòn nằm trước, trên lồng ngực Đặt x. Nằm ngang - đầu dẹt hướng ra ngoài - bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước - mặt có rãnh hướng xuống dưới
Thân x. Đòn có … mặt …. bờ
2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong
Mô tả thân x. Đòn
2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm
Mô tả đầu xương đòn
Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức
Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai
Vị trí hay gãy của x đòn
Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong
Định hướng x. Vai
Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài
X. Vai có …mặt, … bờ, … góc
2 mặt, 3 bờ, 3 góc
Mô tả các mặt x. Vai
Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt để cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài
- diện khớp mỏm cùng vai khớp với mỏm cùng x.đòn
- hố trên gai và hố dưới gai
Các bờ của x. Vai
Bờ trên
Bờ ngoài
Bờ trong
Mô tả các bờ của x. Vai
Bờ trên: trong mỏng ngoài dày, khuyết vai( khuyết quạ); mỏm quạ chếch lên trên và ra ngoài và trước
Bờ ngoài: dưới mỏng trên dày=> cột trụ để nâng đỡ mặt khớp ơi góc ngoài
Bờ trong: mỏng và sắc, thẳng 3/4 dưới và chếch ra ngoài ở 1/4 trên=> bắt đầu gai vai
Mô tả các góc của x. Vai
Góc trên: hơi vuông
Góc dưới: hơi tròn
Góc ngoài: hõm khớp hình trái soan ( ổ chảo), cổ x. Vai, củ trên ổ chảo và củ dưới ổ chảo
Định hướng x. CT
Đặt x. Thẳng. Đứng
- đầu tròn lên trên, hướng vào trong
- rãnh ở đầu này ra trước
3 mặt của thân x. Ct
Mặt trước ngoài
Mặt trc trong
Mặt sau
Mô tả mặt trước ngoài x.ct
Có lồi củ delta
Mô tả mặt trước trong x.ct
Phẳng, nhẵn
Ở giữa có lỗ nuôi xương
1/3 trên có gờ- mào củ bé
Mặt sau x.ct
Rãnh chạy chếch xuống dưới và ra ngoài - rãnh tk quay. Trong rãnh có dây tk quay và đm ct sâu
Dây dễ bị tổn thương khi gãy ở 1/3 GIỮA VÀ 1/3 DƯỚI x.ct
Bờ x. Ct
3 bờ nhưng bờ trước phía trên không rõ ràng. Xuống dưới chia thành 2 gờ nhỏ bao quanh hố vẹt nên coi x.ct có 2 bờ là bờ trong và bờ ngoài. Đây là chỗ bám của 2 vách gian cơ trong và ngoài
Các chi tiết ở đầu trên x.ct
Chỏm hình 1/3 quả cầu sắc che phủ sụn Cổ giải phẫu Củ bé ơi trong và củ lớn ở ngoài Rãnh gian củ Mào củ bé, mào củ lớn Cổ phẫu thuật
Đầu dưới x.ct
Dẹt, hơi bè ngang và cong ra trước, được coi như 1 lồi cầu
Chỏm con
Hố quay, hố vẹt, hố khuỷu
Ròng rọc
Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài
Ở xương CT, Sườn trong và sườn ngoài của ròng rọc thì sườn nào xuống thấp hơn
Sườn trong
Khi khuỷu gấp, chỏm con tiếp xúc với phần nào của x.quay
Mặt trên chỏm x.quay
Rãnh phía trước mỏm Trâm x.quay có:
Gân cơ dạng ngón cái dài
Gân cơ duỗi ngón cái ngắn
Rãnh phía sau mỏm Trâm x.quay có cơ nào bám vào
Gân cơ duỗi cổ tay quay dài
Gân cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đầu dưới x.quay có bn mặt
5 mặt
Đầu dưới x.quay có diện khớp với xương gì
X. Thuyền
X. Nguyệt
Khuyết trụ khớp vs….
Diện khớp vòng của chỏm x. Quay
Cơ sấp vuông bám vào…
Mặt trc x.quay
Đầu dưới x.quay có bn đầu gân cơ đi qua
7 Cơ dạng ngón cái dài Cơ duỗi ngón cái ngắn Cơ duỗi cổ tay quay dài Cơ duỗi cổ tay quay ngắn Gân cơ duỗi ngón cái dài Gân cơ duỗi ngón trỏ Gân cơ duỗi các ngón
Mỏm Trâm quay nằm ở
Mặt ngoài đầu dưới
Giữa 2 rãnh trc và rãnh sau
X.quay:
Mặt ngoài có các…
Mặt sau có các…
Mặt ngoài có cơ:
- dạng ngón cái dài và duỗi ngón cái ngắn( rãnh trc)
- cơ duỗi cổ tay quay dài và ngắn( rãnh sau)
Mặt sau có gân cơ:
Duỗi ngón cái dài, duỗi ngón trỏ, duỗi các ngón
Sườn trong và sườn ngoài của ròng rọc thì sườn nào xuống thấp hơn
Sườn trong
Khi khuỷu gấp, chỏm con tiếp xúc với phần nào của x.quay
Mặt trên chỏm x.quay
Các cơ bám vào gai vai
Cơ Delta
Cơ thang
Hố dưới gai có cơ nào bám
Cơ dưới gai
Tròn bé
Tròn lớn
Lưng rộng
Đầu dạu cơ nhị đầu bám vào
Củ trên ổ chảo
Đầu dài cơ tam đầu
Củ dưới ổ chảo
Hướng đi rãnh tk quay
Trong ra ngoài
Trên xuống dưới
Nằm dưới lồi củ delta
2 diện khớp đầu dưới x.ct
Chỏm con, ròng rọc
Vị trí củ lớn x.CT
Sau ngoài
Vị trí củ bé x.CT
Trước trong
BÁM TẬN ở củ lớn x.Ct
Trên gai
Dưới gai
Tròn bé
BÁM TẬN ở củ bé x.CT
Dưới vai
Tp trong rãnh gian củ
Đầu dài cơ nhị đầu
Túi hoạt dịch
Dây chằng ngang cánh tay khép thành ống
Nền x.đốt bàn 1
Hình yên ngựa
Nền x.đốt bàn 2
Dạng Đinh xóc 2 răng
Nền x.đốt bàn 3
Có mỏm Trâm
Nền x. Đốt bàn 4
Nông
Nền x. Đốt bàn 5
Có lồi củ
Mạc giữ gân gấp bám từ đâu đến đâu
Bám từ lồi củ x.thuyền và x.thang đến x.đậu và móc x.móc
Hội chứng ống cổ tay do dây tk nào bị chèn ép
Tk giữa
Tk giữa bị chèn ép thì gây ra điều gì
Hội chứng ống cổ tay
Tại sao ngón cái có thể chạm vào đầu các ngón khác
Vì nền x.đốt bàn 1 ko tiếp khớp vs nền x.đốt bàn 2 như các x.khác
Các x.đốt bàn và x.đốt ngón có chiều cong lõm hướng vào phía gan bàn tay thì có lợi gì?
Giúp cầm nắm vật tốt hơn vì tăng diện tích tiếp xúc
Đỉnh nách còn được gọi là
Khe sườn đòn
Nền nách là
Đáy nách có tuyến mồ hôi và lông bao phủ. Nằm ngang x.sườn IV
Giới hạn phía ngoài của vùng nách
X. Ct
Khớp vai
Vùng đelta
Giới hạn vùng nách ơi phía trước và trong
Thành ngực và vùng ngực
Giới hạn vùng nách ơi phía sau
Vùng vai
Thành ngoài hố nách bao gồm
X.ct
Có nhị đầu ct
Cơ quạ ct
Cơ delta ( vùng delta)
Rãnh delta ngực ngăn cách 2 cơ…
Cơ delta và cơ ngực lớn
Khi sai khớp vai thì điều gì xảy ra
Khu delta bị đổ sụp( dấu hiệu gù vai) và mất rãnh delta ngực
Nguyên ủy cơ delta
3 bó:
Mép dưới gai vai
Bờ ngoài mỏm cùng vai
1/3 bờ trước phía ngoài x.đòn