Words & Phrases Flashcards

1
Q

What’s holding

on my Swinton merger?

A

Việc gì đang cản trở vụ sát nhập Swinton của tôi thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

We’ve been over this, okay?

A

Chúng ta đã nói chuyện này rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

If she knew, you’d know.

A

Nếu cô ta biết thì cậu sẽ biết thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

she just summoned me

for dinner.

A

và cô ta mời tôi đi ăn tối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Every one of us was taken
to dinner by Jessica. And now she’s taking you,
which means…

A

Mỗi người bọn họ đều được Jess mời đi ăn tối. Và giờ cô ta mời cậu đến, nghĩa là..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

We can discuss the prom

at recess.

A

Chúng ta sẽ bàn luận về prom vào giờ ra chơi nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Oh, it’s just a nuisance suit that needs to be cleaned up

A

Ồ đó chỉ là một vụ kiện xâm phạm thôi mà cần phải xử xong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I’m all over it.

A

tôi lo hết rồi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Uh, I thought

I was getting exposed.

A

Uh, tôi nghĩ là tôi đang bị lộ (phanh phui).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

My merger–
your panic attack.
Your compassion

A

Vụ sát nhập của tôi, cơn hoảng loạn của cậu.

sự đồng cảm) của anh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I had a legitimate reason

for concern.

A

Tôi có lý do hợp lý cho những lo lắng của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Joe Pesci thought he was

getting made–he got dead.

A

Joe nghĩ rằng anh ta qua được. Thì anh ta bị giết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Go back to your cubicle.

A

Quay lại cái ô bàn làm việc của cậu đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

do you think that I might get

an office out of this dinner?

A

Anh có nghĩ là tôi có thể có một văn phòng riêng sau bữa tối ngày hôm nay không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A second ago, you thought

you were gonna get whacked.

A

Cách đây một giây, cậu nghĩ cậu có thể bị cơ mà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I’m adapting

to changing circumstances.

A

Tôi đang cố gắng thích nghi với việc thay đổi hoàn cảnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

The Internet was not

what it is today.

A

Internet ngày xưa không giôngs như bây giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

It was not so easy

to catch plagiarism.

A

Hồi xưa không dễ để biết được đạo văn (gian lận).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

True beauty is ageless.

A

vẻ đẹp thực sự không bao giờ già đi (là vĩnh cửu).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Black don’t crack.

A

Da đen thì không (già) có nếp nhăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

That’s what I meant to say.

A

Đó cũng là điều tôi muốn nói.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

“Next year

you won’t get away with it.”

A

Năm tới (cậu sẽ không thể lên lớp dễ dàng như vậy)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Kept waiting for it

to get harder, but it just never did.

A

tôi cứ đợi cho nó khó hơn nhưng nó vẫn vậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

I knew it would end.

I mean, it had to.

A

Tôi biết kiểu gì tôi cũng đến đó.

phải thế thôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

But it turns out, even

at the mighty Harvard Law–

A

Nhưng hoá ra, thậm chí ngay cả ở trường luật harvard trứ danh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

I know it sounds cocky.

A

TÔi biết nghe có vẻ rất kiêu ngạo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

and they were involved

in a really horrible accident.

A

Và họ gặp phải một vụ tai nạn khủng khiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

my grandmother

took me in.

A

Và rồi bà tôi nhận nuôi tôi (cưu mang tôi).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

they kept feeding

this Mr. Fenton drinks

A

họ vẫn phục vụ bia cho gã Fenton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

didn’t matter.

A

Thôi chẳng có gì cả.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

I felt so helpless.

A

Tôi chỉ thấy mình (bất lực).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

And I didn’t want

to feel that way… ever again.

A

Và tôi không muốn cảm thấy như vậy một lần nào nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Free caviar. (/ˈkæviɑːr/)

What’s not to love?

A

được một bữa trứng cá miễn phí.

còn gì tuyệt vời hơn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

An allegation was made

that Mike Ross never went to Harvard,

A

Có một (tin đồn) nói rằng Mike Ross chưa bao giờ học ở Harvard

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

So I had him checked out.

A

Nên tôi đã kiểm tra anh ta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Squeaky clean.

A

(Rất sạch sẽ) thật kỹ lưỡng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Not to worry.

You are off the hook.

A

Đừng lo. Anh thoát rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

record (n)

A

hồ sơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Because I don’t want to do

what I would do if you did.

A

Bởi vì tôi không muốn làm cái điều mà nếu anh là tôi, anh sẽ làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Either your mother’s

somehow appeared in your life,

A

Hoặc là mẹ anh băngf cách nào đó tìm lại được anh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

What’s playing

on that thing?

A

A Đang nghe cái gì đấy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Ah. I was just rocking out

to Einstein’s biography this morning.

A

Ah, tôi vừa nghe xong tiểu sử của Einstein sáng nay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

So you’re

awfully chipper.

A

Vậy anh có tâm trạng vui nhỉ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Maybe you got some good news?

A

Có thể anh đang có tin vui gì à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

things are going well

with you and Jenny.

A

Tôi rất vui khi biết mọi chuyện diễn ra tốt đẹp giữa anh và Jenny

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Uh, I do okay

with the cougars.

A

Tôi hoàn toàn (ok với máy bay bà già.) hợp với những người già mà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

I’ve got too much energy.

A

tôi đang tràn đầy năng lượng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Filed suit.

A

rồi nộp đơn kiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Steamroll her.

Which is what I’m gonna do.

A

đè bẹp cô ta.

Đó cũng chính là điều tôi định làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Myra Harrison is not gonna know what hit her.

A

Myra sẽ không biết điều gì sẽ hạ gục cô ta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Why embrace my philosophy now?

A

giờ cậu lại làm theo cách của tôi?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Okay, just get it over with.

Tell me what happened.

A

nói cho xong đi, nói cho tôi biết việc gì đã xảy ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

You got overwhelmed with a wave of emotion.

A

Anh đã để cảm xúc lấn át bản thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Did you see the amount of work through a pool of tears?

A

Anh có nhìn thấy khối lượng công việc qua bể nước mắt của cậu ta à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

That’s what you’re going with?

A

Đó là những gì cô nói à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Buy us some time.

A

Câu thêm giờ. (cho tôi thêm chút thời gian)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

why was he so dazed when he walked out of here?

/deɪzd/

A

Thì tại sao cậu ta lại (bị thất thần) bàng hoàng như vậy khi bước ra khỏi đây?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

I want to tell you the story of how your bullshit lawsuit pans out.

A

Tôi muốn nói với cô nghe là tại sao lại có vụ kiện vớ vẩn này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Now lucky for you, we happen to be in the middle of a merger, and you’re kind of being an inconvenience.

A

Và giờ thì rất may mắn cho cô, chúng tôi đang dở (trong thời kì) vụ sát nhập
Và cô thì gây cản trở chugs tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

and strongly advises you to just

go ahead and give up now

A

đưa cho cô những lời khuyên (chân thành) là cô nên bỏ qua việc này đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

And my boss, who I thought was my friend, encouraged me to pitch my idea to her.

A

Bà sếp của tôi người mà tôi nghĩ là bạn cua rminhf

đã khích lệ tôi đưa ý tưởng của mình cho bà ý.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

And she took that idea, served it up to James Jenkins,

and completely shut me out.

A

bà ta lấy mất ý tưởng đó.

Đưa nó cho James và sau đó thì hoàn toàn giấu tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

These ideas aren’t easy to come by.

A

Những ý tưởng này không dễ gì có được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

I might not have another one in my entire life.

A

Chắc sẽ không có được lần thứ hai trong đời tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

For your information, I happen to be compiling a redundancy list for the Swinton merger.

A

Bảo anh luôn,

Tôi bất chợt (tình cờ) đang lên danh sách ngoài biên chế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

and determine which departments get bashed in the head. /dɪˈtɜːmɪn/

A

và quyết định xem (khu vực nào sẽ bị lôi đầu ra xử).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Rodents of the sea.

A

động vật gặm nhấm ở biển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Listen, I need you to lay off

Mike Ross for a while.

A

Nghe này, tôi cần anh cho Mike Ross nghỉ một thời gian.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

I run the associates.

I’m not disputing that.

A

Tôi quản lý các cộng sự. Điều đó thì tôi không có ý kiến.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

but it’s your call.

A

Nhưng quyết định là ở anh. (nhưng đó là tuỳ theo anh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Every day it’s a new time

you don’t trust me.

A

sao em không bao giờ tin anh vậy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

No, everyday it’s

the same “I don’t trust you.”

A

ngày nào em cũng không tin anh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Like that makes a difference.

A

Thế thì khác gì nhau?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

It happened,

but I didn’t follow up on it.

A

Nó xảy ra nhưng anh không hề muốn nó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Well, if it isn’t the anointed one. Where the hell you been?

A

chà anh chàng thánh sống đây rồi. Cậu đã đi đâu vậy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Because you still answer to me. And you’re gonna do every piece of work that I assign to you

A

Và cậu sẽ làm tất cả những công việc mà tôi giao cho cậu cho tới khi cậu ko còn làm ở đây nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

And I want it yesterday,

capisce?

A

Và tôi muốn từ ngày hôm qua rồi, (rõ chưa) hiểu không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

And get a mint, because

your breath is disgusting.

A

Và nhai kẹo bạc hà đi bởi vì hơi thở của cậu thật ghê (tởm) quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

You drunk dialed him?
I didn’t drunk dial him.
I called him.

A

Cô đã gọi cho anh ta lúc say ư?
Tôi đã không (vô tình) gọi anh ta lúc say.
Tôi đã gọi anh ta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

So what did you say

on the message?

A

Vậy cô đã nói gì trong tin nhắn vậy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

I said that I couldn’t stop

thinking about our kiss.

A

Tôi nói rằng tôi không thể ngừng suy nghĩ về nụ hôn đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Either they got the message, and

they don’t feel the same way,

A

Hoặc là họ đã nhận được tin nhắn và họ ko có cảm xúc tương tự (không có cùng cảm xúc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

and have the chopper

on the helipad in ten minutes.

A

Và có máy bay trực thăng hạ cánh ở đường băng trong vòng 10 phút. (và có thể khởi hành trong vòng 10 phút nữa).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

That’s not calming me down.

A

Cái đó không làm tôi trấn tĩnh được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

It’s out there roaming the halls.

A

Nó đang ở đâu đó ngoài hành lang kia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

Did you wrap it up?

A

đã làm xong chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

I’m working on it.

A

Tôi vẫn đang làm đây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Just now.

A

Vừa mới xong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

that was an indicator

of you being very fond of him

A

Đó là một dấu hiệu cô đang rất quan tâm (hài lòng) về cậu ta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Louis, it’s one

of the things I love about you.

A

Louis đó chính là điều mà tôi thích ở anh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Oh, I forgot something.

You go ahead, all right?

A

Tôi quên một chuyện.

Anh đi trước đi, nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

You baited Louis

into working with Ross,

A

Anh bây Louiss để anh ta làm việc với Ross

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

so if he leaves abruptly,

A

Và nếu anh ta bất ngờ rời đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

You think I’m gonna

let you get away with it?

A

Anh nghĩ là tôi sẽ bỏ qua chuyện này?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

I think we’ve got bigger fish

to fry.

A

Tôi nghĩ chúng ta có vấn đề lớn hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

No, you’re just using this situation to get Mike Ross out of the crosshairs.

A

Anh đang lợi dụng tình huống này để kéo Mike Ross ra khỏi tầm ngắm thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

That was the means, not the end.

A

Nó không có nghĩa là chuyện đó đã xong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

Alicia’s dead.

Our leverage is gone.

A

Alicia chết rồi. CHúng ta mất đi lợi thế.

99
Q

he is dreaming of the day he comes back and screws us both out of our jobs.

A

là mơ về cái này ông ta quay lại, và có ngày sẽ được trở lại và đá chúng ta ra khỏi văn phòng.

100
Q

Being a prick keeps you handsome.

A

Càng đểu thì càng đẹp trai.

101
Q

The fact that you think that comment was directed at you makes you self-centered and vain at the same time.

A

Sự thật mà anh nghĩ rằng lời nhận xét đó là về anh chứng tỏ anh tự cho mình làm trung tâm của vũ trụ và tuyệt vọng cùng một lúc.

102
Q

Which means

I’m also omniscient.

A

Có nghĩa là tôi là người biết tuốt (thông suốt) mọi thứ.

103
Q

You left out arrogant.

A

Anh còn bỏ sót tính kiêu ngạo của mình.

104
Q

Well, then you also know I’m not going to taint my company’s reputation by giving Myra credit.

A

Vậy thì anh cũng biết rằng tôi sẽ ko làm ảnh hưởng đến uy tín của công ty bằng cách công nhận tác phẩm của Myra đâu.

105
Q

That sounds like blackmail.

A

Việc này nghe như là uy hiếp ấy nhỉ. (chẳng khác gì tống tiền cả).

106
Q

And every day that it drags on, it’s costing your company

more money.

A

Và mỗi một ngày mà nó kéo dài thêm

Nó sẽ tốn của công ty bà nhiều tiền hơn thế.

107
Q

Sycophants.

A

những kẻ nịnh bợ.

108
Q

The man was a slave driver.

A

người đàn ông đó xem tôi như là nô lệ)

109
Q

And then he just ups and leaves,

you know?

A

Vậy thì ông ta cứ đứng cho có lệ.

110
Q

I’m not gonna give the guy

the satisfaction.

A

Tôi sẽ không làm anh ta đắc ý đâu.

111
Q

Actually, this line looks

like it’s flowing.

A

Điều này có vẻ sắp xảy ra tiếp đấy.

112
Q

Can you imagine what that would be like?

A

Anh có thể tưởng tượng được điều này nghĩa là gì không?

113
Q

Got to say,

up close, I feel bad for him.

A

Phải nói rằng, càng gần ông ta, tôi cảm thấy thương (tội) ông ta.

114
Q

I’m sorry for your loss.

My condolences.

A

Tôi rất tiếc cho mất mát của ông.

Tôi thành thật chia buồn với ông

115
Q

You have my sympathy

for your wife,

A

Tôi đồng cảm với ông khi mất đi người vợ.

116
Q

I know you can’t get back lost time with your family,

but you can make up for it.

A

Tôi biết rằng mình không thể lấy lại quangx thời gian đã mất với gia đình.
Nhưng mình có thể (đền bù) bù đắp cho nó.

117
Q

I never really knew her,

and now I do.

A

Trước đây tôi chưa từng hiểu nó.

Giờ thì tôi đã hiểu rồi

118
Q

I haven’t given it any real thought yet.

A

Tôi chưa có dự định nào hết

119
Q

I am a changed man, Jessica.

A

Tôi là một người đàn ông đã thay đổi rồi, Jess.

120
Q

And I have you to thank for it.

A

Và tôi phải cám ơn cô vì điều đó.

121
Q

You actually buying that pious bullshit? /ˈpaɪəs/

Not for a second.

A

Cô thực sự tin vào cái lời nói nhảm nhí giả dối đó à?Không một chút nào.

122
Q

Like I said, cut from the same cloth.

A

Như tôi nói, cả hai đều chung một bản chất thôi.

123
Q

Make it happen.

A

Hãy làm nó đi. (Cứ làm thế đi).

124
Q

and you’re gonna screw up

this merger?

A

Và cậu thì đang làm hỏng vụ sát nhập này?

125
Q

Oh, you got a lot of nerve.

A

Ồ, cậu đang rất hoảng.

126
Q

you were gonna fire me

the other day

A

anh sẽ sa thải tôi vào một ngày nào đó phải không?

127
Q

clear as a bell.

A

rõ như ban ngày.

128
Q

You are not getting fired

on my watch.

A

Cậu sẽ không bí sa thải chừng nào còn làm cộng sự cho tôi.

129
Q

Then stop worrying

about what side you’re on,

A

Vậy thì ngừng ngay cái việc nghĩ xem cậu đang ở phe nào đi

130
Q

do you have a minute?

A

Này, Rachel, cô có rảnh không ?

131
Q

I’m just in the middle

of a lot of work right now.

A

Giờ em đang rất bận

132
Q

You must really be needing some love.

A

Hẳn cháu đang cần chút tình thương rồi.

133
Q

sometimes I wish I could go back.

A

Đôi khi… cháu ước có thể quay trở về quá khứ.

134
Q

A mother loves you, but a grandmother Always on your side.

A

Một người mẹ thì yêu con nhưng một người bà thì luôn đứng về phe bạn.

135
Q

It’s so unreasonable, right?

A

CHáu biết, điều đó thật vô lý phải không?

136
Q

Yeah, I ended up getting found by some dock workers 3 miles from the house.

A

Đúng vậy và rốt cuộc bà được vài người công nhân cảng ở cách nhà 3 dặm tìm được.

137
Q

Never happened. I just wanted to make you

miss your mom and dad.

A

Bà chỉ muốn cháu cảm thấy nhớ bố mẹ thôi.

138
Q

I added some touches.

A

Bà có thêm thắt vào một chút.

139
Q

You were six, you weren’t an imbecile. /ˈɪmbəsiːl/

A

Lúc đó cháu 6 tuổi và cháu vẫn chưa hiểu chuyện.

140
Q

There is nothing new under the sun.

A

Chả có gì là mới mẻ trong đời cả.

141
Q

is there anything else you haven’t been telling me?

A

Ồ, còn điều gì mà anh không kể với tôi không?

142
Q

Um, I saw you talking to my father at the service.

A

Umm, tôi thấy anh nói chuyện với bố tôi ở đám tang.

143
Q

Not as well as I would have liked.

A

Không nhiều như tôi mong đợi

144
Q

Will you excuse me for one second?

A

Anh chờ tôi một chút nhé.

145
Q

You didn’t want to come empty-handed.

A

Anh không muốn đến tay không.

146
Q

I haven’t decided what the future holds for me.

A

Tôi vẫn chưa quyết định (dự định nào cho) tương lai của mình như thế nào.

147
Q

And all your little threat is doing is making me want to come back.

A

Và với tất cả những gì đe doạ từ anh đã làm tôi thực sự muốn quay lại đấy.

148
Q

So you’d be willing to take a lie-detector test to that effect, then?

A

vậy cô sẵn lòng để máy phát hiện nói dối kiểm tra?

149
Q

I most certainly will not.

A

Tôi chả việc gì phải làm thế.

150
Q

I don’t appreciate being spoken to like this by my own counsel. /ˈkaʊnsl/

A

Và tôi ko cảm thấy được tôn trọng khi được luật sư của mình nói như vậy.

151
Q

to terminate you if you refuse to submit to a polygraph.

A

ngưngf hợp đồng với cô nếu cô từ chối làm test thử nói dối.

152
Q

And I happen to represent them, not you.

A

Và tôi vô tinhf lại là người đại diện cho họ, không phải cô.

153
Q

I was entitled to it, so I took it.

A

Tôi bị cho vào tròng nên tôi chịu vậy.

154
Q

This doesn’t do me any good.

A

sự công nhận này chẳng giúp được gì cho tôi.

155
Q

Otherwise we’re gonna countersue for plagiarizing your pitch from our previous works.

A

Nếu không, chúng tôi sẽ kiện ngược lại cô về tội đạo văn từ những tác phẩm cũ của chungs tôi.

156
Q

And, more importantly, it puts you over a barrel,

which is where you think you have us.

A

Và quan trọng hơn nữa, điều đó đẩy cô vào hoàn cảnh khó khăn, điều mà cô nghĩ là cô đã nắm thóp được chúng tôi.

157
Q

Settled the case.

A

Thu xếp xong chuyện đó rồi

158
Q

Merger paperwork’s on the way.

A

Giấy tờ sát nhập đã sẵn sàng.

159
Q

You slammed the plaintiff?

A

Cậu uy hiếp bên nguyên đơn ư?

160
Q

I was charming, witty and adorable.

A

Tôi duyên dáng (quyến rũ), hóm hỉnh và dễ thương.

161
Q

I was also unscrupulous, power-hungry and greedy.

A

Tôi cũng là người cẩu thả, khao khát quyền lực (ham danh vọng) và tham lam.

162
Q

I thought I could get away with anything.

A

Tôi nghĩ là tôi có thể lo được mọi chuyện.

163
Q

These last few years have humbled me.

A

Những năm vừa qua đã giúp tôi trở nên khiêm tốn.

164
Q

Unfortunately, the only way that I can do that is by coming clean about my past.

A

Rất tiếc, cách duy nhất tôi có thể làm được điều đó là nói thật về quá khứ của tôi.

165
Q

Because if we are busy hiding what we have done, it leaves us vulnerable to anyone who discovers our secrets.

A

Bởi vì nếu chúng ta cứ giấu đi những gì chúng ta đã làm thì kể như ta tự tạo ra sơ hở cho bất kì ai phát hiện ra bí mật của ta.

166
Q

And we become so consumed with keeping them, that it is a slippery slope to doing even worse things.

A

Và chúng ta phải hao tâm tổn trí để giữ bí mật đó đến nỗi nó sẽ khiến ta sa vào những việc làm còn tồi tệ hơn

167
Q

I could have been convicted of theft,

A

tôi đáng lẽ có thể đã bị kết tội trộm cắp.

168
Q

plain and simple, I want everyone here to know the kind of man I was. And the kind of man I am.

A

Đơn giản là vậy, tôi muốn moị người ở đây biết tôi đã từng là ngừoi như thế nào và giờ đây là là người ra sao.

169
Q

I understand why you had Harvey do what he did.

A

Tôi hiểu vì sao cô để Harvey làm điều này.

170
Q

Didn’t think you’d have the guts to show up.

A

Tao không nghĩ là mày có gan để xuất hiện cơ.

171
Q

Go behind your back?

A

Đâm sau lưng mày?

172
Q

I stood there joking with you my friend, my buddy.

A

Tao đã đứng đây để cười mày đấy - bạn của tôi.

173
Q

Hope you two had a good laugh about that.

A

Hai người chắc được một trận cười

174
Q

I was gonna tell you, Trevor.

A

Tao đã định nói với mày Trevor.

175
Q

We’re even.

A

Chúng ta hoà.

176
Q

See, you think that you can mess with my life, and I can’t mess with yours, but I can.

A

Anh thấy đấy anh có thể làm hỏng cuộc sống của tôi thì tôi không thể làm thế với anh, nhưng thực tế là tôi có thể đấy.

177
Q

You said you gave me the benefit of the doubt that I didn’t know about Mike, otherwise you’d fire me too.

A

Cô nói rằng cô cho tôi một cơ hội rằng tôi ko biết gì về Mike cả nếu không thì cô cũng sẽ sa thải tôi luôn.

178
Q

You trying to force my hand?

A

Anh đang muốn ép tôi đấy à?

179
Q

I’m trying to stay your hand.

A

Tôi đang ở phe của cô mà.

180
Q

Pack up your things.

You’re done.

A

Vậy dọn đồ của anh đi.

Cậu xong rồi.

181
Q

You’ll look reckless for letting me hire a kid without a degree,

A

Cô sẽ bị cho là bất cẩn khi để tôi thuê thằng bé mà không có băngf cấp.

182
Q

Be that as it may, he’ll use it against you.

A

Và rất có khả năng, ông ta sẽ dùng điều đó đểu chống lại cô.

183
Q

I want to know everything there is to know.

A

tôi muốn biết hết mọi chuyện.

184
Q

Fire up that laptop and I’ll show you.

A

Hãy mở Laptop ra và tôi sẽ cho cô thấy.

185
Q

hold on

phrasal verb

A

hold on

  • (informal)used to tell somebody to wait or stopSYNONYMwait
    • Hold on a minute while I get my breath back.
    • Hold on! This isn’t the right road.
giữ lại.
  • to survive in a difficult or dangerous situation
    • They managed to hold on until help arrived.
  • TOPICSDangerC2
186
Q

summonverb
/ˈsʌmən/
/ˈsʌmən/

A

Verb Forms
Phrasal Verbs
* summon somebody (to do something)(formal)to order somebody to appear in courtSYNONYMsummons
* He was summoned to appear before the magistrates.
* Triệu tập đến (một cuộc họp, phiên toà…)

* summon somebody (to something)|summon somebody to do something(formal)to order somebody to come to you
* In May 1688 he was urgently summoned to London.
* Mời đến, triệu đến để gặp mặt.

187
Q

hold up

phrasal verb

A

hold up
* to remain strong and working effectively: chống chọi tốt dưới áp lực.
* She’s holding up well under the pressure.
* TOPICSCrime and punishmentC2
hold somebody/somethingup[often passive]
* to support somebody/something and stop them from falling: hỗ trợ giúp đỡ ai để ngăn họ không bị ngã, đỡ ai
* to delay or block the movement or progress of somebody/something Làm chậm chễ hoặc tắc nghẽn sự di chuyển hoặc tiến bộ của ai, cái gì.
* An accident is holding up traffic.
* The project was held up by various legal problems.
* RELATED NOUNhold-up

* to use or present somebody/something as an example: lấy ai làm ví dụ.
* She’s always holding up her children as models of good behaviour.
* His ideas were held up to ridicule.
hold up something:
* to steal from a bank, shop, etc. using a gun: cướp có vũ trang (Súng)
* Masked men held up a security van in South London yesterday.
* RELATED NOUNhold-up


188
Q

nuisancenoun
/ˈnjuːsns/
/ˈnuːsns/

A
  • [countable, usually singular]a thing, person or situation that is annoying or causes trouble or problems
    • I don’t want tobe a nuisanceso tell me if you want to be alone.
    • I hope you’re notmaking a nuisance of yourself.
      TOPICSPersonal qualitiesC1
      countable, uncountablebehaviour by somebody that annoys other people and that a court can order the person to stop
  • He was charged with causing a public nuisance.
    Mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền
    heisanuisance
    thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy
    tomakeoneselfanuisancetosomebody
    quấy rầy ai, làm phiền ai
    commitnonuisance
    cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)
    whatanuisance!
    thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu!
189
Q

escrow
noun[U]LAWspecialized
UK/ˈes.krəʊ/US/ˈes.kroʊ/

A

anagreementbetween twopeopleororganizationsin whichmoneyorpropertyiskeptby a thirdpersonororganizationuntil aparticularconditionismet:
Themoneywasplacedinescrow.
(pháp lý) bản giao kèo do người thứ ba giữ để làm bằng; escrow account: tài khoản trả tiền mua bđs do bên thứ ba giữ- ngân hàng
(pháp lý) Bản công chứng

190
Q

Clear

A
  • give official permission
  • [transitive]to give or get official approval for something to be done
    • clear somethingHis appointment had been cleared by the board.
    • clear something with somebody/somethingI’ll have toclear itwith the manager.
    • I’ll have to clear it with the manager before I can refund your money.
    • Cho phép, thanh toán.
191
Q

Panic attack:

A

cơn hoảng loạn.

192
Q

legitimateadjective
/lɪˈdʒɪtɪmət/
/lɪˈdʒɪtɪmət/

A
  • for which there is a fair and acceptable reasonSYNONYMvalid,justifiable
    • a legitimate grievance
    • It seemed aperfectly legitimatequestion.
      Hợp pháp
      legitimatechild
      đứa con hợp pháp, con chính thức
      Chính đáng; chính thống
      legitimatepurpose
      mục đích chính đáng
      legitimateking
      vua chính thống
      Có lý, hợp lôgic
      legitimateargument
      lý lẽ có lý
193
Q

Cubicle:

A

ô bàn làm việc

194
Q

Whack

VERB

A

Towhacksomeone means tokillthem.
[US,informal][AlsoVERBnoun]
A second ago, you thought you were gonna get whacked.

195
Q

Mighty

/ˈmaɪti/

A
Thông dụng
Tính từ
Trứ danh, Mạnh, hùng cường, hùng mạnh
To lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ
themightyocean
đại dương hùng vĩ
(thông tục) to lớn; phi thường
highandmighty
vô cùng kiêu ngạo
thepenismightierthanthesword
Xempen
Phó từ
(thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm
tothinkoneselfmightywise
196
Q

Cocky:

A

kiêu ngạo

197
Q

take in

phrasal verb

A
take somebodyin
* to allow somebody to stay in your home
    * 		to take in lodgers
    * 		He was homeless, so we took him in.
nhận nuôi ai, cưu mang ai.
198
Q

Allegation

/,æle’gei∫n/

A

Thông dụng
Danh từ
Sự viện lý, sự viện lẽ
Luận điệu; lý để vin vào, cớ để vin vào (thường) không đúng sự thật, lời đồn.
allegationnoun
/ˌæləˈɡeɪʃn/
/ˌæləˈɡeɪʃn/
* a public statement that is made without giving proof, accusing somebody of doing something that is wrong or illegalSYNONYMaccusation
* toinvestigate/deny/withdraw an allegation
* allegation of somethingSeveral newspapersmade allegationsof corruption in the city’s police department.

199
Q

squeakyadjective
/ˈskwiːki/
/ˈskwiːki/

A
asqueakyfloor
một cái sàn cọt kẹt
inasqueakyvoice
với một giọng the thé
squeakyclean
sạch bong lên (tức là lau sách đến mức nó kêu xiên xiết)
200
Q

off the hook

A
  • having got free from a difficult situation or a punishment
    • I lied to get him off the hook.
    • No way will she let you off the hook this time.
    • I was finally off the hook.
      Thoát (tôi, nạn,…)
201
Q

dimplenoun
/ˈdɪmpl/
/ˈdɪmpl/

A
  • a small hollow place in the skin, especially in the face
    • He has a little round dimple in one cheek.
    • She had a dimple which appeared when she smiled.
  • TOPICSBodyC2,AppearanceC2
má lúm đồng tiền
202
Q

Cougar
/ˈkuːɡə(r)/
/ˈkuːɡər/

A
  • (especially North American English)(North American English alsomountain lion,pumaespecially in British English)
a large American wild animal of the cat family, with yellow-brown or grey furTOPICSAnimalsC2
Definitions on the go
Look up any word in the dictionary offline, anytime, anywhere with theOxford Advanced Learner’s Dictionaryapp.
  • (informal)an older woman who seeks a sexual relationship with a much younger man
    Thông dụng
    Danh từ
    (động vật học) loài báo cuga, báo sư tử ( Mỹ)
    Tiếng lóng
    Danh từ
    Chỉ những người phụ nữ có tuổi nhưng vẫn hấp dẫn, mặn mà
    Người phụ nữ nhiều tuổi hơn người theo đuổi cô ta
    Máy bay bà già
203
Q

steamrollverb

/ˈstimroʊl/

A

[transitive,intransitive]steamroll(somebody/something) (+ adv./prep.)
Verb Forms
to defeat someone or force them to do something, using your power or authority
The team steamrolled their way to victory.
She knew she let herself be steamrolled.
đè bẹp, đánh bại, làm thịt ai đó.

204
Q

Daze

/deiz/

A

Thông dụng
Danh từ, động từ
(khoáng chất) mica
Sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ
Tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc, rượu nặng…)
Tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng
Sự loá mắt, sự quáng mắt

205
Q

dazedadjective
/deɪzd/
/deɪzd/

A
  • unable to think clearly, especially because of a shock or because you have been hit on the head
    • Survivors waited for the rescue boats, dazed and frightened.
    • Jimmy was still dazed by the blow to his head.
      Bàng hoàng, thất thần
206
Q

Claim

/kleim/

A
Thông dụng
Danh từ
Sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
toputinaclaimfordamages
đòi bồi thường thiệt hại
tosetup(make,lay)aclaimto
đòi, yêu sách
Quyền đòi, quyền yêu sách
tohaveaclaimtosomething
có quyền yêu sách cái gì
207
Q

Petition

/pi’tiʃn/

A
Thông dụng
Danh từ
Sự cầu xin, sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện
Đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị
(pháp lý) đơn
Ngoại động từ
Làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho
Nội động từ
Cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị
topetitionforsomething
thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
topetitiontobeallowedtodosomething
xin phép được làm gì
208
Q

happen to do something DEFINITIONSANDSYNONYMS

PHRASE

A
  1. 1
to do something bychanceIhappenedtomeetanoldfriendintown.
bất chợt làm gì đó
209
Q

compileverb
/kəmˈpaɪl/
/kəmˈpaɪl/

A

Verb Forms
* compile somethingto produce a book, list, report, etc. by bringing together different items, articles, songs, etc.; to collect information in order to produce a book, list, etc.
* We are trying to compile a list of suitable people for the job.
Ngoại động từ
Biên soạn, sưu tập tài liệu
(tin học) biên dịch

210
Q
bashverb
/bæʃ/
/bæʃ/
(informal)
Verb Forms
A

Phrasal Verbs
* [transitive, intransitive]to hit somebody/something very hard
* bash somebody/something + adv./prep.He bashed her over the head with a hammer.
* He had been attacked and bashed about a bit.
* bash into somebody/somethingI braked too late and bashed into the car in front.
[transitive]bash somebody/somethingto criticize somebody/something strongly
* Bashing politicians is normal practice in the press.
* a liberal-bashing administration
Get bashed in the head: bị lôi đầu ra xử
and determine which departments get bashed in the head.

211
Q

rodentnoun
/ˈrəʊdnt/
/ˈrəʊdnt/

A
  • enlarge image
any small animal that belongs to a group of animals with strong sharp front teeth. Mice,ratsandsquirrelsare allrodents.TOPICSAnimalsC1
  • động vật gặm nhấm

212
Q

lay offphrasal verb

A
  • (informal)used to tell somebody to stop doing something
    • Lay off me will you—it’s nothing to do with me.
    • lay off doing somethingLay off bullying Jack.
      lay off something: ngừng sử dụng cái gì
  • (informal)to stop using something
    • I think you’d better lay off fatty foods for a while.
      lay somebodyoff: cho nghỉ việc một thời gian vì ko có công việc để làm
  • to stop employing somebody because there is not enough work for them to doSYNONYMmake somebody redundant
    • 200 workers at the factory have been laid off.
  • RELATED NOUNlay-off
TOPICSBusinessC2,Social issuesC2

213
Q

anointverb
/əˈnɔɪnt/
/əˈnɔɪnt/

A
  • anoint somebody/something (with something)to put oil or water on somebody’s head or body as part of a religious ceremony
    • The priest anointed her with oil.
      Ngoại động từ
      Xức dầu, thoa dầu, bôi dầu
      Xức dầu thánh
214
Q

Capisce

A

(pronounced cah-PEESH) is an Italian word that is used in American slang to say “got it” or “understand.”
hiểu không?

215
Q

choppernoun
/ˈtʃɒpə(r)/
/ˈtʃɑːpər/

A
216
Q

helipadnoun
/ˈhelipæd/
/ˈhelipæd/
(alsohelicopter pad)

A
* a small area where helicopters can take off and landTOPICSTransport by airC2
Thông dụng
Danh từ
Heliport
Chuyên ngành
Xây dựng
đường băng lên thẳng
217
Q

wrap upphrasal verb

A

wrap up | wrap it up
* (informal)usually used as an order to tell somebody to stop talking or causing trouble, etc.
Yêu cầu ai đó ngừng nói hoặc ngừng gây ra rắc rối.

218
Q

Prick

/prik/

A
Danh từ
Sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
Mũi nhọn, cái giùi, cái gai
tohavegotaprickinone'sfinger
bị một cái gai đâm vào ngón tay
Sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
thepricksofconscience
sự cắn rứt của lương tâm
tofeeltheprick
cảm thấy đau nhói
(từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
người đểu
Being a prick keeps you handsome. Càng đểu thì càng đẹp trai.
219
Q

Self-centred

/¸self´sentəd/

A

Cách viết khácself-centered
Tính từ
Tự cho mình là trung tâm

220
Q

vainadjective
/veɪn/
/veɪn/

A

Idioms

  • that does not produce the result you wantSYNONYMuseless: tuyệt vọng, vô hiệu, không có kết quả, ko có giá trị
    • She closed her eyes tightlyin a vain attemptto hold back the tears.
    • I knocked loudlyin the vain hopethat someone might answer.
    • The government spent billions in a vain bid to prop up the currency.
  • (disapproving)too proud of your own appearance, abilities or achievements: Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
  • SYNONYMconceited
    • She’s too vain to wear glasses.

221
Q

omniscientadjective
/ɒmˈnɪsiənt/
/ɑːmˈnɪʃənt/

A
(formal)
* knowing everything
    * 		The novel has an omniscient narrator.
Tính từ
Thông suốt mọi sự, toàn trí toàn thức
theOmniscient
Thượng đế, Chúa
222
Q

To leave out

A

Thành Ngữ
toleaveout
bỏ quên, bỏ sót, để sót

223
Q

Cut from the same cloth

A

= cắt từ cùng 1 mảnh vải —> cùng bản chất, rất giống nhau về tính cách và hành động. Giống hệt nhau, chả khác gì nhau.

224
Q

taintverb
/teɪnt/
/teɪnt/

A

often passive
Verb Forms
* to damage or harm the quality of something or the opinion that people have of somebody/something
* be tainted with somethingThe administration was tainted with scandal.
* be tainted by somethingThe courts were irredeemably tainted by past association with the military.
Làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại
greedtaintedhismind
lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng
Làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn
Để thối, để ươn (đồ ăn…)

225
Q

crumb
noun[C]
UK/krʌm/US/krʌm/

A
a verysmallpieceofbread,cake, orbiscuit
Xem thêm
breadcrumbs(dried bread)
asmallamountof something:
a crumb ofhope/comfort
Miếng, mẩu, mảnh vụn
crumbsofbread
những mẫu bánh mì vụn
(nghĩa bóng) chút, tý, mẩu
afewcrumbsofinformation
một vài mẩu tin
226
Q

up-close

A

in British English
(ʌpˈkləʊs)
ADJECTIVE
very close; in close range to

227
Q

condolence
noun[Cusually plural,U]

UK/kənˈdəʊ.ləns/US/kənˈdoʊ.ləns/

A

sympathyandsadnessfor thefamilyorclosefriendsof apersonwho hasrecentlydied, or anexpressionof this,especiallyin writtenform:
aletterof condolence
Dignitaries from all over theworldcame tooffertheircondolences.
Danh từ, thường ở số nhiều
Lời chia buồn
topresentone’scondolencestosomebody
ngỏ lời chia buồn với ai

228
Q

pious
adjective
UK/ˈpaɪ.əs/US/ˈpaɪ.əs/

A

piousadjective(RELIGIOUS)
stronglybelievinginreligion, andlivingin a way thatshowsthisbelief:
She is a piousfollowerof thefaith, nevermissingherprayers.
piousadjective(PRETENDING)
disapproving
pretendingto havesincerefeelings:
Quit the piousapologies- Iknowyou don’t reallycare.
Tính từ
Ngoan đạo, sùng đạo
Đạo đức giả

229
Q

polygraphnoun
/ˈpɒliɡrɑːf/
/ˈpɑːliɡræf/
(specialist)

A

alie detector(= a piece of equipment that is used, for example by the police, to find out if somebody is telling the truth)TOPICSCrime and punishmentC2

230
Q

(get/have somebody) over a ˈbarrel(informal)

A

(put/havesomebody)inapositionwheretheyareforcedtodowhatyouwant:Shehasusoverabarrel—ifwedon’tpayher,we’llloseeverything.Thismayrefertoapersonwhohasbeensavedfromdrowningandisheldoverabarrel(=alargeroundcontainer)inordertoemptytheirlungsofwater.
Đẩy ai vào hoàn cảnh khó khăn

231
Q

unscrupulousadjective
/ʌnˈskruːpjələs/
/ʌnˈskruːpjələs/

A
  • without moral principles; not honest or fairSYNONYMunprincipled
    • unscrupulous methods
    • In his desire for power, he has become completely unscrupulous.
      Không tận tâm, cẩu thả
      Vô nguyên tằc, vô liêm sĩ
      Không có nguyên tắc đạo đức
232
Q

plain and simple

A

PHRASE
1. 1
usedforemphasizingthat something iscompletelytrueand cannot bedescribedas anything elseIt wascheating,plainandsimple.
Theprojecthas beenbesetbyplainandsimplemanagerialincompetence.
Đơn giản là…

233
Q

force (one’s) hand

A

Topushonetodosomethingthatoneisnotinclinedtodootherwise.(Thephrasealludestoahandofplayingcards.)
Davestillhasn’tdecidedwherehewantstogotodinner,soI’mgoingtoforcehishand—Ineedtomakereservationsassoonaspossible!
Ép buộc ai đó hành động sớm hơn dự liệu.
Một nhân viên sắp về hưu nhưng chưa kịp thông báo ý định thì một việc bất ngờ đã xảy ra. Ông nói:
BRANDON: I didn’t intend to announce my retirement quite yet. I’d told my buddy at work not to say anything to anyone. But after a few too many drinks, he accidentally mentioned that I would soon be leaving the company. I know he didn’t mean to FORCE MY HAND. But I had no choice but to confirm the news.

234
Q

stay (one’s) hand

A

Tostoporpreventsomeoneoroneselffromdoingsomething.
Theboardwaspreparedtofirehimovertheoffense,buttheystayedtheirhandandoptedtosuspendhimfromhisroleinstead.
Seeifyoucanstayherhandbeforeshesignsthedeal.
cùng phe.

235
Q

Reckless

/’reklis/

A
Thông dụng
Tính từ
Không lo lắng, không để ý tới; coi thường
recklessofconsequence
không lo tới hậu quả
recklessofdanger
không để ý tới nguy hiểm
Thiếu thận trọng, hấp tấp, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo
arecklessdecision
một quyết định liều lĩnh
236
Q

Senior partner:

A

trưởng nhóm

237
Q

nuisance suit /ˈnjuːsns/

/ˈnuːsns/

A

vụ kiện xâm phạm

238
Q

Need to be cleaned up:

A

cần phải xử xong

239
Q

helpless

A

bất lực, vô dụng

240
Q

shut outphrasal verb

A

shut somebody/somethingout (of something)
* to prevent somebody/something from entering a place
* Mum, Ben keeps shutting me out of the bedroom!
* sunglasses that shut out 99 per cent of the sun’s harmful rays
* to not allow a person to share or be part of your thoughts; to stop yourself from having particular feelings
* I wanted to shut John out of my life for ever.
* Hoàn toàn che giấu, loại ra, thải ra, giấu không cho biết.
served it up to James Jenkins, and completely shut me out.

241
Q

I run the associates.

A

Tôi quản lý các cộng sự

242
Q

Uh, the plaintiff’s refusing to settle without credit:

A

Àh bên nguyên đơn từ chối hoà giải nếu không được sự công nhận.

243
Q

Sycophants:
noun
/ˈsɪkəfænt/
/ˈsɪkəfænt/

A

những kẻ nịnh bợ.
(formal, disapproving)
* a person who praises important or powerful people too much and in a way that is not sincere, especially in order to get something from them.