Words & Phrases Flashcards
At stake Idioms
* that can be won or lost, depending on the success of a particular action * We cannot afford to take risks when people’s lives are at stake. * The prize at stake is a place in the final. thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ
Cause
Lẽ, cớ, lý do, động cơ a cause for complaint lý do để than phiền to show cause trình bày lý do (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng to gain one’s cause được kiện, thắng kiện Mục tiêu, mục đích final cause mục đích, cứu cánh Sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa revolutionary cause sự nghiệp cách mạng to fight for the just cause chiến đấu cho chính nghĩa
Primate /´praimeit/
Thông dụng Danh từ Tổng giám mục (động vật học) động vật linh trưởng
forage UK /ˈfɒr.ɪdʒ/ US /ˈfɔːr.ɪdʒ/
tìm kiếm, lùng sục thức ăn to go from place to place searching for things that you can eat or use:
stability noun /stəˈbɪləti/ /stəˈbɪləti/
[uncountable] Word Family * the quality or state of being steady and not changing or being upset in any way (= the quality of being stable) * political/economic/social stability
ledge noun /ledʒ/ /ledʒ/
* a narrow, flat piece of rock that sticks out from a cliff * seabirds nesting on rocky ledges * The climbers were clinging to a ledge hundreds of feet above the sea. * TOPICS GeographyC2 * Chỗ chìa ra, lồi ra
mobility noun /məʊˈbɪləti/ /məʊˈbɪləti/
[uncountable] * the ability to move easily from one place, social class or job to another * social/geographical/career mobility * The high cost of living acts as an obstacle to mobility of labour. * SEE ALSO upward mobility Oxford Collocations Dictionary * the ability to move or travel around easily * An electric wheelchair has given her greater mobility. * mobility training for the blind
compact verb /kəmˈpækt/ /kəmˈpækt/
Verb Forms * compact something to press something tightly together * a layer of compacted snow Ngoại động từ Kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại, nén lại to be compacted of kết lại bằng, gồm có
unearth verb /ʌnˈɜːθ/ /ʌnˈɜːrθ/
* unearth something to find something in the ground by diggingSYNONYM dig up * to unearth buried treasures * Police have unearthed a human skeleton. * The remains were unearthed last year by archaeologists. * unearth something to find or discover something by chance or after searching for itSYNONYM dig up * I unearthed my old diaries when we moved house. Ngoại động từ Đào lên, khai quật (tử thi); bới ra (thông tục) mò ra, tìm ra, phát hiện, khám phá; đưa ra ánh sáng Làm cho chui ra (từ hang, hốc), đuổi khỏi hang, trục khỏi hang
disrupt verb /dɪsˈrʌpt/ /dɪsˈrʌpt/
Verb Forms * disrupt something to make it difficult for something to continue in the normal way * Demonstrators succeeded in disrupting the meeting. * Bus services will be disrupted tomorrow because of the bridge closure. Ngoại động từ Đập gãy, đập vỗ, phá vỡ Chuyên ngành Kỹ thuật chung ngắt đánh thủng đập gãy làm gián đoạn phá vỡ
Course
[countable, usually singular] the general direction in which somebody’s ideas or actions are moving or in which things are developing * The president appears likely to change course on some key issues. Cách cư xử, cách giải quyết; đường lối, con đường ( (nghĩa bóng))
quadruped noun /ˈkwɒdruped/ /ˈkwɑːdruped/ quadruple verb /ˈkwɒdrʊpl/ /kwɑːˈdruːpl/
(n) * any creature with four feet [intransitive, transitive] Verb Forms * quadruple (something) to become four times bigger; to make something four times bigger * Sales have quadrupled in the last five years. * TOPICS Maths and measurementC2 gấp 4 lần
Unleash /ʌnˈliːʃ/ /ʌnˈliːʃ/
Verb Forms * unleash something (on/upon somebody/something) to suddenly let a strong force, emotion, etc. be felt or have an effect * The government’s proposals unleashed a storm of protest in the press. Ngoại động từ Mở, tháo (xích chó) để săn đuổi, tấn công (nghĩa bóng) tháo dây, gỡ ràng buộc to unleash a war phát động chiến tranh Thả lõng, giải phóng Điều/ném quân vào trận
What people get wrong about climate change?
Vì sao mọi người thường hiểu sai về biến đổi khí hậu? (BĐKH)
One of the mistakes people make about climate change is saying that the planet is at stake.
Một trong những hiểu lầm mà mọi người nghĩ về bđkh là hành tinh này đang bị đe doạ.