Words & Phrases Flashcards
junkienoun
/ˈdʒʌŋki/
/ˈdʒʌŋki/
(alsojunky)
(informal)
* a drugaddict(= a person who is unable to stop taking dangerous drugs)TOPICSSocial issuesC2
(xì ke, nghiện ngập)
protégénoun /ˈprɒtəʒeɪ/ /ˈprəʊtəʒeɪ/ (feminineprotégée) (from French)
- a young person who is helped in their career and personal development by a more experienced person
(người được bảo hộ)
Junior partner
cộng sự cấp thấp
solemnadjective
/ˈsɒləm/
/ˈsɑːləm/
solemnadjective /ˈsɒləm/ /ˈsɑːləm/ * (of a person)not happy or smilingSYNONYMserious * Her face grew solemn. * a solemn expression * OPPOSITEcheerful
sugar-coatverb
/ˈʃʊɡə kəʊt/
/ˈʃʊɡər kəʊt/
- sugar-coat somethingto do something that makes an unpleasant situation seem less unpleasant
- There’s no way of sugar-coating it—the report predicts a grim future for the industry.
Nói giảm, nói tránh
- There’s no way of sugar-coating it—the report predicts a grim future for the industry.
Tính từ Bọc đường Đường mật asugar-coatedpromise một lời hứa đường mật
lock upphrasal verb
lock up | lock somethingup
lock somebodyup/away
- lock up | lock somethingup
* to make a building safe by locking the doors and windows- Don’t forget to lock up at night.
- He locked up the shop and went home.
* TOPICSCrime and punishmentC1
- lock somebodyup/away
* (informal)to put somebody in prisonRELATED NOUNlock-up TOPICSCrime and punishmentC2 - to lock up Jim
Giữ chân
pounceverb
/paʊns/
/paʊns/
[intransitive]
Phrasal Verbs
* to move suddenly forwards in order to attack or catch somebody/something
* The lion crouched ready to pounce.
* The cat crouched down as if about to pounce.
* pounce on/upon somebody/somethingThe muggers pounced on her as she got out of the car.
* Hegerberg pounced on the loose ball and scored.
Thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào
(nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy
Poach //pəʊtʃ/ verb/
Ngoại động từ Kho, rim (cá, quả..); chần trứng (nước đang sôi lăn tăn) apricotspoachedinsyrup quả mơ rim sirô ( + into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì) Giẫm chân lên (cỏ...) (ngựa...); ăn cắp, mua chuộc Săn trộm, câu trộm topoachhares săn trộm thỏ rừng Xâm phạm (tài sản người khác) topoachonaneighbour'sland xâm phạm đất đai của người bên cạnh
heads-upnoun /ˌhedz ˈʌp/ /ˈhedz ʌp/ (especially North American English) (pluralheads-up,heads-ups)
- heads-up (about something)a piece of information given in advance of something or as advice: cảnh báo trước
- Send everyone a heads-up about the changes well in advance.
- Can anyone give me a heads-up about how to change the format?
- This is a heads-up about the seminar this week.
- His statement said that he was not given a heads-up about the FBI raid.
- TOPICSSuggestions and adviceC2
Hit a home-run
(bong chay): Cú đánh cho phép người đánh chạy quanh ghi điểm mà không phải dừng lại. —> làm điều gì đó rất thành công mà không cần phải đầu tư quá nhiều.
Eg:
In the seventh, Walsh hit his third home run of the night to bring in two of three run scored in the inning (trong bóng chày là phần của trận đấu cả hai đội lần lượt đánh).
fall off a cliff:
lao xuống vực
- (informal)to decrease quickly and suddenly in quantity or quality
- Sales fell off a cliff in the first quarter of the year.
be/get back on your feet
to have enough money again, or to besuccessfulagain after having problems
I need to get back on my feet again and forget all this.
gượng dậy
go over (to…)
- to move from one place to another, especially when this means crossing something such as a room, town or city
- He went over and shook hands with his guests.
Continuance
/kənˈtɪnjuəns/
/kənˈtɪnjuəns/
-
uncountablethe state of continuing to exist or function
- We can no longer support the President’s continuance in office.
-
countablea decision that a court case should be heard later
- The judge refused his motion for a continuance.
Danh từ Sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc) duringthecontinuanceofthewar trong khi chiến tranh tiếp tục Sự kéo dài, sự lâu dài acontinuanceofprosperity sự phồn vinh lâu dài Sự lưu lại lâu dài (ở một nơi nào); sự tiếp tục tình trạng (pháp lý) sự hoãn, sự đình lại (một vụ kiện)
a death row appeal:
vụ kiện án mạng
prosecutornoun
/ˈprɒsɪkjuːtə(r)/
/ˈprɑːsɪkjuːtər/
- a public official who charges somebody officially with a crime andprosecutesthem in court
- thepublic/state prosecutor
- SEE ALSOspecial prosecutor TOPICSLaw and justiceC1 (người khởi tố)
And I’m not taking that risk.
và tôi sẽ không chấp nhận rủi ro đó.
put someone on notice
put (one) on notice
Towarnoralertoneaboutsomething.
Weputparentsonnoticeafterreceivinginformationaboutthedangerousgamethatisgoingviralamongyoungstudents.
I’m on it.
Tôi làm đây.
subpoenanoun
/səˈpiːnə/
/səˈpiːnə/
(law) * a written order to attend court as a witness to give evidence * He was served with a subpoena. Danh từ Trát đòi hầu toà
tankverb
/tæŋk/
/tæŋk/
Verb Forms
Phrasal Verbs
* intransitive(of a company or a product)to fail completely
* The company’s shares tanked on Wall Street.
* TOPICSDifficulty and failureC2
tự thua, thua, thất bại
Ethic
/ˈeθɪk/
- ethics[plural]moral principles that control or influence a person’s behaviour
- professional/business/medical ethics
- to draw up acode of ethics
- He began to question the ethics of his position.
- TOPICSPersonal qualitiesB2
- [singular]a system of moral principles or rules of behaviour
- The ethic of personal achievement is very strong in western societies.
- SEE ALSOProtestant ethic,work ethic
Cách viết khácethical
Tính từ
(thuộc) đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức)
Đúng quy cách (thuốc)
Chỉ bán theo đơn thầy thuốc
rub offphrasal verb
rub off (on/onto somebody)
rub somethingoff (something) | rub off
rub off (on/onto somebody)
* (of personal qualities, behaviour, opinions, etc.)to become part of a person’s character as a result of that person spending time with somebody who has those qualities, etc.
* Her sense of fun has rubbed off on her children.
* Let’s hope some of his good luck rubs off on me!
* Lây nhiễm, vấy bẩn
rub somethingoff (something) | rub off
* to remove something or to be removed by rubbing
* She rubbed off the dead skin.
turn onphrasal verb
turn on somebody
- to attack somebody suddenly and unexpectedly
- The dogs suddenly turned on each other.
- Why are you all turning on me(= criticizing or blaming me)?
Eviscerate
/ɪˈvɪsəreɪt/
/ɪˈvɪsəreɪt/
Ngoại động từ
Moi ruột
(nghĩa bóng) moi mất (tước mất) những phần cốt yếu, xâu xé
drop the ball:
USinformal
to make amistake,especiallyby doing something in astupidorcarelessway: Phạm phải sai lầm
For God’ssakedon’t drop theballon this - we’re relying on you.
Trong các môn thể thao đặc biệt là bóng chày, khi một fielder xuống bóng, các đội khác có thể đạt được một lợi thế bằng cách chạy qua các căn cứ. “Drop the ball” là mắc phải một sai lầm hoặc bỏ lỡ cái gì đó, thường do bất cẩn.
But you dropped the ball, Leonard Bailey//went to death row.
A SIGHT FOR SORE EYES
có một từ mới là SORE, S-O-R-E nghĩa là mệt mỏi, nhức nhối. A SIGHT FOR SORE EYES nghĩa đen là một hình ảnh dễ chịu, tươi mát khiến cho đôi mắt mình đỡ mệt mỏi, và nghĩa bóng là một người hay một cái gì khiến cho ta cảm thấy khoan khoái, sung sướng. (Vd: gặp em anh thấy nhẹ cả người. You are a sight for sore eyes).
During my long and exhausting business trip, I couldn’t stop thinking about my wife. I missed her so much. When I finally got off the plane, she was there waiting for me, A SIGHT FOR SORE EYES. I was so happy to see her that I almost cried.
hold ontophrasal verb
hold on to something | hold onto something
- to keep something that is an advantage for you; to not give or sell something to somebody else
- You should hold on to your oil shares.
- She took an early lead in the race and held on to it for nine laps.
- to keep something for somebody else or for longer than usual
- I’ll hold on to your mail for you until you get back.
fall in line
alsofall into line
If apersonin anorganizationfallsin/intoline, he, she, or itstartstofollowtherulesandbehaveaccordingtoexpectedstandardsofbehaviour:
Teachers areexpectedto fall inlinewiththe newregulations.
Thành Ngữ
tofall/comeintolinewithsb/sth
làm theo ai/cái gì
Homestead
/ˈhəʊmsted/
/ˈhəʊmsted/
- a house with the land and buildings around it, especially a farm
- What began as a small family homestead is now a 5 000-acre ranch.
- TOPICSFarmingC2
- (in the US in the past) a piece of land given to somebody by the government on condition that they lived on it and grew crops on it
Nhà cửa vườn tược
Ấp, trại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất cấp cho người di cư (với điều kiện phải ở đó và trồng trọt đất đó)
Aggrieve
aggrievedadjective
/əˈɡriːvd/
/əˈɡriːvd/
- aggrieved (at/by something)feeling that you have been treated unfairly
- He had every right to feel aggrieved at the decision.
Ngoại động từ
Làm cho buồn phiền
send (one) on (one’s) way
Todismisssomeoneaftersomekindofmeeting,discussion,ortransaction.Thephraseimpliesthattheonesendingthepersonawayconsiderssuchbusinesstobefinished.
Justsigntheirpetitionandsendthemontheirway.
tiễn ai đó về
Thunder away at someone
thunder (WR dictionary): to speak in a very loud or vehement way; shout: [no object]All day long the boss thundered about the company’s losses.[used with quotations]”Watch out,’’ the officer thundered, “get out of here now!’’
hùng hồn đối đáp
“Away” is used to mean that the thundering went on continuously for some time.
away (WR dictionary): continuously; repeatedly: She was typing away madly.
To have a full plate
full plate(redirected froma full plate)
full plate
Ascheduleorworkloadthatisfilledtocapacitywithobligations,tasks,orproblems.
I’dlovetohelpyoubutIhaveafullplaterightnow.
Hard feeling
“hard” là “cứng, rắn, khó khăn”, nói chung thuộc trường nghĩa tiêu cực. Trong cách diễn đạt này, “hard feelings” có nghĩa là những cảm xúc tiêu cực, ví dụ như xích mích, cay đắng, hằn học, chua xót, hối tiếc, tức giận
Do me a solid
The phrase “do me a solid” meansdo me a favor. The term was first used in the Northeastern United States, particularly in urban environments, at least as early as the mid 1980’s, long prior to theSeinfeldepisode usage.
Do me a solidman,lendme $5.
Hãy giúp tôi một việc.
Hang sb out to dry
trừng phạt ai, để ai rơi vào tình cảnh khó khăn/ dễ bị tấn công, để ai phải giơ đầu chịu báng, bỏ mặc ai, bỏ rơi ai
toallowsomeone to bepunished,criticized, or made tosufferin a way that isunfair, withouttryingtohelpthem:
Theyfeltthey had beenhungout todrybytheiremployers.
He said, “We will notletthemediahang this man out todry.”
sleep onphrasal verb
sleep on something
- (informal)to delay making a decision about something until the next day, so that you have time to think about it
- Could I sleep on it and let you know tomorrow?
- TOPICSPreferences and decisionsC2
Cân nhắc
be in something for the long haul
- to be willing to continue doing a task until it is finished
- I promise I am in this for the long haul.
For the long haul: Nghĩa là trong một khoảng thời gian daì , rất lâu hoặc vĩnh viễn (để đạt được điều gì). Còn
Be in st for the long haul nghĩa là tận tâm tận lực làm điều gì đó trong một khoảng thời gian dài, sẽ theo đến cùng.
Long haul [countable, usually singular]a difficult task that takes a long time and a lot of effort to complete
- I promise I am in this for the long haul.
- She knows that becoming world champion is going to be a long haul.
go back onphrasal verb
go back on something
- to fail to keep a promise; to change your mind about something
- He nevergoes back on his word(= never fails to do what he has said he will do).
Thất hứa, thay đổi suy nghĩ về điều gì đó, nuốt lời
- He nevergoes back on his word(= never fails to do what he has said he will do).
/ræʃ/
Danh từ
(y học) chứng phát ban; chỗ phát ban, da nổi mụn
anettle-rash
chứng mày đay
(từ lóng) sự xuất hiện đột ngột, lan rộng
arashofuglynewhouses
sự xuất hiện ồ ạt của những ngôi nhà mới xấu xí
Tính từ (so sánh)
Hấp tấp, vội vàng
Ẩu, liều, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ
Don’t make a rash promise
Đừng có mà hứa liều
[countable, usually singular]an area of red spots on a person’s skin, caused by an illness or a reaction to something
* I woke up covered in a rash.
Recant
/ri´kænt/
Động từ
Công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến…)
recant (something)to say, often publicly, that you no longer have the same belief or opinion that you had before
Cross-examination
chất vấn chéo (Cross Examination) – luật sư của bên đối lập đặt câu hỏi cho chính nhân chứng vừa trình bày chứng cứ, mục đich để cật vấn, thách thức, bắt bẻ, và bộc lộ ra các khuyết điểm trong chứng cứ của bên này;
Get st over with
Làm điều gì dó khó chịu mà vẫn phải làm thay vì trì hoãn nó
I GOT the test OVER WITH rather than have to worry about it any longer.
Tôi đã làm bài kiểm tra thay vì phải lo lắng về nó sau đó.
3
get overorget over with(get something over)to do something orallowsomething tohappen, because youwantit to befinishedor youwanttostartsomething else
Wedecidedto get theholidaysover before westarteddecoratingthehouse.
take the reinsidiom
:to take control
The President-elect will officiallytake the reinsin January.
nắm quyền, phụ trách.
fellow man/men
noun
UK/ˌfel.əʊ ˈmæn/US/ˌfel.oʊ ˈmæn/
yourfellow man/men
peoplegenerallyor thepeoplelivingaround you:
He had very littlelovefor hisfellowmen.
backsthup
—phrasal verbwithbackverb UK/bæk/US/bæk/ C2 toprovesomething istrue: Hisclaimsarebackedup byrecentresearch.
admit into (evidence)
đệ trình chứng cứ
v.
Toallowsomeoneorsomethingtoenterorbeapartofsomething:Thisschooldoesnotadmitstudentsintoadegreeprogramwithoutahighschooldiploma.Thejudgeadmittedthedocumentsintoevidence.Wewereadmittedintothetheatereventhoughwewereverylate.
hearsaynoun
/ˈhɪəseɪ/
/ˈhɪrseɪ/
[uncountable]
- things that you have heard from another person but do not (definitely) know to be true
- We can’t make a decision based on hearsay and guesswork.
- hearsay evidence
Nguỵ biện, chứng cứ nghe nói
Overrule
/ˌoʊvərˈrul/
Ngoại động từ Cai trị, thống trị (pháp lý) bác bỏ, bãi bỏ, gạt bỏ Nội động từ Hơn, thắng thế
set/put the record straight
C1
to write or say something inorderto make thetruefactsknown:
She’sdecidedto write hermemoirsto set the recordstraightonceand for all.
Báo cáo chính xác sự việc, đính chính một sự việc,
Làm xác thực, rõ ràng về điều gì mà trước đó bị hiểu sai, giả mạo hoặc không rõ ràng.
badgerverb
/ˈbædʒə(r)/
/ˈbædʒər/
Verb Forms
- to put pressure on somebody by repeatedly asking them questions or asking them to do something
Ngoại động từ
Làm phiền, quấy rầy, dồn ép
Don’t badger your mother into babying you
Đừng có mè nheo bắt mẹ anh phải nuông chìu anh
Exonerate
/ɪgˈzɒnəˌreɪt/
Thông dụng
Ngoại động từ
Miễn cho (ai) (nhiệm vụ gì…)
Giải tội cho (ai)
to officially state that somebody is not responsible for something that they have been blamed for
* exonerate somebody (from something)The police report exonerated Lewis from all charges of corruption.
* The president cannot be exonerated from responsibility for this problem.
* exonerate somebody of somethingThe report exonerates the president of any knowledge of the arms deal.
knock downsomething
—phrasal verbwithknockverb
US/nɑk/
(DESTROY)
todestroyandremoveabuilding,wall, or otherstructure:
Thecityis going to knock theoldtrainstationdown andbuilda newlibrary.
To knock down asystem,practice,rule, etc.meansto getridof it:
Hewantsto use the WTO to knock downtradebarriers.
dỡ, phá bỏ cái gì.
get (one’s) back up
trở nên tức giận hoặc làm ai cáu lên, điên tiết
Tobecomeorcausetobecomeangry,hostile,defensive,orirritable.
Johngothisbackupwhenhisparentsbroughtupthesubjectofcollege.
Electionseasonalwaysgetsmydad’sbackup.
Seealso:back,get,up
get back up: đứng dậy, gượng dậy sau khi bị ngã hoặc nằm…
Toreturntoanuprightorstandingposition,especiallyafterhavingfallenorafterhavingsatorlaindown.
Iknowyoujustsatdown,butI’mafraidI’mgoingtohavetoaskyoutogetbackup—thosearenotyourseats.
He’stakenabeatingtonight,andthismightbeitforthechamp.No,wait,he’sgettingbackup!
buy upphrasal verb
buy somethingup
- to buy all or as much as possible of something
* Developers are buying up all the land on the island.
Bust one’s ass to do st:
Làm việc gì đó rất chăm chỉ, đến nỗi ngồi nát mông hoặc dùng để nói khi cằn nhằn, khó chịu về ai, làm bục mặt bust your ass/butt-phrase americanspoken put a lot of effort into something Synonyms: To try hard to do or get something
I don’t give a shit (about it.)
Tôi đếch cần quan tâm dù anh nói gì đi nữa, mặc kệ
Self-serving
tính từ
tư lợi, vì lợi ích cá nhân
On trial:
bị xét xử
It hasn’t sunk in for me
Tôi vẫn chưa ngộ ra hết.
Obstruction
/əb’strʌkʃn/
Danh từ ( (cũng) .obstructive)
Sự tắc nghẽn, sự phá rối, sự cản trở trái phép
commitanobstruction
phạm lỗi cản trở trái phép
Điều trở ngại, vật cản trở
yourcariscausinganobstruction
xe ô tô của bạn đang làm tắc nghẽn giao thông
Sự phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)
(y học) sự tắc (ruột…)
I haven’t seen that//in a while.
Đã lâu rồi anh không thấy điều này .
We took over//an Innocence Project case.
Chúng tôi nhận một vụ án oan sai.
But you got no proof.
Nhưng anh không có bằng chứng
Either way, I suggest//you sign this deal.
Dù thế nào, tôi khuyên ông nên ký vào thoả thuận này.
how many people//are joining us?
Có bao nhiêu người tham gia cùng chúng ta?
so I went ahead//and ordered them all.
nên tôi đến trước và gọi hết đồ.
What if I’m in the mood//for a beer?
Nhỡ tôi thèm bia thì sao?
I appreciate//the gesture
Tôi rất cảm kích trước nghĩa cử của anh
You’ve done enough
Anh đã làm đủ rồi.
I miss working with you.
Tôi nhớ làm việc với anh.
If the answer’s still no//in a few days, I won’t bring it up again.
Nếu câu trả lời vẫn là không thì tôi sẽ không hỏi cậu nữa.
We’ve been over this,//Virginia
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi.
your part is just//getting a paycheck.
Phần việc của anh chỉ là nhận lương.
This family lives like//no other family we know.
Gia đình này sống khác hẳn những nhà khác mà ta biết.
You don’t need to sugarcoat//things for her, Alan
A không cần nói tránh đi đâu.
you didn’t//have to back me when it came to Sutter,//and you did.
Cô không cần phải hỗ trợ tôi trong vụ của Sutter nhưng cô đã làm vậy.
You would’ve done//the same for me.
Anh cũng sẽ làm điều đó với tôi thôi.
Don’t tell me,//you’re about to pounce.
Để tôi đoán nhé, ông sẽ chộp lấy.(cơ hội này)
I’m not trying to poach//your client, Harvey.
Tôi không có ý định câu trộm thân chủ của anh, Harvey.