Words & Phrases Flashcards

1
Q

junkienoun
/ˈdʒʌŋki/
/ˈdʒʌŋki/
(alsojunky)

A

(informal)
* a drugaddict(= a person who is unable to stop taking dangerous drugs)TOPICSSocial issuesC2
(xì ke, nghiện ngập)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
protégénoun
/ˈprɒtəʒeɪ/
/ˈprəʊtəʒeɪ/
(feminineprotégée)
(from French)
A
  • a young person who is helped in their career and personal development by a more experienced person
    (người được bảo hộ)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Junior partner

A

cộng sự cấp thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

solemnadjective
/ˈsɒləm/
/ˈsɑːləm/

A
solemnadjective
/ˈsɒləm/
/ˈsɑːləm/
* (of a person)not happy or smilingSYNONYMserious
    * 		Her face grew solemn.
    * 		a solemn expression
* OPPOSITEcheerful
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

sugar-coatverb
/ˈʃʊɡə kəʊt/
/ˈʃʊɡər kəʊt/

A
  • sugar-coat somethingto do something that makes an unpleasant situation seem less unpleasant
    • There’s no way of sugar-coating it—the report predicts a grim future for the industry.
      Nói giảm, nói tránh
Tính từ
Bọc đường
Đường mật
asugar-coatedpromise
một lời hứa đường mật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

lock upphrasal verb
lock up | lock somethingup
lock somebodyup/away

A
  1. lock up | lock somethingup
    * to make a building safe by locking the doors and windows
    • Don’t forget to lock up at night.
    • He locked up the shop and went home.
      * TOPICSCrime and punishmentC1
  2. lock somebodyup/away
    * (informal)to put somebody in prisonRELATED NOUNlock-up
TOPICSCrime and punishmentC2
  3. to lock up Jim
    Giữ chân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

pounceverb
/paʊns/
/paʊns/
[intransitive]

A

Phrasal Verbs
* to move suddenly forwards in order to attack or catch somebody/something
* The lion crouched ready to pounce.
* The cat crouched down as if about to pounce.
* pounce on/upon somebody/somethingThe muggers pounced on her as she got out of the car.
* Hegerberg pounced on the loose ball and scored.
Thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào
(nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
Poach
//pəʊtʃ/ verb/
A
Ngoại động từ
Kho, rim (cá, quả..); chần trứng (nước đang sôi lăn tăn)
apricotspoachedinsyrup
quả mơ rim sirô
( + into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
Giẫm chân lên (cỏ...) (ngựa...); ăn cắp, mua chuộc
Săn trộm, câu trộm
topoachhares
săn trộm thỏ rừng
Xâm phạm (tài sản người khác)
topoachonaneighbour'sland
xâm phạm đất đai của người bên cạnh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
heads-upnoun
/ˌhedz ˈʌp/
/ˈhedz ʌp/
(especially North American English)
(pluralheads-up,heads-ups)
A
  • heads-up (about something)a piece of information given in advance of something or as advice: cảnh báo trước
    • Send everyone a heads-up about the changes well in advance.
    • Can anyone give me a heads-up about how to change the format?
    • This is a heads-up about the seminar this week.
    • His statement said that he was not given a heads-up about the FBI raid.
  • TOPICSSuggestions and adviceC2
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hit a home-run

A

(bong chay): Cú đánh cho phép người đánh chạy quanh ghi điểm mà không phải dừng lại. —> làm điều gì đó rất thành công mà không cần phải đầu tư quá nhiều.
Eg:
In the seventh, Walsh hit his third home run of the night to bring in two of three run scored in the inning (trong bóng chày là phần của trận đấu cả hai đội lần lượt đánh).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

fall off a cliff:

A

lao xuống vực

  • (informal)to decrease quickly and suddenly in quantity or quality
    • Sales fell off a cliff in the first quarter of the year.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

be/get back on your feet

A

to have enough money again, or to besuccessfulagain after having problems
I need to get back on my feet again and forget all this.
gượng dậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

go over (to…)

A
  • to move from one place to another, especially when this means crossing something such as a room, town or city
    • He went over and shook hands with his guests.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Continuance
/kənˈtɪnjuəns/
/kənˈtɪnjuəns/

A
  • uncountablethe state of continuing to exist or function
    • We can no longer support the President’s continuance in office.
  • countablea decision that a court case should be heard later
    • The judge refused his motion for a continuance.
Danh từ
Sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc)
duringthecontinuanceofthewar
trong khi chiến tranh tiếp tục
Sự kéo dài, sự lâu dài
acontinuanceofprosperity
sự phồn vinh lâu dài
Sự lưu lại lâu dài (ở một nơi nào); sự tiếp tục tình trạng
(pháp lý) sự hoãn, sự đình lại (một vụ kiện)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

a death row appeal:

A

vụ kiện án mạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

prosecutornoun

/ˈprɒsɪkjuːtə(r)/
/ˈprɑːsɪkjuːtər/

A
  • a public official who charges somebody officially with a crime andprosecutesthem in court
    • thepublic/state prosecutor
  • SEE ALSOspecial prosecutor
TOPICSLaw and justiceC1
(người khởi tố)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

And I’m not taking that risk.

A

và tôi sẽ không chấp nhận rủi ro đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

put someone on notice

put (one) on notice

A

Towarnoralertoneaboutsomething.

Weputparentsonnoticeafterreceivinginformationaboutthedangerousgamethatisgoingviralamongyoungstudents.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

I’m on it.

A

Tôi làm đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

subpoenanoun
/səˈpiːnə/
/səˈpiːnə/

A
(law)
* a written order to attend court as a witness to give evidence
    * 		He was served with a subpoena.
Danh từ
Trát đòi hầu toà
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

tankverb
/tæŋk/
/tæŋk/

A

Verb Forms
Phrasal Verbs
* intransitive(of a company or a product)to fail completely
* The company’s shares tanked on Wall Street.
* TOPICSDifficulty and failureC2
tự thua, thua, thất bại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Ethic

/ˈeθɪk/

A
  • ethics[plural]moral principles that control or influence a person’s behaviour
    • professional/business/medical ethics
    • to draw up acode of ethics
    • He began to question the ethics of his position.
  • TOPICSPersonal qualitiesB2

  • [singular]a system of moral principles or rules of behaviour
    • The ethic of personal achievement is very strong in western societies.
  • SEE ALSOProtestant ethic,work ethic


Cách viết khácethical
Tính từ
(thuộc) đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức)
Đúng quy cách (thuốc)
Chỉ bán theo đơn thầy thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

rub offphrasal verb
rub off (on/onto somebody)
rub somethingoff (something) | rub off

A

rub off (on/onto somebody)
* (of personal qualities, behaviour, opinions, etc.)to become part of a person’s character as a result of that person spending time with somebody who has those qualities, etc.
* Her sense of fun has rubbed off on her children.
* Let’s hope some of his good luck rubs off on me!
* Lây nhiễm, vấy bẩn
rub somethingoff (something) | rub off
* to remove something or to be removed by rubbing
* She rubbed off the dead skin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

turn onphrasal verb

turn on somebody

A
  • to attack somebody suddenly and unexpectedly
    • The dogs suddenly turned on each other.
    • Why are you all turning on me(= criticizing or blaming me)?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Eviscerate
/ɪˈvɪsəreɪt/
/ɪˈvɪsəreɪt/

A

Ngoại động từ
Moi ruột
(nghĩa bóng) moi mất (tước mất) những phần cốt yếu, xâu xé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

drop the ball:

USinformal

A

to make amistake,especiallyby doing something in astupidorcarelessway: Phạm phải sai lầm
For God’ssakedon’t drop theballon this - we’re relying on you.

Trong các môn thể thao đặc biệt là bóng chày, khi một fielder xuống bóng, các đội khác có thể đạt được một lợi thế bằng cách chạy qua các căn cứ. “Drop the ball” là mắc phải một sai lầm hoặc bỏ lỡ cái gì đó, thường do bất cẩn.
But you dropped the ball, Leonard Bailey//went to death row.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

A SIGHT FOR SORE EYES

A

có một từ mới là SORE, S-O-R-E nghĩa là mệt mỏi, nhức nhối. A SIGHT FOR SORE EYES nghĩa đen là một hình ảnh dễ chịu, tươi mát khiến cho đôi mắt mình đỡ mệt mỏi, và nghĩa bóng là một người hay một cái gì khiến cho ta cảm thấy khoan khoái, sung sướng. (Vd: gặp em anh thấy nhẹ cả người. You are a sight for sore eyes).
During my long and exhausting business trip, I couldn’t stop thinking about my wife. I missed her so much. When I finally got off the plane, she was there waiting for me, A SIGHT FOR SORE EYES. I was so happy to see her that I almost cried.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

hold ontophrasal verb

hold on to something | hold onto something

A
  • to keep something that is an advantage for you; to not give or sell something to somebody else
    • You should hold on to your oil shares.
    • She took an early lead in the race and held on to it for nine laps.
  • to keep something for somebody else or for longer than usual
    • I’ll hold on to your mail for you until you get back.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

fall in line

alsofall into line

A

If apersonin anorganizationfallsin/intoline, he, she, or itstartstofollowtherulesandbehaveaccordingtoexpectedstandardsofbehaviour:
Teachers areexpectedto fall inlinewiththe newregulations.
Thành Ngữ
tofall/comeintolinewithsb/sth
làm theo ai/cái gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Homestead
/ˈhəʊmsted/
/ˈhəʊmsted/

A
  • a house with the land and buildings around it, especially a farm
    • What began as a small family homestead is now a 5 000-acre ranch.
  • TOPICSFarmingC2

  • (in the US in the past) a piece of land given to somebody by the government on condition that they lived on it and grew crops on it

Nhà cửa vườn tược
Ấp, trại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất cấp cho người di cư (với điều kiện phải ở đó và trồng trọt đất đó)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Aggrieve
aggrievedadjective
/əˈɡriːvd/
/əˈɡriːvd/

A
  • aggrieved (at/by something)feeling that you have been treated unfairly
    • He had every right to feel aggrieved at the decision.

Ngoại động từ
Làm cho buồn phiền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

send (one) on (one’s) way

A

Todismisssomeoneaftersomekindofmeeting,discussion,ortransaction.Thephraseimpliesthattheonesendingthepersonawayconsiderssuchbusinesstobefinished.
Justsigntheirpetitionandsendthemontheirway.
tiễn ai đó về

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Thunder away at someone

A

thunder (WR dictionary): to speak in a very loud or vehement way; shout: [no object]All day long the boss thundered about the company’s losses.[used with quotations]”Watch out,’’ the officer thundered, “get out of here now!’’
hùng hồn đối đáp

“Away” is used to mean that the thundering went on continuously for some time.
away (WR dictionary): continuously; repeatedly: She was typing away madly.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

To have a full plate

A

full plate(redirected froma full plate)
full plate
Ascheduleorworkloadthatisfilledtocapacitywithobligations,tasks,orproblems.
I’dlovetohelpyoubutIhaveafullplaterightnow.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Hard feeling

A

“hard” là “cứng, rắn, khó khăn”, nói chung thuộc trường nghĩa tiêu cực. Trong cách diễn đạt này, “hard feelings” có nghĩa là những cảm xúc tiêu cực, ví dụ như xích mích, cay đắng, hằn học, chua xót, hối tiếc, tức giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Do me a solid

A

The phrase “do me a solid” meansdo me a favor. The term was first used in the Northeastern United States, particularly in urban environments, at least as early as the mid 1980’s, long prior to theSeinfeldepisode usage.
Do me a solidman,lendme $5.
Hãy giúp tôi một việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Hang sb out to dry

A

trừng phạt ai, để ai rơi vào tình cảnh khó khăn/ dễ bị tấn công, để ai phải giơ đầu chịu báng, bỏ mặc ai, bỏ rơi ai
toallowsomeone to bepunished,criticized, or made tosufferin a way that isunfair, withouttryingtohelpthem:
Theyfeltthey had beenhungout todrybytheiremployers.
He said, “We will notletthemediahang this man out todry.”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

sleep onphrasal verb

sleep on something

A
  • (informal)to delay making a decision about something until the next day, so that you have time to think about it
    • Could I sleep on it and let you know tomorrow?
  • TOPICSPreferences and decisionsC2
    Cân nhắc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

be in something for the long haul

A
  • to be willing to continue doing a task until it is finished
    • I promise I am in this for the long haul.
      For the long haul: Nghĩa là trong một khoảng thời gian daì , rất lâu hoặc vĩnh viễn (để đạt được điều gì). Còn
      Be in st for the long haul nghĩa là tận tâm tận lực làm điều gì đó trong một khoảng thời gian dài, sẽ theo đến cùng.
      Long haul
[countable, usually singular]a difficult task that takes a long time and a lot of effort to complete
  • She knows that becoming world champion is going to be a long haul.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

go back onphrasal verb

go back on something

A
  • to fail to keep a promise; to change your mind about something
    • He nevergoes back on his word(= never fails to do what he has said he will do).
      Thất hứa, thay đổi suy nghĩ về điều gì đó, nuốt lời
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

/ræʃ/

A

Danh từ
(y học) chứng phát ban; chỗ phát ban, da nổi mụn
anettle-rash
chứng mày đay
(từ lóng) sự xuất hiện đột ngột, lan rộng
arashofuglynewhouses
sự xuất hiện ồ ạt của những ngôi nhà mới xấu xí
Tính từ (so sánh)
Hấp tấp, vội vàng
Ẩu, liều, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ
Don’t make a rash promise
Đừng có mà hứa liều
[countable, usually singular]an area of red spots on a person’s skin, caused by an illness or a reaction to something
* I woke up covered in a rash.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Recant

/ri´kænt/

A

Động từ
Công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến…)
recant (something)to say, often publicly, that you no longer have the same belief or opinion that you had before

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Cross-examination

A

chất vấn chéo (Cross Examination) – luật sư của bên đối lập đặt câu hỏi cho chính nhân chứng vừa trình bày chứng cứ, mục đich để cật vấn, thách thức, bắt bẻ, và bộc lộ ra các khuyết điểm trong chứng cứ của bên này;

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Get st over with

A

Làm điều gì dó khó chịu mà vẫn phải làm thay vì trì hoãn nó
I GOT the test OVER WITH rather than have to worry about it any longer.
Tôi đã làm bài kiểm tra thay vì phải lo lắng về nó sau đó.
3
get overorget over with(get something over)to do something orallowsomething tohappen, because youwantit to befinishedor youwanttostartsomething else
Wedecidedto get theholidaysover before westarteddecoratingthehouse.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

take the reinsidiom

A

:to take control
The President-elect will officiallytake the reinsin January.
nắm quyền, phụ trách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

fellow man/men

A

noun
UK/ˌfel.əʊ ˈmæn/US/ˌfel.oʊ ˈmæn/
yourfellow man/men
peoplegenerallyor thepeoplelivingaround you:
He had very littlelovefor hisfellowmen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

backsthup

A
—phrasal verbwithbackverb
UK/bæk/US/bæk/
C2
toprovesomething istrue:
Hisclaimsarebackedup byrecentresearch.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

admit into (evidence)

A

đệ trình chứng cứ
v.
Toallowsomeoneorsomethingtoenterorbeapartofsomething:Thisschooldoesnotadmitstudentsintoadegreeprogramwithoutahighschooldiploma.Thejudgeadmittedthedocumentsintoevidence.Wewereadmittedintothetheatereventhoughwewereverylate.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

hearsaynoun
/ˈhɪəseɪ/
/ˈhɪrseɪ/
[uncountable]

A
  • things that you have heard from another person but do not (definitely) know to be true
    • We can’t make a decision based on hearsay and guesswork.
    • hearsay evidence
      Nguỵ biện, chứng cứ nghe nói
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Overrule

/ˌoʊvərˈrul/

A
Ngoại động từ
Cai trị, thống trị
(pháp lý) bác bỏ, bãi bỏ, gạt bỏ
Nội động từ
Hơn, thắng thế
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

set/put the record straight

C1

A

to write or say something inorderto make thetruefactsknown:
She’sdecidedto write hermemoirsto set the recordstraightonceand for all.
Báo cáo chính xác sự việc, đính chính một sự việc,
Làm xác thực, rõ ràng về điều gì mà trước đó bị hiểu sai, giả mạo hoặc không rõ ràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

badgerverb
/ˈbædʒə(r)/
/ˈbædʒər/
Verb Forms

A
  • to put pressure on somebody by repeatedly asking them questions or asking them to do something
    Ngoại động từ
    Làm phiền, quấy rầy, dồn ép
    Don’t badger your mother into babying you
    Đừng có mè nheo bắt mẹ anh phải nuông chìu anh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Exonerate

/ɪgˈzɒnəˌreɪt/

A

Thông dụng
Ngoại động từ
Miễn cho (ai) (nhiệm vụ gì…)
Giải tội cho (ai)
to officially state that somebody is not responsible for something that they have been blamed for
* exonerate somebody (from something)The police report exonerated Lewis from all charges of corruption.
* The president cannot be exonerated from responsibility for this problem.
* exonerate somebody of somethingThe report exonerates the president of any knowledge of the arms deal.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

knock downsomething

A

—phrasal verbwithknockverb

US/nɑk/

(DESTROY)

todestroyandremoveabuilding,wall, or otherstructure:
Thecityis going to knock theoldtrainstationdown andbuilda newlibrary.

To knock down asystem,practice,rule, etc.meansto getridof it:
Hewantsto use the WTO to knock downtradebarriers.
dỡ, phá bỏ cái gì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

get (one’s) back up

A

trở nên tức giận hoặc làm ai cáu lên, điên tiết
Tobecomeorcausetobecomeangry,hostile,defensive,orirritable.
Johngothisbackupwhenhisparentsbroughtupthesubjectofcollege.
Electionseasonalwaysgetsmydad’sbackup.
Seealso:back,get,up
get back up: đứng dậy, gượng dậy sau khi bị ngã hoặc nằm…
Toreturntoanuprightorstandingposition,especiallyafterhavingfallenorafterhavingsatorlaindown.
Iknowyoujustsatdown,butI’mafraidI’mgoingtohavetoaskyoutogetbackup—thosearenotyourseats.
He’stakenabeatingtonight,andthismightbeitforthechamp.No,wait,he’sgettingbackup!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

buy upphrasal verb

buy somethingup

A
  • to buy all or as much as possible of something

* Developers are buying up all the land on the island.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Bust one’s ass to do st:

A
Làm việc gì đó rất chăm chỉ, đến nỗi ngồi nát mông hoặc dùng để nói khi cằn nhằn, khó chịu về ai, làm bục mặt
bust your ass/butt-phrase
americanspoken
put a lot of effort into something
Synonyms:
To try hard to do or get something
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

I don’t give a shit (about it.)

A

Tôi đếch cần quan tâm dù anh nói gì đi nữa, mặc kệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Self-serving

A

tính từ

tư lợi, vì lợi ích cá nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

On trial:

A

bị xét xử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

It hasn’t sunk in for me

A

Tôi vẫn chưa ngộ ra hết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Obstruction

/əb’strʌkʃn/

A

Danh từ ( (cũng) .obstructive)
Sự tắc nghẽn, sự phá rối, sự cản trở trái phép
commitanobstruction
phạm lỗi cản trở trái phép
Điều trở ngại, vật cản trở
yourcariscausinganobstruction
xe ô tô của bạn đang làm tắc nghẽn giao thông
Sự phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)
(y học) sự tắc (ruột…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

I haven’t seen that//in a while.

A

Đã lâu rồi anh không thấy điều này .

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

We took over//an Innocence Project case.

A

Chúng tôi nhận một vụ án oan sai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

But you got no proof.

A

Nhưng anh không có bằng chứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Either way, I suggest//you sign this deal.

A

Dù thế nào, tôi khuyên ông nên ký vào thoả thuận này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

how many people//are joining us?

A

Có bao nhiêu người tham gia cùng chúng ta?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

so I went ahead//and ordered them all.

A

nên tôi đến trước và gọi hết đồ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

What if I’m in the mood//for a beer?

A

Nhỡ tôi thèm bia thì sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

I appreciate//the gesture

A

Tôi rất cảm kích trước nghĩa cử của anh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

You’ve done enough

A

Anh đã làm đủ rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

I miss working with you.

A

Tôi nhớ làm việc với anh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

If the answer’s still no//in a few days, I won’t bring it up again.

A

Nếu câu trả lời vẫn là không thì tôi sẽ không hỏi cậu nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

We’ve been over this,//Virginia

A

Chúng ta đã nói về chuyện này rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

your part is just//getting a paycheck.

A

Phần việc của anh chỉ là nhận lương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

This family lives like//no other family we know.

A

Gia đình này sống khác hẳn những nhà khác mà ta biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

You don’t need to sugarcoat//things for her, Alan

A

A không cần nói tránh đi đâu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

you didn’t//have to back me when it came to Sutter,//and you did.

A

Cô không cần phải hỗ trợ tôi trong vụ của Sutter nhưng cô đã làm vậy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

You would’ve done//the same for me.

A

Anh cũng sẽ làm điều đó với tôi thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Don’t tell me,//you’re about to pounce.

A

Để tôi đoán nhé, ông sẽ chộp lấy.(cơ hội này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

I’m not trying to poach//your client, Harvey.

A

Tôi không có ý định câu trộm thân chủ của anh, Harvey.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

I appreciate you//coming down here, Robert

A

Tôi cảm kích ông đến tận đây

83
Q

but it’s not exactly your style//to give the competition a heads-up.

A

nhưng việc thông báo trước một cuộc cạnh tranh không phải là phong cách của ông nhỉ.

84
Q

It wasn’t any fun anymore.

A

Chẳng còn gì vui nữa.

85
Q

you don’t want//to dominate the division?

A

Ông không muốn áp đảo khu vực này?

86
Q

you fell off a cliff.

A

Cô đã lao xuống vực rồi.

87
Q

you better//get on it right now.

A

Cô nên làm điều đó luôn đi.

88
Q

Because I may not be//looking to pounce, but every firm in this city is.

A

Bởi vì tôi có thể ko câu trộm nhưng các công ty khác thì có đấy.

89
Q

we’d//get back on our feet by the end of the month//and we did.

A

Chúng ta sẽ gượng dậy vào cuối tháng và chúng ta đã làm được.

90
Q

If you don’t go over yourself,//we’re gonna lose him.

A

nếu cô không tự qua đấy, chúng ta sẽ mất anh ta.

91
Q

Then take Louis with you.

A

Vậy thì đưa Louis đi cùng.

92
Q

we’re standing//on solid ground.

A

Chungs ta đang rất vững.

93
Q

It’s a death row appeal,//Harvey.

A

Đây là một vụ án mạng Harvey

94
Q

How’s it gonna look if I start//a trial saying that my business is more important//than a man’s life?

A

Sẽ thế nào nếu tôi bắt đầu phiên toà và nói rằng vụ làm ăn của tôi quan trọng hơn mạng của một người đàn ông?

95
Q

You come up with//some other reason.

A

Cô nghĩ ra một vài lý do khác chứ.

96
Q

You want to thank me//for having your back with Mike, then take care of this.

A

Anh muốn cảm ơn tôi vì đã hỗ trợ anh trong vụ Mike vậy thì lo việc này đi.

97
Q

Well, why didn’t you//start with that?

A

Thế sao anh không nói ngay từ đầu?

98
Q

You tell him//the second he gets back I need to talk to him.

A

Cô nói với anh ta là tôi cần anh ta ngay lúc anh ta về nhé.

99
Q

Jim Reynolds is//threatening to leave.

A

Jim doạ sẽ đi.

100
Q

I was there the night//he put Jessica on notice.

A

Tôi đã ở đó cái đêm mà anh ta cảnh báo Jess.

101
Q

if I can’t make it//work with Reynolds

A

nếu tôi không thể thuyết phục được Reynolds.

102
Q

I didn’t think that you were going to paint me as incompetent.

A

Tôi ko nghĩ là cô có ý định tô vẽ tôi như một người không có khả năng.

103
Q

you weren’t even//forming sentences when I handled this case.

A

Cô còn chưa nói sõi khi tôi làm vụ này.

104
Q

It’s about the rumors//that you tanked William Sutter’s case.

A

Nó là về tin đồn anh đã tự thua vụ Sutter.

105
Q

I wouldn’t want your shady ethics//rubbing off on me.

A

Tôi không muốn đạo đức giả của anh lây nhiễm sang tôi.

106
Q

You may call that bullshit,//but his story adds up to me.

A

Anh có thể gọi nó là nhảm nhí, nhưng câu chuyện đó lại có ý nghĩa với tôi.

107
Q

Then permission granted.

A

Toà chấp nhận sự xin phép này.

108
Q

Did you try to locate her?

A

Cô có đi tìm cô ta không?

109
Q

That witness was a drug addict//with a prior conviction, and she would have been//eviscerated on the stand.

A

Nhân chứng là một con nghiện có tiền án tiền sự và cô ta có thể sẽ bị xâu xé trên bục.

110
Q

Then why did you//try to find her at all?

A

Vậy cô còn định tìm cô ta làm gì?

111
Q

But you dropped the ball. Leonard Bailey//went to death row.

A

Chỉ vì cô bất cẩn mà Leonard phải thụ án tử hình.

112
Q

And you’d rather//let him stay there than to admit the truth.

A

Cô thà để anh ta ngồi tù còn hơn thừa nhận sự thật.

113
Q

no one is more qualified to//answer than his own attorney.

A

không có ai đủ tiêu chuẩn để trả lời câu hỏi này hơn chính luật sư của anh ta.

114
Q

I’ll allow it.

A

Tôi cho phép.

115
Q

I’ll keep that in mind//for the future, Harvey.

A

Tôi sẽ nhớ điều đó cho lần sau, H.

116
Q

it went as well as it could’ve.

A

Nó đã diễn ra tốt nhất mà nó có thể rồi.

117
Q

Had a rough day. Got some bad news. You’re a sight//for sore eyes.

A

Một ngày khó khăn. Có nhiều tin xấu. Thấy em nhẹ cả người.

118
Q

I didn’t mean for this//to happen.

A

Em ko định để chuyện này xảy ra.

119
Q

You say that now,//but it hasn’t sunk in yet.

A

Anh nói như vậy vì anh chưa ngộ hết tình hinhf đâu.

120
Q

Then say it to me then.

A

Vậy thì đến lúc đấy hãy nói với em.

121
Q

Not what I want to hear//on my way out, Harvey.

A

Không phải điều tôi muốn nghe khi tôi đang chuẩn bị về, H.

122
Q

That doesn’t sound like//you put out the fire.

A

Có vẻ như anh vẫn chưa dập được lửa nhỉ.

123
Q

it’s Donald Mannis using this shit//as a power play.

A

Mannis sử dụng việc này như là một trò chơi quyền lực.

124
Q

the only thing we can do is hold onto Reynolds and hope the others//fall in line.

A

Điều duy nhất ta cần làm là giữ chân Rey và hi vọng những thân chủ khác sẽ làm theo. (ở lại)

125
Q

I thought I might//get a visit from you.

A

Tôi đoán là các người sẽ đến gặp tôi mà.

126
Q

I stopped taking advice//from you when you sold me out.

A

Tôi không còn nhận lời khuyên của anh khi anh đã bán đứng tôi.

127
Q

You’re gonna repair//my reputation.

A

Anh sẽ phục hồi lại danh tiếng của tôi.

128
Q

you spread those rumors about me

A

Anh tung tin đồn về tôi.

129
Q

I was being charged//with murder.

A

Tôi bị buộc tội giết người.

130
Q

I lost 12 years//for a crime I didn’t commit.

A

Tôi đã mất 12 năm cho một tội ác mà tôi không làm

131
Q

But I won’t regret any of it

A

Nhưng tôi sẽ không hối hận một chút nào.

132
Q

he knows what it feels like to be an aggrieved father

A

anh ta biêt răng làm một ông bố bị bất công là như thế nào.

133
Q

I know how difficult//it must be for you.

A

Tôi biết là chuyện đó hẳn khó khăn với ông thế nào.

134
Q

she was sweet, kind, Incredible sense of humor.

A

Con bé ngọt ngào, tốt bụng và rất hài hước.

135
Q

If you’re ever//in trouble, you call me.

A

Khi nào con gặp khó khăn, hãy gọi bố.

136
Q

He took away my everything//in one night.

A

Anh ta đã lấy đi mọi tứ của tôi trong 1 đêm.

137
Q

Donna, can I talk to you//for a second?

A

Tôi nói chuyện với cô một lát được ko?

138
Q

since he and I are finally//in a good place.

A

Vì tôi và anh ta đã làm hoà với nhau.

139
Q

You want to know how to//break it to him without blowing things up again.

A

Anh muốn thông báo tin xấu đó với anh ta mà không làm hỏng mọi việc thêm một lần nữa.

140
Q

he’ll send you on your way//with a handshake.

A

Anh ta sẽ tiễn anh với một cái bắt tay.

141
Q

You should’ve seen yourself//thunder away at Kendrick today.

A

Em nên xem em đã đối đáp hùng hồn với Kendrick hôm nay như thế nào.

142
Q

when he came at me trying to get me//to drop this whole thing.

A

Khi anh ta đến gặp em để cố tình bắt em bỏ tất cả những chuyện này.

143
Q

I don’t think//he intimidated her. I think he did the opposite.

A

Em không nghĩ là anh ta đã đe doạ cô ta. Em nghĩ anh ta đã làm điều ngược lại.

144
Q

we need to//pay that man a visit.

A

Chúng ta cần làm một chuyến đến thăm anh ta.

145
Q

Louis, do you//have a minute?

A

Louis anh có rảnh không?

146
Q

Tell you the truth, Stu,//I kind of have a full plate right now,//so unless it’s a matter of life and death,//I’d rather it wait.

A

Nói anh nghe sự thật, tôi rất là bận bây giờ và trừ khi đó là vấn đề sống còn thì tôi nghĩ tốt hơn là nên đợi.

147
Q

This can’t wait.

A

Chuyện này không đợi được.

148
Q

I wanted to tell you in person//so there’s no hard feelings.

A

Tôi muốn nói trực tiếp với anh để không có chuyện xích mích gì.

149
Q

but I can’t tell my bosses I’m passing on a fortune//in free rent ‘cause you guys//did me a solid.

A

Nhưng tôi không thể nói với các sếp của tôi là tôi đã bỏ qua một mối hời trong việc được miễn phí thuê chỉ vì các anh đã từng giúp đỡ tôi.

150
Q

I hate to hang you out to dry//and if I could help you in another way, I would.

A

Tôi không thích bỏ mặc các anh và nếu tôi có thể giúp các anh theo cách khác thì tôi sẽ làm vậy.

151
Q

the wrong man is sitting on death row//because of what you did.

A

Người đàn ông vô tội đang phải ngồi chịu án tử hình bởi vì những gì ông đã làm.

152
Q

I’m going to stay//with her and support her every way I can

A

Tôi định nói là sẽ bên cạnh và hỗ trợ cô ta mọi cách tôi có thể.

153
Q

we need to//sleep on it because it hasn’t sunk in//for me.

A

Chúng tôi cần từ từ chuyện đó vì tôi vẫn chưa ngộ hết chuyện.

154
Q

What if she’s saying that//because she can’t decided what she’s gonna do?

A

Nhỡ cô ta nói thế bởi vì cô ta không thể quyết định được cô ta sẽ làm gì?

155
Q

That’s not what’s going on.

A

Sẽ không xảy ra chuyện đó đâu

156
Q

This is a huge decision//and she wants to make sure that you’re in it//for the long haul.

A

Đây là một quyết định lớn và cô ấy muốn chắc chắn rằng anh sẽ cam kết làm điều đó trong một thời gian dài.

157
Q

I would never//go back on my word.

A

Tôi sẽ không bao giờ nuốt lời.

158
Q

You make impulsive decisions//and you go back on them all the time.

A

Anh quyết định bốc đồng và nuốt lời suốt.

159
Q

I would never do that//to a baby.

A

Tôi sẽ không bao giờ làm thế với một đứa trẻ.

160
Q

don’t do something rash.

A

Đừng làm điều gì hấp tấp vội vàng.

161
Q

this isn’t something//you can change your mind about.

A

Đây không phải là điều mà anh có thể thay đổi sau đó được đâu.

162
Q

You’re asking me to accuse the//man of obstruction of justice in open court.

A

Cô đang yêu cầu tôi buộc tội một người đàn ông đã phá hoại hệ thống tư phá trước toà.

163
Q

I’m telling you,//he did it

A

Tôi nói với cô là anh ta đã làm điều đó.

164
Q

There’s no way on the planet//we can prove it.

A

Chẳng có cách nào chúng ta có thể chứng minh đuược điều đó.

165
Q

We don’t have to prove it if//you can break him on the stand.

A

Chugns ta không cần phải chứng minh. Cô có thể để anh ta tự nói ra khi ở trên bục.

166
Q

Are you out of//your goddamn mind?

A

Anh mất trí rồi à.

167
Q

Don’t you dare//say that to me.

A

Sao anh dám nói với tôi như vây.

168
Q

if we attack the father//and it backfires, we lose the jury for good//and his life is over.

A

Nếu chúng ta tấn công ông bố và nó phản tác dụng, chúng ta sẽ mất bồi thẩm đoàn và cuộc đời anh ta coi như hết.

169
Q

you obviously haven’t//checked your phone.

A

Rõ ràng là anh vẫn chưa kiểm tra điện thoại.

170
Q

Sutter’s gonna recant, his bullshit and Jim Reynolds//isn’t going anywhere.

A

Sutter sẽ rút lại lời nói của mình và Jim sẽ không đi đâu cả.

171
Q

Jessica, we left you//a dozen messages.

A

Jess, chúng tôi đã gửi cô cả tá tin nhắn.

172
Q

don’t you get it?

A

Cô không hiểu gì à?

173
Q

They moved it up so they//can get it over with.

A

Họ rời dịch lên là để kết thúc cho xong.

174
Q

If we show up without you,//we may as well not show up at all.

A

Nếu chúng tôi đi mà không có cô thì thà chúng tôi không đến còn hơn.

175
Q

On what grounds?

A

Vì lý do gì?

176
Q

Then let her associate take//the reins for half a day.

A

Vậy hãy để cộng sự của cô đảm nhận việc này trong nửa ngày.

177
Q

But this case//is moving forward.

A

Nhưng vụ kiện nãy vẫn sẽ được tiến hành.

178
Q

We’re gonna go//out of business.

A

Chúng ta sắp phá sản đấy.

179
Q

That man’s life//is on the line, and I’m not hanging him//out to dry.

A

mạng sống của người đàn ông này đang bị đe doạ, và tôi sẽ không bỏ mặc anh ta đâu.

180
Q

I got into Harvard Law//next year.

A

Con được nhận vào Harvard Law năm sau.

181
Q

What happened to our plan of//you becoming surgeon?

A

Thế còn kế hoạch của chúng ta là con trở thành bs phẫu thuật thì sao?

182
Q

Don’t you speak to me//like that.

A

Đừng nói với bố như vậy.

183
Q

Doctors save lives//and lawyers are nothing but power-hungry bottom-feeders.

A

Bs cứu người còn luật sư chẳng là gì ngoài một lũ mạt hạng hám lợi cả.

184
Q

You raised me to do//what inspires me.

A

Bố dậy con làm những gì tạo cảm hưngs cho con.

185
Q

you’re gonna get infected with//their lawyer mind-set , and when you come out.you’re not gonna give a shit about//your fellow man.

A

Con sẽ bị tiêm nhiễm tư tưởng của những luật sư đó và khi con ra trường, con sẽ chả thèm quan tâm đến những người xung quanh con nữa.

186
Q

Ms. Pearson, you better back//this up fast.

A

Cô Pearson, cô nên chứng minh điều này nhanh.

187
Q

I’m gonna put her//on the stand.

A

Tôi sẽ đưa cô ta lên bục

188
Q

she felt terrible about//abandoning her friend.

A

Cô ta cảm thấy thật tệ vì đã bỏ rơi bạn mình.

189
Q

She just wants to put//the record straight.

A

Cô ta chỉ muốn nói lên toàn bộ sự thật.

190
Q

the defense asks that//Mr. Bailey be exonerated, and his sentence be commuted//immediately.

A

Bên bào chữa yêu cầu ông Bailey được miễn án và giảm án ngay lập tức.

191
Q

That was one hell//of a cross.

A

Thật là một cuộc chất vấn bá đạo.

192
Q

Well, I’d like to say//it was no big deal, but I’d be lying if//I didn’t say it was the most satisfying//moment of my entire career.

A

Tôi muốn nói rằng có gì to tát đâu, nhưng tôi sẽ là nói dối nếu như không nói rằng đó là khoảnh khắc hài lòng nhất trong toàn bộ sự nghiệp của tôi.

193
Q

Without help, you’re not gonna//be able get back up.

A

Không có sự giúp đỡ, cô sẽ không thể gượng dậy được.

194
Q

Please, take my hand.

A

Hãy để tôi giúp.

195
Q

I appreciate your offer more than you know.

A

Tôi cảm ơn lời đề nghị của ông hơn ông nghĩ nhiều.

196
Q

Hey, can I get in on this?

A

Này, tôi tham gia vào được không?

197
Q

I know we’re not supposed to//take pictures in there, but I couldn’t help myself.

A

ANh biết là không được chụp ảnh ở đó nhưng anh ko kiềm chế được.

198
Q

Just a moment of//quiet reflection.

A

Chỉ là một khoảnh khắc suy ngẫm trong im lặng thôi mà.

199
Q

We bust our ass to//save this goddamn place,

A

Chúng tôi làm bục mặt để cứu nơi này

200
Q

We committed to this.

A

Chúng ta đã cam kết điều này.

201
Q

we swore we were gonna dedicate every ounce//of blood, sweat,and tears we had//to this place.

A

Chúng ta đã thề sẽ cống hiến hết mồ hôi, nước mắt và máu cho nơi này.

202
Q

it scares the shit//out of me.

A

Nó làm tôi sợ vãi.

203
Q

I wouldn’t have//left without saying good-bye.

A

Anh sẽ ko đi mà ko nói lời chia tay.

204
Q

what you think//about me coming with you.

A

Anh nghĩ gì về việc em sẽ đi cùng anh?