Word Flashcards

1
Q

Dismantle /dis’mæntl/ /dɪˈsmæn.təl/ US /dɪˈsmæn.t̬əl/

A

This firm should be dismantled permanently. [T] to get rid of a system or organization, usually over a period of time: Over the next three years, we will be gradually dismantling the company and selling off the profitable units. Ngoại động từ Dỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài Tháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm… trên tàu) Tháo dỡ (máy móc) Phá huỷ, triệt phá (thành luỹ) Giải thể (công ty) to take a machine apart or to come apart into separate pieces: She dismantled the washing machine to see what the problem was, but couldn’t put it back together again. The good thing about the bike is that it dismantles if you want to put it in the back of the car.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Justified /ˈdʒʌstɪfaɪd/ /ˈdʒʌstɪfaɪd/

A

What matters is that I was justified in firing Samantha. Việc quan trọng là tôi đã trong việc sa thải Samathan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Fabricate /ˈfæbrɪkeɪt/ /ˈfæbrɪkeɪt/

A

you won’t have to prove that Samantha fabricated that evidence. Và anh sẽ không phải chứng minh rằng S đã làm giả bằng chứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Turn out

A

when I didn’t know if things were gonna turn out okay, Khi em không biết liệu mọi chuyện có được ổn hơn không,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

wipe/mop the floor with somebody

A

Ms. Wheeler wiped the floor with you. Cô Wheeler đã hạ bệ (đánh bại) cậu dễ dàng trong vụ kiện Brick Street Athletics phải không? = lau sàn, ý nói việc dễ dàng hạ bệ một đối thủ, chỉ là một chuyện dễ như bỡn. * (informal) to defeat somebody completely in an argument or a competitionTOPICS Opinion and argumentC2


How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

brag verb /bræɡ/ /bræɡ/

A

Isn’t that what you’re always bragging about? Chẳng phải cậu lúc nào cũng khoe khoang vậy sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

live under a rock

A

I guess you’ve been living under a rock. * (informal) to be unaware of popular culture and important events that are happening in the world * Unless you’ve been living under a rock for the last few decades, you’ll be aware that Arctic sea ice is melting. Have you been living under a rock? Câu này có nghĩa “Làm sao mà bạn có thể không biết tin tức này vậy???” *** Câu nói này phần lớn được dùng để đùa giỡn với bạn bè, nhưng đôi lúc có thể bị coi là thô lỗ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

to cap/top it all (off) (informal)

A

I got fired, and then to top it all off, I haven’t heard from a single one of you until this second. Là tôi chẳng được nghe bất cứ tin tức gì từ mấy người) cho tới khi a tới đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

stunt noun /stʌnt/ /stʌnt/

A

And after that little stunt with Mike, Samantha’s only move is to drop this thing. Samantha chỉ còn cách bỏ kiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

vindictive adjective /vɪnˈdɪktɪv/ /vɪnˈdɪktɪv/

A

you’re every bit as vindictive as I said you are. bà vẫn thù hằn như tôi nói.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

wipe somebody/something off the face of the earth | wipe something off the map

A

She’ll wipe us off the map. * to destroy or remove somebody/something completely xoá sổ ai, cái gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

The cherry on top

A

And the cherry on top, she’s putting me on the stand tomorrow. ngọt ngào như trái anh đào,, buồn ngủ gặp chiếu manh là một sự thu hút ngọt ngào, hoặc sự hài lòng giống như trái cherry được đặt lên đỉnh kem ly. Thường đi cùng cụm từ: pretty please with a cherry on top. Eg: Recognition is like cherry on top for area ice cream shops. I had a great date today and the gift I got was the cherry on top. How was your day? Và còn thêm thắt là: And the cherry on top, she’s putting me on the stand tomorrow

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dead to rights US (UK bang to rights)

A

You’re right because they had him dead to rights, Ông nói đúng bởi vì anh ta bị bắt tận tay day tận trán (bắt cậu ta tại trận) còn gì nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

come to do sth

A

When I first came to work on your desk, Khi tôi làm ở bàn của anh, C2 to start to do something: I’ve come to like her over the months.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

come after

A

PHRASAL VERB TRANSITIVe 1. 1
(come after someone) to try to find or catch someone, usually in order to punish or harm them

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

BACK TO THE WALL, HAVE (ONE’S) BACK TO THE WALL back against the wall; have one’s back against the wall

A

when your back’s up against the wall, You break the goddamn thing down. NGHĨA ĐEN: Dựa lưng vào tường (back to the wall) NGHĨA RỘNG: Trong tình cảnh khó khan (to be in a difficult or desperate situation) TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ: Kịch đường tàu, cùng đường, bí bách, hết võ, bó tay chấm com, bị dồn ép, bị ép vào chân tường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Bulldozer

A

And I’m guessing you have the keys to the bulldozer? Tôi đoán là cậu đã có cách giải quyết cái xe ủi đó rồi. (Vậy cậu có chìa khóa rồi à)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bluff verb /blʌf/ /blʌf/

A

And it’s one thing for me to bluff, that I’m going to lie on the stand. Verb Forms Idioms Phrasal Verbs * bluff (something) to try to make somebody believe that you will do something that you do not really intend to do, or that you know something that you do not really know * I don’t think he’ll shoot—I think he’s just bluffing. * TOPICS Personal qualitiesC2
(lừa phỉnh người khác)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

go south

A

But if this thing goes south, the firm is done. American English informal if a situation, organization, or set of standards goes south, it becomes very bad although it was once very good It seems like all our moral standards have just gone south. thất bại, hỏng If this thing goes south: nếu việc này hỏng; the firm is done: cả công ty chấm dứt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Perjury /ˈpɜːdʒəri/ /ˈpɜːrdʒəri/

A

It can constitute perjury. * the crime of telling a lie in court after you have sworn to tell the truth * to commit perjury * The defence witnesses were found guilty of perjury. * TOPICS Crime and punishmentC2 (luật pháp) sự khai man trước toà; lời khai man trước toà Sự phản bội lời thề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Lunatic /´lu:nətik/

A

you’re still a lunatic a person who does crazy things that are often dangerous Danh từ Người điên, người mất trí Tính từ Cách viết khác lunatical Điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

put/lay sth on the line

A

A lot of people are putting themselves on the line for this: có nhiều người đang hi sinh vì chuyện này. to risk something: gặp nguy hiểm, rủi ro , hi sinh việc gì Firefighters put their lives on the line every working day.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Ace in the hole

A

I have an ace in the hole, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần đến (đen & bóng); con át chủ bài ace in the hole A major advantage that one keeps hidden until an ideal time. The phrase originated in poker, in which an ace is the most valuable card. Primarily heard in US. His embarrassing secret is my ace in the hole, and I plan to reveal it to everyone the next time he mocks me publicly.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Plaintiff /ˈpleɪntɪf/ /ˈpleɪntɪf/

A

I’ve been called as a witness for the plaintiff. (also less frequent complainant) (law) * a person who makes a formal complaint against somebody in court * The court upheld the plaintiff’s claim for damages. * The plaintiff must prove that the defendant was negligent. Thông dụng Cách viết khác complainant Danh từ (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

undercut verb /ˌʌndəˈkʌt/ /ˌʌndərˈkʌt/

A

you approached me to undercut Samantha. Verb Forms * undercut somebody/something to sell goods or services at a lower price than your competitors * to undercut somebody’s prices * We were able to undercut our European rivals by 5%. * TOPICS MoneyC2
 * undercut somebody/something to make somebody/something weaker or less likely to be effectiveSYNONYM undermine * Some members of the board were trying to undercut the chairman’s authority. Làm giảm tầm ảnh hưởng, xử lý, sa thải.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

put up to phrasal verb put somebody up to something

A

So don’t tell me you didn’t put her up to this. Vậy đừng nói với tôi rằng anh đã không xui khiến cô ta làm vậy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

quash verb /kwɒʃ/ /kwɑːʃ/

A

Then prove it by quashing this testimony. Vậy hãy chứng minh nó bằng cách dập tắt (bác bỏ) lời khai đó đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tamper with phrasal verb tamper with something

A

Your lawyer tampered with my goddamn witness. Luật sư của cô mua chuộc (tác động) nhân chứng của chúng tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Criminal code

A

the criminal code for perjury to intimidate her? gửi luật hình sự tội khai man cho Katrina để đe doạ cô ta phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

blight noun /blaɪt/ /blaɪt/

A

Because he is a blight. * [uncountable, countable] any disease that kills plants, especially crops * potato blight * Many areas have been devastated by blights which destroyed cereal crops and vines. * Wordfinder
TOPICS FarmingC2
 * [singular, uncountable] blight (on somebody/something) something that has a bad effect on a situation, a person’s life or the environment * His death cast a blight on the whole of that year. * urban blight (= areas in a city that are ugly or not cared for well) * Her divorce was a great blight on her life. * Là một loại tai hoạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Kneecap

A

hat are you gonna do now? Break my kneecaps? Anh định làm gì bây giờ? Đập vỡ xương bánh chè của tôi à.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

pull out all the stops

A

he’s pulling out all the stops. to do everything you can to make something successful: They pulled out all the stops for their daughter’s wedding. pull out all the stops * (informal) to make the greatest effort possible to achieve somethingTOPICS SuccessC2 dồn hết sức lực vào một việc để đạt mục tiêu, dốc hết sức mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

pull your punches

A

Speaking of which, you’re supposed to pull your punches. Nói về việc này, (nhắc mới nhớ) đáng lẽ ra cô phải nhẹ tay hơn với tôi chứ. Tôi đã làm thế mà * (informal)(usually used in negative sentences)
to express something less strongly than you are able to, for example to avoid upsetting or shocking somebody * Her articles certainly don’t pull any punches. Tấn công không mãnh liệt bằng khả năng có của mình, không thẳng tay, hạ giọng, bớt gay gắt, nhẹ tay hơn…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

lose it

A

Harvey lost it at Katrina. Most idioms containing lose are at the entries for the nouns and adjectives in the idioms, for example lose your bearings is at bearing.  * (informal) to be unable to stop yourself from crying, laughing, etc.; to become crazy * Then she just lost it and started screaming. * TOPICS Personal qualitiesC1
Mất kiểm soát , la hét, quát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

chap noun /tʃæp/ /tʃæp/

A

You might as well be wearing assless chaps! Đây chỉ là một cái áo tux bình thường thôi. Anh có thể mặc không cần quần áo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

slob noun /slɒb/ /slɑːb/

A

No, I’m just someone who regrets asking a complete slob. Không, tôi chỉ là người thất hối tiếc vì đã hỏi một người cẩu thả nhếch nhác (tên ngố).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

chariot noun /ˈtʃæriət/ /ˈtʃæriət/

A

our chariot awaits. * an open vehicle with two wheels, pulled by horses, used in ancient times in battle and for racingTOPICS HistoryC1
Danh từ (sử học) xe ngựa (dùng để đánh trận hay chạy đua) Ngoại động từ Chở bằng xe ngựa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

intercom noun /ˈɪntəkɒm/ /ˈɪntərkɑːm/

A

Is that the intercom? Đây có phải là hệ thống liên lạc nội bộ không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

epidural noun /ˌepɪˈdjʊərəl/ /ˌepɪˈdʊrəl/ (medical)

A

before I get an epidural, * an anaesthetic that is put into the lower part of the back so that no pain is felt below the middle part of the body * Some mothers choose to have an epidural when giving birth. Tính từ (y học) gây tê ngoài màng cứng Danh từ Sự gây tê ngoài màng cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

O.R room

A

I mean she needs to get to the O.R. immediately. Ý tôi là cô ấy cần vào phòng mổ ngay bây giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

consent noun /kənˈsent/ /kənˈsent/

A

We need you to give consent to her going into surgery. Chúng tôi cần ông đồng ý cho cô ý phẫu thuật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

wrench verb noun /rentʃ/ /rentʃ/

A

Sometimes life throws an unexpected wrench in your way. Đôi khi cuộc sống ném cho bạn những nỗi đau (cú sốc) đớn bất ngờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Hold a baby

A

but would you like to hold your girl? Bế em bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

by-law noun /ˈbaɪ lɔː/ /ˈbaɪ lɔː/ (also bye-law)

A

First, we put it in the bylaws. * (British English) a law that is made by a local authority and that applies only to that area * (North American English) a law or rule of a club or companyTOPICS Permission and obligationC2
nội quy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Testimony

A

They didn’t give Mike that testimony; I did. Họ không cho Mike lời khai đó. Tôi đã làm điều đó (Là tôi).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Come around

A

I came around because I get that: Anh đổi ý vì anh hiểu điều đó đổi ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Dismissal /dɪsˈmɪsl/ /dɪsˈmɪsl/

A

you say led to her dismissal. * [uncountable, countable] the act of dismissing somebody from their job; an example of this * He still hopes to win his claim against unfair dismissal. * The dismissals followed the resignation of the chairman. * SEE ALSO constructive dismissal
Extra Examples
Oxford Collocations Dictionary
 * [uncountable] the failure to consider something as important * Her casual dismissal of the threats seemed irresponsible. Danh từ ( (cũng) .dismission) Sự giải tán Sự cho đi Sự đuổi đi, sự thải hồi, sự sa thải (người làm…) Sự gạt bỏ, sự xua đuổi (ý nghĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

stunt noun /stʌnt/ /stʌnt/

A

And after that little stunt with Mike, * a dangerous and difficult action that somebody does to entertain people, especially as part of a film * He did all his own stunts. * a stunt pilot * a stunt flying team * Màn diễn nguy hiểm * Collocations Cinema/ the movies
TOPICS Film and theatreB2
Oxford Collocations Dictionary
 * (sometimes disapproving) something that is done in order to attract people’s attention * They jumped off London Bridge as a publicity stunt. * Trò quảng cáo, thu hút sự chú ý * Oxford Collocations Dictionary
 * (informal) a stupid or dangerous act * I’ve had enough of her childish stunts. * Don’t you ever pull a stunt like that again! * What was the point of tonight’s little stunt? * Hành động ngu ngốc, nguy hiểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

On the line

A

đang bị nguy hại My integrity is on the line.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Hostile witness

A

nhân chứng thù địch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

cross verb /krɒs/ /krɔːs/

A

and cross you myself: tự tôi sẽ xử anh * oppose * [transitive] cross somebody to oppose somebody or speak against them or their plans or wishes * She’s really nice until you cross her. * (literary) He had been crossed in love (= the person he loved was not faithful to him). * chống lại, xử lý ai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

A snake oil salesman

A

những con buôn giả mạo, hám lợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Go after: go (come) after somebody/something

A

* to try to get somebody/something * We’re both going after the same job. she goes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Blackmail:

A

hăm doạ, uy hiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Hand sb in:

A

giao nộp, trình báo ai if she hands us in, they’re gonna believe us, not her.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

beat us fair and square

A

thắng một cách công bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

oversight (v)

A

giám sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Extortion scheme

A

việc uy hiếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Speak your mind:

A

nói ra suy nghĩ của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Once and for all

A

một lần và mãi mãi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Think to myself:

A

tự nhủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

You were fired for cause

A

cô bị sa thải vì có lý do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Code of conduct:

A

bộ quy tắc ứng xử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Match into my office

A

xông vào văn phòng tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

You are parsing your words

A

Anh đang uốn lưỡi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

By quashing this testimony

A

bằng cách bác bỏ lời khai đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

The jury returns the verdict:

A

Bồi thẩm đoàn ra phán quyết

68
Q

Get it over with

A

Hãy làm cho xong.

69
Q

Tell him to shut down Katrina

A

bảo hắn ngăn chặn Katrina

70
Q

Face it. It’s over.

A

Chấp nhận đi, Kết thúc rồi

71
Q

Not WHen it mattered

A

lúc quan trọng thì chưa

72
Q

I want you to officiate my wedding:

A

tôi muốn ông làm chủ hôn.

73
Q

I thought it went without saying:

A

tôi tưởng là không cần nói

74
Q

I didn’t want to leave anything to chance:

A

Tôi không muốn may rủi.

75
Q

Any word?

A

Có tin gì không?

76
Q

WE came to our sense

A

Chúng tôi đã kịp tỉnh táo.

77
Q

It’s a lot to lose:

A

Đó là một mất mát lớn

78
Q

You start behind the eight ball, you’ll never get in front:

A

khởi đầu lép vế thì cậu sẽ không bao giờ lên nổi đâu.

79
Q

there’s no one

A

Không có ai tống khứ được Faye hơn chúng ta đâu.

80
Q

What did you have in mind?

A

Cậu có kế hoạch gì đó

81
Q

Why don’t we skip the introductions

A

Sau không bỏ qua phần giới thiệu và vào luôn vụ kiện.

82
Q

Is this some kind of joke?

A

Đây là trò đùa à

83
Q

There is no way they would have

A

Không thể nào họ biết được vụ kiện trước nếu anh không mớm cho họ.

84
Q

I respect you owning up to your mistake,but I want you packed within the hour.

A

Tôi nể cô đã nhận lỗi nhưng tôi muốn cô dọn đồ đi trong 1 tiếng nữa.

85
Q

Katrina came to me.

A

Katrina đến gặp tôi

86
Q

after a night out with Mike, I might actually see you smile

A

sau một buổi tối đi chơi với Mike, tôi nghĩ sẽ nhìn thấy anh cười.

87
Q

I came around because I get that.

A

Tôi thay đổi ý bởi vì tôi hiểu rõ điều này.

88
Q

I’m not going to debate you on this.

A

Tôi không muốn tranh luận với cô về điều này.

89
Q

tonight was supposed to give you a break.

A

Tối nay lẽ ra là để anh thư giãn

90
Q

I didn’t know if things were gonna turn out okay,

A

Em không biết là mọi thứ có tốt hơn không.

91
Q

no one stands a chance against Harvey Specter.

A

Không ai có thể chống lại anh được.

92
Q

we should go in there and earn you the best night’s sleep you ever had.

A

Chúng ta nên vào trong đó và ngủ một giác ngon nhất từ trước đến nay.

93
Q

Wheeler wiped the floor with you on the Brick Street Athletics case?

A

Wheeler đã thắng cậu dễ dàng trong vụ Brick Street Athletíc.

94
Q

you accused me of fabricating evidence?

A

Anh buộc tội tôi đã làm giả bằng chứng?

95
Q

Isn’t that what you’re always bragging about?

A

Đây chẳng phải điều cậu luôn khoe khoang đấy sao

96
Q

Oh, she just knew it in her gut.

A

Trong thâm tâm cô ta biết rõ điều đó.

97
Q

Exactly like you did the night you came screaming at me.

A

Giống y hệt buổi tối hôm cậu đến hét vào tôi.

98
Q

Ms. Wheeler crossed a line.

A

Cô Wheeler đã vượt giới hạn.

99
Q

What are you doing here?

A

Sao anh lại ở đây?

100
Q

I guess you’ve been living under a rock.

A

Tôi đoán là cô vẫn chưa biết chuyện gì.

101
Q

I got fired, and then to top it all off, I haven’t heard from a single

A

Tôi bị sa thải, và hơn hết, tôi không nghe được chút tin tức gì từ các anh cho tới lúc này.

102
Q

And none of that would’ve happened if we would told you the truth.

A

Sẽ chẳng có việc gì thành công nếu chúng tôi kể cô nghe sự thật.

103
Q

That’s a mistake:

A

đó là một sai lầm.

104
Q

You were supposed to be on her side.

A

Đáng lẽ ra anh phải ở phe cô ta.

105
Q

I know how this looks, but you are gonna have to trust us.:

A

Tôi biết trông bề ngoài thế nào nhưng anh phải tin chúng tôi.

106
Q

Well, that’s getting pretty hard to do.

A

Thật khó có thể tin như vậy

107
Q

I’m gonna fix it myself.

A

Tôi sẽ tự sửa nó

108
Q

I’m not weaseling out of anything.

A

Tôi chẳng định trốn tránh điều gì cả

109
Q

But this is my integrity on the line,I’m not leaving things to chance.

A

Sự chính trực của tôi đang bị nguy hại, tôi sẽ không để chút sơ hở đâu.

110
Q

I’ll cross you myself:

A

tôi sẽ tự xử cậu. (Thẩm vấn)

111
Q

You’re every bit vindictive:

A

Cô đầy hận thù

112
Q

You’re really just a snake oil salesman:

A

Anh đúng là một kẻ hám lợi.

113
Q

Well, I’m not buying it.

A

Tôi không tin đâu

114
Q

one way or another, you’re taking the stand tomorrow,

A

Dù thế nào, anh sẽ lên bục vào ngày mai.

115
Q

That’s not an option. Never was.

A

Đó ko phải là sự lựa chọn. Chưa bao giờ.

116
Q

Faye suspects us of tanking it.

A

Faye nghi ngờ chúng ta tự thua.

117
Q

She’ll wipe us off the map.

A

Cô ta sẽ xoá sổ chúng ta

118
Q

I’ve been over it from every angle.

A

Tôi đã nghĩ mọi cách rồi.

119
Q

We’re not going down this way.

A

Chúng ta sẽ không thảm bại thế này.

120
Q

if she hands us in, they’re gonna believe us, not her.

A

Nếu cô ta giao nộp chúng ta, thì họ sẽ tin ta chứ ko phải cô ta.

121
Q

you and I conned the world for years.

A

Anh và tôi đã lừa cả thế giới trong nhiều năm.

122
Q

Then bring on tomorrow.

A

Vậy cứ để họ làm thế đi vào ngày mai.

123
Q

he still fought tooth and nail, until he lost faith in himself.

A

Anh ta đã chiến đấu hết mình cho tới khi mất niềm tin vào chính mình.

124
Q

You’re right because they had him dead to rights, but they don’t have us.

A

Bọn họ bắt quả tang được anh ta, còn chúng ta thì không.

125
Q

Harvey cut a deal with Faye.

A

Harvey đã thoả thuận với Faye.

126
Q

They beat us fair and square.

A

Họ thắng một cách công bằng, sòng phẳng

127
Q

Harvey taught me what to do, when your back’s up against the wall. you break the goddamn thing down

A

Harvey dạy tôi cần làm gì khi bị dồn vào chân tường, đó là hãy phá bỏ nó.

128
Q

He wanted to come himself, and I insisted it be me.

A

Anh ta muốn đến nhưng tôi đòi đi thay.

129
Q

No one has to know you were in on it.

A

Không ai biết cô đã tham gia vụ này.

130
Q

if you can’t be straight with me about this, you can get the hell out.

A

Nếu anh không thành thật với tôi về vụ này thì anh nên đi đi.

131
Q

I’m really asking you is to speak your goddamn mind.

A

Tôi thực sự chỉ yêu cầu cô nói ra suy nghĩ của mình.

132
Q

Did you run this by them yet?

A

Anh đã đến hỏi họ chưa?

133
Q

As far as I’m concerned, this- should’ve been done months ago

A

Theo tôi, việc này đáng lẽ phải làm từ nhiều tháng trước.

134
Q

there’s no one I’d rather- have by my side than you.

A

Tôi mong cả hai bạn sẽ ở bên cạnh tôi.

135
Q

I can’t spend- another second with this lunatic.

A

Tôi không thể ở thêm giây nào với tên điên này nữa.

136
Q

it’s just, a lot of people are putting themselves on the line for this.

A

Chỉ là có nhiều người đã hi sinh bản thân họ cho chuyện này.

137
Q

I know you’ve- always been my compass.

A

Tôi biết em luôn là kim chỉ nam của tôi.

138
Q

I have an ace in the hole,

A

Anh còn 1 con át chủ bài.

139
Q

I’ve been called as a witness for the plaintiff.

A

Tôi vừa được gọi làm nhân chứng cho bên nguyên cáo.

140
Q

You were fired for cause.

A

Cô bị sa thải là có lý do.

141
Q

Katrina Bennett marched into my office:

A

Katrina xông vào văn phòng tôi.

142
Q

So don’t tell me you- didn’t put her up to this.

A

Đừng nói là anh không xúi cô ta làm việc này.

143
Q

Take it or leave it.

A

Đồng ý hay không?

144
Q

So let’s sign this thing

A

Hãy kí vào đây và làm cho xong đi.

145
Q

I didn’t tamper with anyone.

A

Tôi chẳng tác động vào ai cả

146
Q

did you- play dirty in my name?

A

Anh định dùng danh nghĩa của tôi để chơi bẩn à

147
Q

She’s got you so wrapped- around her finger.

A

Cô ta nắm được anh rồi

148
Q

Hey, back the hell off my lawyer

A

Tránh xa khỏi luật sư của tôi

149
Q

put you all behind meI can’t wait to

A

Tôi chỉ mong dẹp ngay được các người.

150
Q

he’s pulling out all the stops

A

Anh ta sẽ chiến đấu hết sức mình.

151
Q

you’re supposed to pull your punches.

A

Đáng lẽ cô cần phải nhẹ tay thôi.

152
Q

And if that doesn’t deserve drinks, I don’t know what does.

A

Nếu điều này ko đáng để uống mừng thì còn điều gì nữa.

153
Q

Amen to that.

A

Chuẩn luôn

154
Q

I want you to officiate my wedding.

A

Tôi muốn ông làm chủ hôn cho tôi.

155
Q

First of all, Louis, I am touched.

A

Đầu tiên là tôi rất cảm động

156
Q

we were in the fight of our- lives for the soul of our firm

A

Chúng tôi đã đấu tranh cả mạng sống của mình vì linh hồn của hãng.

157
Q

the other night,- Harvey lost it at Katrina

A

Vào đêm đó, Harvey đã la hét vào Katrina.

158
Q

We have been through thick, thin, and everything in between.

A

Chúng tôi đã trải qua những buồn vui và những chuyện khác nữa.

159
Q

she was the perfect fit for him.

A

Cô ấy là người phù hợp hoàn hảo với anh ta.

160
Q

I didn’t want to leave anything to chance.

A

Tôi không muốn bị nhỡ chuyện gì.

161
Q

What changed is I’m in labor.

A

Điều thay đổi là em đang chuẩn bị sinh em bé

162
Q

30 minutes tops we’ll be in that delivery room.

A

30 phút nữa, chúng ta sẽ ở trong phòng sinh.

163
Q

I don’t want to waste another second.

A

Tôi không muốn lãng phí thêm một giây phút nào nữa.

164
Q

Would you say that if your face were on fire?

A

Anh có nói thế không khi mà mặt anh bị cháy.

165
Q

This is just one more step- on our road to being a family.

A

Chỉ còn một bước nữa thôi trên con đường trở thành gia đình của chúng ta.

166
Q

We overcome this, we overcome anything.

A

Chúng ta vượt qua được việc này chungs ta sẽ vượt qua mọi thứ.