Why Not Me Flashcards
1
Q
the onus
A
sự chịu trách nhiệm
2
Q
legitimate = valid = justifiable
A
tính hợp pháp
3
Q
disciplinary
A
tính kỉ luật
4
Q
disciplinary hearing
A
phiên điều trần
5
Q
cease
A
chấm dứt
6
Q
compensation for
A
sự đền bù
7
Q
be entitled to
A
được quyền
8
Q
merit = worth
A
công lao
9
Q
retention
A
duy trì
10
Q
rectify
A
chữa lại cho đúng
11
Q
suppress = quash
A
đàn áp
12
Q
portability
A
sự di động
13
Q
compel
A
ép buộc
14
Q
be granted
A
được cấp phép
15
Q
intervention
A
sự can thiệp
16
Q
consent to
A
sự tán thành
17
Q
hazard of
A
mối nguy hiểm
18
Q
premise
A
tiền đề
19
Q
adjoin
A
liền kề
20
Q
initiate
A
put/set in motion = make ST begin
khởi tạo
21
Q
statutory
A
theo luật định
22
Q
deem
A
consider
cho là, xem như
23
Q
prudent
A
thận trọng
24
Q
so forth
A
vân vân
25
optimum
tối ưu
26
coincide with
trùng hợp
27
in settlement of
giải quyết vấn đề tiền bạc
28
boost/raise/improve morale
nâng cao tinh thần
29
attain
đạt được bằng nỗ lực
30
tactical
chiến thuật
31
deviation from
lệch lạc
32
parameter
tham số
33
hierarchy
tham số
34
subordinate
cấp dưới
35
aid
giúp đỡ về vật chất
36
integral to
một phần không thể thiếu
37
conventional
thông thường
38
absorption of ST/SO into ST
sự hấp thụ
39
discrete
separate
| rời rạc
40
monetary
thuộc về tiền bạc
41
ascertain
xác minh
42
intellectual
thuộc về trí tuệ
43
synergy
sức mạnh tổng hợp
44
vest in
sở hữu hợp pháp
45
to be vested ST in SB
| to be vested SB with ST
ủy quyền cho ai làm gì
46
surplus
số dư ra
47
liable for
chịu trách nhiệm trả chi phí
48
defend
phòng vệ
49
impede
hinder = hamper = restrict ST to
| cản trở, hạn chế
50
implementation
sự tiến hành, thực hiện