Why Not Me Flashcards
the onus
sự chịu trách nhiệm
legitimate = valid = justifiable
tính hợp pháp
disciplinary
tính kỉ luật
disciplinary hearing
phiên điều trần
cease
chấm dứt
compensation for
sự đền bù
be entitled to
được quyền
merit = worth
công lao
retention
duy trì
rectify
chữa lại cho đúng
suppress = quash
đàn áp
portability
sự di động
compel
ép buộc
be granted
được cấp phép
intervention
sự can thiệp
consent to
sự tán thành
hazard of
mối nguy hiểm
premise
tiền đề
adjoin
liền kề
initiate
put/set in motion = make ST begin
khởi tạo
statutory
theo luật định
deem
consider
cho là, xem như
prudent
thận trọng
so forth
vân vân
optimum
tối ưu
coincide with
trùng hợp
in settlement of
giải quyết vấn đề tiền bạc
boost/raise/improve morale
nâng cao tinh thần
attain
đạt được bằng nỗ lực
tactical
chiến thuật
deviation from
lệch lạc
parameter
tham số
hierarchy
tham số
subordinate
cấp dưới
aid
giúp đỡ về vật chất
integral to
một phần không thể thiếu
conventional
thông thường
absorption of ST/SO into ST
sự hấp thụ
discrete
separate
rời rạc
monetary
thuộc về tiền bạc
ascertain
xác minh
intellectual
thuộc về trí tuệ
synergy
sức mạnh tổng hợp
vest in
sở hữu hợp pháp
to be vested ST in SB
to be vested SB with ST
ủy quyền cho ai làm gì
surplus
số dư ra
liable for
chịu trách nhiệm trả chi phí
defend
phòng vệ
impede
hinder = hamper = restrict ST to
cản trở, hạn chế
implementation
sự tiến hành, thực hiện