Vũ Trọng Phụng - Làm Đĩ Flashcards
To learn the vocabulary VTP wrote with in his 1936 book.
ả đào
Geisha; Dancing Girl
Ái tình
Love; passion
Ăn ở mực thước
To behave in an exemplary way.
ao tù (n)
stagnant pond
Âu
Perhaps.
Âu phục
Western clothes
bạn rất thân
a very dear friend
bằng hữu
friends
Bất quá …
At most …
Bất đắc dĩ
Unavoidable; reluctantly
Bộ …
Appearance of …
Buộc tội
To accuse.
buông thõng
dangle
buông xuôi (v)
to drop; to lower
Cần dùng
The same as cần
Can đảm
Courageous
Chí khí
Strong willed
Chiếc đèn cồn
Alcohol lamp
chung
common; public; generally
Cô ta tỏ ra xứng đáng cho tôi tin cậy
She proved worthy of my trust.
Công nợ
Debts
Cũi (dt)
A cage
dáng (dt)
air of; a look; a gait
dáng điệu (adj)
appearance; manner
Gả bán
To marry off
giai gái
boys and girls
Giam lỏng
To be under survalience.
giảng bài
lessons
Giỗ
Kỷ niệm cái chết
Gõ đầu trẻ (nghĩa bóng )
Became a teacher
Hai ông
The two of you
Hộ (như cho)
For
Hóa
To change; to transform.
Họa chăng …
Unless …
hoài nghi; nghi ngờ
to view with suspicion; doubt
Kê khai
To enumerate; To make up a list
Kén ; kén chọn
To choose
khiến (dt)
causes; makes
Không cần phải tả
No need to describe
khổng lồ (adj)
giant; enormouse
Kỹ lưỡng
Careful ; fussy; particular
lấm lét (v)
to look slyly
Liên lạc
To contact; to communicate
Long trọng
Formal; cerimonial; solemn
Lứa mèo
A litter ò kittens