Vietnamese Vocabulary Bai 1-3, plus 8 Flashcards
Thành khẩn
Thành thực. (Sincerely; want, desire)
Văn hóa
Văn minh. (Culture)
Thế hệ
Đời nào. (Generation)
Quang vinh
Vẻ vang. (Glorious….. e.g. a glorious victory - chiến thắng vẻ vang)
Có đàn
Có đoàn thể. (To have organization)
Cũng cam
Cũng đành chịu. (Still have to bear with it)
Mùa nực
Ý nói mùa hè nóng bức. (Summer’s really hot)
Chỉnh đốn
Sắp xếp lại cho đúng theo phép tắc. (Reorganize till it’s corect)
Lăng tẩm
Chỗ chôn vua. (Royal Tombs - for buying)
Vườn chè
Vườn trồng cây trà. (Tea garden)
Rơm
Phần trên của thân cây lúa đã gặt. (Straw)
Ổ rơm
Cái giường làm với rơm. (Straw Bed)
Kiếm ăn
Tìm việc làm để sinh sống. (Look for a living)
Bõ công
Đáng công. (Be worth troubling about, be worth one’s while)
Kinh sử
Lịch sử. (History)
Kẻo không
Nếu không thì. (If not then)
Nhan sắc
Có sắc đẹp. (Beauty)
Chắt chiu
Chít chiu. (To save every amount of…. e.g. money, rice, food, etc.)
Ùi mài
Chăm chỉ học hành. (Studious)
Đẹp mặt
Đẹp lòng. (Satisfied)
Ấm thân
Nhàn nhã. (Easy; free; unoccupied)
Ôn tồn
Ân cần. (Soft, mild, thoughtful)
Tâm hồn
Tâm trí. (Soul)
Tự hào
Hãnh diện về cái tốt đệp mà mình có. (To be proud of)
Thế kỉ
100 năm. (Century)
Phiêu bạt
Trôi giạt. (To wander, to drift - ex. a wandering life)
Thăng trầm
Lúc vinh, lúc nhục. (Ups and downs)
Chủ quyền
Quyền tối cao. (Sovereignty, eg. monarch)