Vietnamese Vocabulary Bai 1-3, plus 8 Flashcards

1
Q

Thành khẩn

A

Thành thực. (Sincerely; want, desire)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Văn hóa

A

Văn minh. (Culture)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thế hệ

A

Đời nào. (Generation)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Quang vinh

A

Vẻ vang. (Glorious….. e.g. a glorious victory - chiến thắng vẻ vang)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Có đàn

A

Có đoàn thể. (To have organization)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cũng cam

A

Cũng đành chịu. (Still have to bear with it)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mùa nực

A

Ý nói mùa hè nóng bức. (Summer’s really hot)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chỉnh đốn

A

Sắp xếp lại cho đúng theo phép tắc. (Reorganize till it’s corect)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lăng tẩm

A

Chỗ chôn vua. (Royal Tombs - for buying)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vườn chè

A

Vườn trồng cây trà. (Tea garden)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Rơm

A

Phần trên của thân cây lúa đã gặt. (Straw)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ổ rơm

A

Cái giường làm với rơm. (Straw Bed)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Kiếm ăn

A

Tìm việc làm để sinh sống. (Look for a living)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bõ công

A

Đáng công. (Be worth troubling about, be worth one’s while)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Kinh sử

A

Lịch sử. (History)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kẻo không

A

Nếu không thì. (If not then)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nhan sắc

A

Có sắc đẹp. (Beauty)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chắt chiu

A

Chít chiu. (To save every amount of…. e.g. money, rice, food, etc.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Ùi mài

A

Chăm chỉ học hành. (Studious)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Đẹp mặt

A

Đẹp lòng. (Satisfied)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Ấm thân

A

Nhàn nhã. (Easy; free; unoccupied)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Ôn tồn

A

Ân cần. (Soft, mild, thoughtful)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tâm hồn

A

Tâm trí. (Soul)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Tự hào

A

Hãnh diện về cái tốt đệp mà mình có. (To be proud of)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Thế kỉ

A

100 năm. (Century)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Phiêu bạt

A

Trôi giạt. (To wander, to drift - ex. a wandering life)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Thăng trầm

A

Lúc vinh, lúc nhục. (Ups and downs)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Chủ quyền

A

Quyền tối cao. (Sovereignty, eg. monarch)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Độc tài

A

Quyền lợi cho mình hay cho một đảng. (Pertaining to dictatorship)

30
Q

Hiền tài

A

Người có tài có đức. (Talented)

31
Q

Xiêm y

A

Nói chung xiêm và áo. (Dress)

32
Q

Đạo sư

A

Thầy học, dẫn dắt trên đương đạo. (Teacher’s teachings)

33
Q

Oai nghiêm

A

Oai hùng. (Grave, solemn)

34
Q

Quyền năng

A

Quyền hạn. (Juridical capacity)

35
Q

Huyền bí

A

Thẩn bí. (Mysterious)

36
Q

Tàng hình

A

Biến thân hình để không ai trông thấy. (To disappear; to hide oneself)

37
Q

Hiện hình

A

Để lộ hình ra. (To appear)

38
Q

Xao lãng

A

Không chú ý nhiều. (To neglect)

39
Q

Trọng thưởng

A

Ban thưởng xứng đáng. (To reward generously)

40
Q

Tu thân

A

Sửa tâm tính mình cho đúng theo đạo đức. (To self-improve)

41
Q

Công danh

A

Nghiệp tốt. (Fame and position)

42
Q

Nợ nần

A

Món tiền phải trả. (Debt)

43
Q

Anh hào

A

Anh hùng. (Hero)

44
Q

Vĩ tuyến

A

Đường vĩ. (Latitude)

45
Q

Kinh tuyến

A

Đường kinh. (Meridian).

46
Q

Ngọc lựu

A

Hột trái lựu (pomegranate) trông như là ngọc (gem).

47
Q

Muôn ngàn dặm

A

Dặm = Road

48
Q

Ngàn

A

Rừng núi (Mountain ranges)

49
Q

Trắng ngần

A

Trắng như tuyết. (Snow-white)

50
Q

Ngần ngại

A

Sự ngập ngừng. (Hesitation)

51
Q

Ngần ngừ

A

Không nhất quyết. (Not determined with something)

52
Q

Ngành báo chí

A

Công nghiệp về báo chí. (Newspaper industry)

53
Q

Ngành ấn loát

A

Công nghiệp về ấn loát. (Printing industry)

54
Q

Cai rượu

A

(Alcohol)

55
Q

Cai thuốc lá

A

(Weed, smoking)

56
Q

Cai quản

A

Quản lý. (To manage)

57
Q

Ớt cay

A

Nước xốt dùng với món ăn để cho nó cay.

58
Q

Gừng cay

A

(Ginger Spice)

59
Q

Cay cú

A

(Sore-loser)

60
Q

Cay nghiệt

A

Khắc nghiệt. (Harsh, very severe - like weather)

61
Q

Cây cối

A

Những cây mọc

62
Q

Cây cỏ

A

(Grass)

63
Q

Lọn tóc

A

Tóc của vật. (Hair)

64
Q

Lọn chỉ

A

(Thread, yarn)

65
Q

Lọn gọn

A

(Neat, tidy)

66
Q

Lọng

A

Như cái dù lớn để che cho vua (Umbrella for king)

67
Q

Lọng cọng

A

Lúng túng (Don’t know how to do anything; embarrassed)

68
Q

Lộng gió

A

Gió mạnh. (Powerful wind)

69
Q

Lộng hành

A

Sự lạm dụng. (Abuse)

70
Q

Lộng quyền

A

Sự lạm quyền. (Abuse of power)

71
Q

Lộng lẫy

A

Sang trọng. (Luxurious; splendid…. e.g. luxurious life)

72
Q

Lồng lộng

A

Mênh mông. (High and lảge; immense)