Vietnamese Flashcards
Cà phê của chị đây
Here is your coffee
Không có gì
You’re welcome
Quyển sách này giá 20 nghìn
This book costs 20 thousand dong.
Mời bạn ngồi xuống đây
Please sit here.
Nhà tôi cách đây 1 km.
My house is 1 km from here.
Ở đây không được hút thuốc
No smoking allowed here.
Cà phê Việt Nam có hương vị đặc biệt. Cho tôi một cốc cà phê
Vietnamese coffee has a special taste. One coffee please.
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi hai mươi tuổi. Còn bạn? Tôi hai mươi ba tuổi. Bạn sinh năm nào? Tôi sinh năm tám chín. Ồ, vậy hơn tuổi tôi rồi. Tôi phải gọi bạn là "chị" nhỉ? Đúng rồi.
How old are you? I'm twenty. And you? I'm twenty-three. What year were you born? I was born in '89 (or 1989.) Oh, so you're older than me. I need to call you "older sister," right? That's right.
Hôm nay lạnh nhỉ
Today is cold, isn’t it?
Hôm nay tôi đi bộ nhiều hơn hôm qua
Today I walked more than yesterday.
Chị ấy thật xinh đẹp
She is so beautiful.
Tôi đã đến Việt Nam 3 lần.
I have been to Vietnam three times.
Hai năm trước tôi đã đến Việt Nam.
I went to Vietnam two years ago.
Tôi có một món quà cho bạn.
I have a present for you.
Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ nước Anh.
Bạn là người nước nào?
Tôi là người Mỹ.
Where are you from?
I’m from England.
What nationality are you?
I’m American.
Nước Nhật có nền văn hóa đặc sắc.
Japan has an interesting culture.
Tôi không nhớ tên bạn.
I can’t remember your name.
Tôi không biết tên cô ấy
Tôi không biết phải làm gì.
I don’t know her name.
I don’t know what to do.
Đây là cái gì?
What is this?
Chúng tôi là khách du lịch.
We are tourists
Mời anh uống nước
Please have a drink
Xin lỗi ... Mời vào! Xin lỗi tôi đến muộn. Không sao, mời cô ngồi. Cảm ơn
Excuse me! Come in, please. I'm sorry I'm late. No problem. Please sit down, miss. Thank you.
Xin lỗi, cho tôi hai bát phở
Excuse me, two bowls of Pho, please.
Anh ấy luôn muộn học.
Sáng nay tôi đã đi làm muộn.
He is always late for class.
I was late for work this morning.
Người giáo viên thật tuyệt!
The teacher is great!
Tôi sống ở Hà Nội.
I live in Hanoi.
Chị làm nghề gì? Tôi làm giáo viên, Còn chị ? Tôi làm về ngành marketing. Chị làm ở công ty nào vậy? Công ty Sony.
What do you do? I’m a teacher. And you? I’m in marketing. What company are you working for? Sony.
Nhanh lên thôi!
Ăn cơm thôi!
Faster get up train
Let’s eat
Bây giờ là mấy giờ
Bây giờ là bảy giờ kém năm
What time is it now?
It is 20 mins to 7.
Xe buýt chạy trên đường
The bus is running on the road
Chuyến tàu tiếp theo đến London sẽ đến trong 30 phút nữa.
The next train to London will arrive in thirty minutes.
Bây giờ tôi rất bận
I am very busy now.
Tôi ăn trưa rồi.
Tôi làm xong việc rồi
I had lunch already.
I’ve already finished my work.
Chuyến tàu cuối cùng vào lúc mấy giờ ?
When is the last train?
Bài kiểm tra hôm nay rất khó
Today’s test was very difficult.
Mỗi ngày bạn ăn cơm mấy bữa?
How many meals do you have in a day?
Môn học yêu thích của tôi trong trường học là toán học.
My favorite subject in school is math.
Toán là một môn học quan trọng ở trường trung học
Math is an important subject in high school.
Đây là lần thứ hai tôi đi muộn trong tuần
This is the second time I was late in a week.
Mai có được nghỉ không?
Will tomorrow be a day off?
Hôm nay là thứ mấy?
Thứ tư / Chủ nhật
What day is today?
Wednesday / Sunday
Lâu rồi không gặp.
Dạo này khỏe không?
Tớ khỏe. Còn cậu thế nào?
Tớ ổn. Cậu rảnh không? Đi cà phê đi.
Long time no see.
How are you these days?
I’m fine. And how are you?
I’m okay. Are you free? Let’s go for coffee.
Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe
Smoking is not good for your health.
Sau một năm, tôi vẫn không biết tôi đang làm gì
After one year, I still have no idea what I’m doing.
Tớ vừa mua một cái áo mới
I have just bought a new shirt.