Viêm Màng Bồ Đào Flashcards

1
Q

Hình thái thường gặp nhất của viêm màng bồ đào

A

Viêm màng bồ đào trước (viêm mống mắt, thể mi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình thái thường gặp nhất của viêm màng bồ đào

A

Viêm màng bồ đào trước (viêm mống mắt, thể mi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Viêm màng bồ đào trước chiếm bao nhiêu phần trăm số mù trên toàn thế giới?

A

10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Viêm màng bồ đào trước có thể do những nguyên nhân nào?

A

Chấn thương hoặc bệnh toàn thân, nhưng nhiều trường hợp vô căn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các bệnh toàn thân gắn với viêm màng bồ đào bao gồm?

A

Viêm cột sống dính khớp, bệnh Reiter, viêm khớp dạng thấp, bệnh lao và các bệnh viêm ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Xem xét quan trọng trong chẩn đoán phân biệt các bệnh gây ra mắt đỏ cấp tính?

A

Viêm màng bồ đào trước vô căn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Xem xét quan trọng trong chẩn đoán phân biệt các bệnh gây ra mắt đỏ cấp tính?

A

Viêm màng bồ đào trước vô căn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Viêm màng bồ đào trước mạn tính có thể liên quan đến các bệnh?

A

Bệnh khớp huyết thanh âm tính, viêm khớp thiếu niên vô căn, bệnh sarcoid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Viêm màng bồ đào sau thường gắn với các bệnh?

A

Toxoplasma, sarcoid, luput ban đỏ hệ thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Viêm màng bồ đào sau thường gắn với các bệnh?

A

Toxoplasma, sarcoid, luput ban đỏ hệ thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tỷ lệ viêm màng bồ đào ở Hoa Kì và các nước phương Tây hoặc nước phát triển là bao nhiêu?

A

12-23TH/100.000 người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Loại viêm màng bồ đào nào có tỷ lệ bệnh cao nhất?

A

Viêm màng bồ đào trước cấp tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Loại viêm màng bồ đào có tỷ lệ bệnh cao thứ 2 là gì?

A

Viêm màng bồ đào trước mạn tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phân loại theo giải phẫu, viêm màng bồ đào có mấy loại, là những loại nào ?

A

Viêm màng bồ đào theo giải phẫu gồm 4 loại: trước, trung gian, sau và toàn bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Viêm màng bồ đào trước có đặc điểm gì?

A
  • Viêm mống mắt: viêm chỉ giới hạn trong tiền phòng và ở mống mắt. Các tế bào chỉ thấy trong tiền phòng.
  • Viêm thể mi: viêm chỉ ở thể mi. Tế bào thấy ở sau mống mắt khi giãn đồng tử
  • viêm mống mắt- thể mi: viêm ở cả mống mắt và thể mi. Tế bào thấy cả ở tiền phòng và cả sau mống mắt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thuật ngữ “viêm màng bồ đào trung gian” được dùng để làm gì?

A
  • được dùng để mô tả vị trí của viêm ở mắt. Vùng bị viêm là vùng chu vi ở trong nhãn cầu, giữa phần sau và phần trước. Thuật ngữ viêm pars plana và viêm thể mi phía sau thường được dùng để mô tả viêm màng bồ đào này. Viêm màng bồ đào trung gian thường có viêm dịch kính
17
Q

Thuật ngữ “viêm màng bồ đào trung gian” được dùng để làm gì?

A
  • được dùng để mô tả vị trí của viêm ở mắt. Vùng bị viêm là vùng chu vi ở trong nhãn cầu, giữa phần sau và phần trước. Thuật ngữ viêm pars plana và viêm thể mi phía sau thường được dùng để mô tả viêm màng bồ đào này. Viêm màng bồ đào trung gian thường có viêm dịch kính
18
Q

Đặc điểm của viêm màng bồ đào sau?

A

Viêm võng mạc và/hoặc hắc mạc và biểu hiện bằng viêm hắc mạc một ổ, nhiều ổ hoặc toả lan, viêm hắc-võng mạc,…Hiện tượng ruồi bay, rối loạn thị giác có thể có trong viêm màng bồ đào sau

19
Q

Đặc điểm của viêm màng bồ đào sau?

A

Viêm võng mạc và/hoặc hắc mạc và biểu hiện bằng viêm hắc mạc một ổ, nhiều ổ hoặc toả lan, viêm hắc-võng mạc,…Hiện tượng ruồi bay, rối loạn thị giác có thể có trong viêm màng bồ đào sau

20
Q

Đặc điểm của viêm màng bồ đào sau?

A

Viêm các cấu trúc phần trước nhãn cầu, dịch kinh võng mạc và hắc mạc