Verbi + Rektio Flashcards
etsiä + P
tìm ai đó/ cái gì đó
Matkailijat etsivät hyvää hotellia.
häiritä + P
làm phiền ai đó
Älä häiritse minua!
inhota + P
Ghét ai/ cái gì đó
Hanna inhoaa tiskaamista.
juhlia + P
Liên hoan, ăn mừng việc gì đó
Juhlimme Liisan syntymäpäivää mökillä.
kokeilla + P
Thử cái gì đó
Haluaisin kokeilla ratsastamista.
käydä + P
Käydä khi đi với Partitiivi thì để chỉ một quá trình.
Lapset käyvät koulua 9 vuotta.
Trẻ em học ở trường 9 năm.
odottaa + P
đợi ai/ cái gì đó
Martti odottaa bussia pysäkillä.
onnitella + P
chúc mừng ai đó
Vieraat onnittelivat Ollia hänen syntymäpäivänään.
opiskella + P
học (nghiên cứu/học sâu) môn gì đó
(việc học hành hệ thống hoặc theo học một chương trình giáo dục cụ thể)
Silja opiskelee psykologiaa.
oppia + P
học cái gì đó (chỉ việc học một cách tự nhiên hoặc thông qua trải nghiệm)
Olen oppinut espanjaa lomamatkoilla Malagassa.
Lapset oppivat nopeasti uusia kieliä.
pelata + P
chơi gì đó
Miika pelaa jääkiekkoa jyväskyläläisessä joukkueessa.
pelätä + P
sợ cái gì đó
Meidän lapsemme pelkäävät pimeää.
puhua + P (+ kieli)
Nói ngôn ngữ gì đó
Zhangjing puhuu kiinaa.
rakastaa + P
yêu ai đó/ cái gì đó
Minä rakastan sinua.
soittaa + P
Chơi nhạc/ nhạc cụ gì đấy
Jesse soittaa selloa sinfoniaorkesterissa.
vihata + P
ghét ai/ cái gì đó
Minä vihaan aikaisin heräämistä!
viettää + P
đón mừng/ ăn mừng cái gì đấy
Mia ja Ari viettävät hääpäiväänsä Pariisissa.
ymmärtää + P
hiểu cái gì đó
Ymmärtävätkö he suomea?
nauttia + mistä
tận hưởng cái gì đó
Nautimme kauniista talvisäästä.
olla kiinnostunut + mistä
có hứng thú về việc gì đó
Johan on kiinnostunut teatterista.
pitää + kenestä/ mistä
thích ai đó/ cái gì đó
Me pidämme thaimaalaisesta ruoasta.
haista + miltä
hôi/ bốc mùi gì đó
Miksi täällä haisee tupakalta?
Tại sao nơi này hôi mùi thuốc lá?
kuulostaa + miltä
nghe có vẻ như thế nào đó
Se kuulostaa hyvältä idealta!
Điều đó nghe có vẻ là ý tưởng tốt!
maistua + miltä
vị như thế nào đó (thường là chủ ngữ là thức ăn)
Kesällä jäätelöö maistuu aina hyvältä.
Mùa hè kem luôn ngon.
näyttää + miltä
trông như thế nào đó
Kaupunki näyttää kauniilta, kun sataa lunta.
Thành phố trông đẹp khi tuyết rơi.
tuntua + miltä
cảm giác như thế naò đó (cái gì đó làm mình cảm giác như thế nào đó)
Saunominen tuntuu hyvältä juoksulenkin jälkeen.
Cái việc tắm sauna sẽ cảm giác thật tuyệt vời sau khi chạy bộ.
tuoksua + miltä
thơm mùi gì
Kun äiti leipoo, keittiössä tuoksuu ihanalta!
Khi mẹ nướng bánh, bếp tỏa ra mùi thơm dễ chịu!
vaikuttaa + miltä
có vẻ như thế nào
Tämä ravintola vaikuttaa kalliilta.
Nhà hàng này có vẻ đắt.
ihastua + keneen
phải lòng ai đó
Jari ihastui italialaiseen Francescaan.
Jari phải lòng với người Ý Francesca.
osallistua + mihin/keneen
tham gia vào cái gì đó
Osallistuimme kansainväliseen konferenssiin viime elokuussa.
Chúng tôi tham gia hội nghị quốc tế vào tháng tám vừa qua.
tutustua + mihin/keneen
làm quen với ai cái/ cái gì đó
Tutustuin kielikurssilla ranskalaiseen Catherineen.
Tôi làm quen với Catherine người Pháp trong khóa học ngôn ngữ.